Danh Động Từ


1. Động danh từ (danh động từ) - (gerund)
Được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ. smoking, travelling, swimming, fishing...

2. Chức năng
a) Làm chủ ngữ trong câu Smoking is not allowed in this building. Swimming is great exercise.

b) Đứng sau giới từ (in, at, on...) I am interested in learning English. I am good at playing sports.

c) Theo sau một số các động từ nhất định (tân ngữ trực tiếp của động từ)

(like, love, hate, spend, stop...) I like cooking I hate making mistakes d) Làm tân ngữ của câu (bổ ngữ cho chủ ngữ) My favorite activity is reading. My passion is playing the guitar

e) Nó còn được sử dụng trong các câu tiếp diễn. I am learning English She is cooking

By Bel Nguyễn.