Cách dùng cấu trúc "had better"


You had better stop smoking.
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Bạn tốt hơn nên bỏ thuốc lá.

You'd better go to the doctor
/juːd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɒktə/
Bạn tốt hơn nên đi bác sĩ.

You had better go to work on time
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /wɜːk/ /ɒn/ /taɪm/
Bạn tốt hơn nên đi làm đúng giờ.

You had better lose weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /luːz/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên giảm cân.

You had better gain weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡeɪn/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên tăng cân.

You had better go to bed now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /bɛd/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên đi ngủ ngay bây giờ.

You had better ask your teacher
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /ɑːsk/ /jɔː/ /ˈtiːʧə/
Bạn tốt hơn nên hỏi giáo viên của bạn.

You had better buy a new car
/hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kɑː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc xe mới.

You had better take an umbrella
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /teɪk/ /ən/ /ʌmˈbrɛlə/
Bạn tốt hơn nên mang theo ô.

You had better buy a new computer for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kəmˈpjuːtə/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc máy tính mới cho cô ấy.

You had better go
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/
Bạn tốt hơn nên đi.

You had better send money to your mother
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /sɛnd/ /ˈmʌni/ /tuː/ /jɔː/ /ˈmʌðə/
Bạn tốt hơn nên gửi tiền cho mẹ của bạn.

You had better start a new job
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɑːt/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Bạn tốt hơn nên bắt đầu công việc mới.

You had better bring a gift for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /brɪŋ/ /ə/ /ɡɪft/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mang một món quà cho cô ấy.

You had better move house
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /muːv/ /haʊs/
Bạn tốt hơn nên chuyển nhà.

You had better leave now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /liːv/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên rời đi ngay bây giờ.

You had better eat something
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /iːt/ /ˈsʌmθɪŋ/
Bạn tốt hơn nên ăn một cái gì đó.

You had better discuss this issue with your wife
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /dɪˈskʌs/ /ðɪs/ /ˈɪʃuː/ /wɪð/ /jɔː/ /waɪf/
Bạn tốt hơn nên thảo luận vấn đề này với vợ của bạn.

You had better study harder
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ˈstʌdi/ /ˈhɑːdə/
Bạn tốt hơn nên học hành chăm chỉ hơn.

You had better save some money
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /seɪv/ /sʌm/ /ˈmʌni/
Bạn tốt hơn nên tiết kiệm một ít tiền.