Did you + verb


Did you clean your room?
/dɪd/ /juː/ /kliːn/ /jɔː/ /ruːm/?
Bạn đã dọn phòng chưa?

Did you have breakfast this morning?
/dɪd/ /juː/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn đã ăn sáng chưa?

Did you do your homework?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/?
Bạn đã làm bài tập chưa?

Did you go shopping with her?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /wɪð/ /hɜː/?
Bạn đã đi mua sắm với cô ấy chưa?

Did you brush your teeth?
/dɪd/ /juː/ /brʌʃ/ /jɔː/ /tiːθ/?
Bạn đã đánh răng chưa?

Did you finish your work?
/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /wɜːk/?
Bạn đã hoàn thành công việc chưa?

Did you send me an email?
/dɪd/ /juː/ /sɛnd/ /miː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/?
Bạn đã gửi email cho tôi chưa?

Did you find a new job?
/dɪd/ /juː/ /faɪnd/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/?
Bạn đã tìm được công việc mới chưa?

Did you read my book?
/dɪd/ /juː/ /riːd/ /maɪ/ /bʊk/?
Bạn đã đọc cuốn sách của tôi chưa?

Did you write a report?
/dɪd/ /juː/ /raɪt/ /ə/ /rɪˈpɔːt/?
Bạn đã viết báo cáo chưa?

Did you visit your father?
/dɪd/ /juː/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈfɑːðə/?
Bạn đã thăm bố chưa?

Did you go to the concert?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈkɒnsət/?
Bạn đã đi xem buổi hòa nhạc chưa?

Did you travel abroad?
/dɪd/ /juː/ /ˈtrævᵊl/ /əˈbrɔːd/?
Bạn đã đi du lịch nước ngoài chưa?

Did you do exercise today?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈɛksəsaɪz/ /təˈdeɪ/?
Bạn đã tập thể dục hôm nay chưa?

Did you understand?
/dɪd/ /juː/ /ˌʌndəˈstænd/?
Bạn có hiểu không?

Did you change your bad habits?
/dɪd/ /juː/ /ʧeɪnʤ/ /jɔː/ /bæd/ /ˈhæbɪts/?
Bạn đã thay đổi thói quen xấu chưa?

Did you tell him the truth?
/dɪd/ /juː/ /tɛl/ /hɪm/ /ðə/ /truːθ/?
Bạn đã nói với anh ấy sự thật chưa?

Did you call them?
/dɪd/ /juː/ /kɔːl/ /ðɛm/?
Bạn đã gọi cho họ chưa?

Did you marry her?
/dɪd/ /juː/ /ˈmæri/ /hɜː/?
Bạn đã kết hôn với cô ấy chưa?

Did you feed the cats this morning?
/dɪd/ /juː/ /fiːd/ /ðə/ /kæts/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Sáng nay bạn đã cho mèo ăn chưa?

 

 

Mẫu câu tiếng Anh thông dụng | Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh

.

 

1.  Bạn đã làm gì ... chưa/ không?
Did you + Verb?



Did you call her?

/dɪd/ /juː/ /kɔːl/ /hɜː/?

Bạn đã gọi cho cô ấy chưa?

 

Did you finish your work?

/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /wɜːk/?

Bạn đã hoàn thành công việc chưa?

 

Did you finish your homework? 

/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/?

Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?

 

Did you see her?

/dɪd/ /juː/ /siː/ /hɜː/?

Bạn đã gặp cô ấy chưa?

 

did you sell your house?

/dɪd/ /juː/ /sɛl/ /jɔː/ /haʊs/?

Bạn đã bán nhà chưa?

 

Did you buy a new computer?

/dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kəmˈpjuːtə/?

Bạn đã mua máy tính mới chưa?

 

Did you go to the party last night?

/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈpɑːti/ /lɑːst/ /naɪt/?

Bạn đã đi dự tiệc tối qua chưa?

 

Did you buy anything new this week?

/dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ˈɛniθɪŋ/ /njuː/ /ðɪs/ /wiːk/?

Bạn đã mua thứ gì mới trong tuần này chưa?



2. Bạn đã làm cái gì …?

What did you + verb?

what did you pray?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /preɪ/?

bạn đã cầu nguyện gì?

 

What did you cook?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /kʊk/?

Bạn đã nấu món gì?

 

What did you say?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /seɪ/?

Bạn đã nói gì?

 

What did you do?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/?

 

What did you do yesterday? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈjɛstədeɪ/?

Bạn đã làm gì hôm qua?

 

What did you eat for breakfast?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /iːt/ /fɔː/ /ˈbrɛkfəst/?

Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?

 

What did you watch on TV last night?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /wɒʧ/ /ɒn/ /ˌtiːˈviː/ /lɑːst/ /naɪt/?

Bạn đã xem gì trên TV tối qua?

 

What did you do during the weekend? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ðə/ /ˌwiːkˈɛnd/?

Bạn đã làm gì vào cuối tuần?

 

What did you think of the movie?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /θɪŋk/ /ɒv/ /ðə/ /ˈmuːvi/?

Bạn nghĩ gì về bộ phim?

 

What did you do at work today?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /æt/ /wɜːk/ /təˈdeɪ/?

Bạn đã làm gì ở nơi làm việc hôm nay?

 

What did you learn at school today?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /lɜːn/ /æt/ /skuːl/ /təˈdeɪ/?

Bạn đã học gì ở trường hôm nay?

 

What did you write in your diary?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈdaɪəri/?

Bạn đã viết gì trong nhật ký của mình?

 

What did you discuss at the meeting? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /dɪˈskʌs/ /æt/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/?

Bạn đã thảo luận gì trong cuộc họp?




What did you study for the test? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /ˈstʌdi/ /fɔː/ /ðə/ /tɛst/?

Bạn đã học gì cho bài kiểm tra?

 

What did you do for fun this weekend?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /fɔː/ /fʌn/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/?

Bạn đã làm gì để giải trí vào cuối tuần này?

 

What did you read last night? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /riːd/ /lɑːst/ /naɪt/?

Bạn đã đọc gì tối qua?

 

What did you listen to last night?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /lɑːst/ /naɪt/?

Bạn đã nghe gì tối qua?




What did you read last night? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /riːd/ /lɑːst/ /naɪt/?

Bạn đã đọc gì tối qua?

 

What did you cook for dinner?

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /kʊk/ /fɔː/ /ˈdɪnə/?

Bạn đã nấu gì cho bữa tối?

 

What did you do next? 

/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /nɛkst/?

Bạn đã làm gì tiếp theo?




3. Bạn đã làm cái gì... ở đâu? 

Where did you + verb






Where did you buy it?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ɪt/?

Bạn đã mua nó ở đâu?

 

Where did you meet your friend?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /miːt/ /jɔː/ /frɛnd/?

Bạn đã gặp bạn của bạn ở đâu?

 

Where did you park your car?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /pɑːk/ /jɔː/ /kɑː/?

Bạn đã đỗ xe ở đâu?

 

Where did you live last year?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /lɪv/ /lɑːst/ /jɪə/?

Năm ngoái bạn đã sống ở đâu?

 

Where did you put my glasses?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /pʊt/ /maɪ/ /ˈɡlɑːsɪz/?

Bạn đã để kính của tôi ở đâu?

 

Where did you take that picture?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /teɪk/ /ðæt/ /ˈpɪkʧə/?

Bạn đã chụp bức ảnh đó ở đâu?

 

Where did you grow up?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /ɡrəʊ/ /ʌp/?

Bạn đã lớn lên ở đâu?

 

Where did you lose your wallet/ purse?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /luːz/ /jɔː/ /ˈwɒlɪt// /pɜːs/?

Bạn đã làm mất ví/túi xách ở đâu?

 

Where did you travel to last summer?

/weə/ /dɪd/ /juː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ /lɑːst/ /ˈsʌmə/?

Bạn đã đi du lịch ở đâu vào mùa hè năm ngoái?

.