I decided to…


I decided to go home early.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/ /ˈɜːli/.
Tôi đã quyết định về nhà sớm.

I decided to go out with my friends
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /maɪ/ /frɛndz/
Tôi đã quyết định đi chơi với bạn bè.

I decided to learn English with foreigners
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /wɪð/ /ˈfɒrənəz/
Tôi đã quyết định học tiếng Anh với người nước ngoài.

I decided to make a lot of money
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/
Tôi đã quyết định kiếm nhiều tiền.

I decided to apply for a new job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /əˈplaɪ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nộp đơn xin việc mới.

I decided to quit my job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /kwɪt/ /maɪ/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nghỉ việc.

I decided to improve my English
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɪmˈpruːv/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
Tôi đã quyết định cải thiện tiếng Anh của mình.

I decided to work and study hard
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /wɜːk/ /ænd/ /ˈstʌdi/ /hɑːd/
Tôi đã quyết định vừa làm việc vừa học tập chăm chỉ.

I decided to move to a new city.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /tuː/ /ə/ /njuː/ /ˈsɪti/.
Tôi đã quyết định chuyển đến thành phố mới.

I decided to move house
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /haʊs/
Tôi đã quyết định chuyển nhà.

I decided to get married.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/.
Tôi đã quyết định kết hôn.

I decided to buy you a car
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /baɪ/ /juː/ /ə/ /kɑː/
Tôi đã quyết định mua cho bạn một chiếc xe.

I decided to raise a pet.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /reɪz/ /ə/ /pɛt/.
Tôi đã quyết định nuôi thú cưng.

I decided to exercise regularly.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈɛksəsaɪz/ /ˈrɛɡjələli/.
Tôi đã quyết định tập thể dục đều đặn.

I decided to stop smoking.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Tôi đã quyết định bỏ thuốc lá.

I decided to learn how to play the guitar.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi đã quyết định học chơi guitar.

I decided to learn how to cook.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/.
Tôi đã quyết định học nấu ăn.

I decided to travel to Dalat
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ Dalat
Tôi đã quyết định đi du lịch Đà Lạt.

I decided to help my mother with housework
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /hɛlp/ /maɪ/ /ˈmʌðə/ /wɪð/ /ˈhaʊswɜːk/
Tôi đã quyết định giúp mẹ làm việc nhà.

I decided to forgive him
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /fəˈɡɪv/ /hɪm/
Tôi đã quyết định tha thứ cho anh ấy.