Mẫu câu tiếng Anh thông dụng | Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
.
1. Bạn đã làm gì ... chưa/ không?
Did you + Verb?
Did you call her?
/dɪd/ /juː/ /kɔːl/ /hɜː/?
Bạn đã gọi cho cô ấy chưa?
Did you finish your work?
/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /wɜːk/?
Bạn đã hoàn thành công việc chưa?
Did you finish your homework?
/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/?
Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà chưa?
Did you see her?
/dɪd/ /juː/ /siː/ /hɜː/?
Bạn đã gặp cô ấy chưa?
did you sell your house?
/dɪd/ /juː/ /sɛl/ /jɔː/ /haʊs/?
Bạn đã bán nhà chưa?
Did you buy a new computer?
/dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kəmˈpjuːtə/?
Bạn đã mua máy tính mới chưa?
Did you go to the party last night?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈpɑːti/ /lɑːst/ /naɪt/?
Bạn đã đi dự tiệc tối qua chưa?
Did you buy anything new this week?
/dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ˈɛniθɪŋ/ /njuː/ /ðɪs/ /wiːk/?
Bạn đã mua thứ gì mới trong tuần này chưa?
2. Bạn đã làm cái gì …?What did you + verb?
what did you pray?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /preɪ/?
bạn đã cầu nguyện gì?
What did you cook?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /kʊk/?
Bạn đã nấu món gì?
What did you say?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /seɪ/?
Bạn đã nói gì?
What did you do?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/?
What did you do yesterday?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈjɛstədeɪ/?
Bạn đã làm gì hôm qua?
What did you eat for breakfast?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /iːt/ /fɔː/ /ˈbrɛkfəst/?
Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?
What did you watch on TV last night?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /wɒʧ/ /ɒn/ /ˌtiːˈviː/ /lɑːst/ /naɪt/?
Bạn đã xem gì trên TV tối qua?
What did you do during the weekend?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ðə/ /ˌwiːkˈɛnd/?
Bạn đã làm gì vào cuối tuần?
What did you think of the movie?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /θɪŋk/ /ɒv/ /ðə/ /ˈmuːvi/?
Bạn nghĩ gì về bộ phim?
What did you do at work today?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /æt/ /wɜːk/ /təˈdeɪ/?
Bạn đã làm gì ở nơi làm việc hôm nay?
What did you learn at school today?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /lɜːn/ /æt/ /skuːl/ /təˈdeɪ/?
Bạn đã học gì ở trường hôm nay?
What did you write in your diary?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /raɪt/ /ɪn/ /jɔː/ /ˈdaɪəri/?
Bạn đã viết gì trong nhật ký của mình?
What did you discuss at the meeting?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /dɪˈskʌs/ /æt/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/?
Bạn đã thảo luận gì trong cuộc họp?
What did you study for the test?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /ˈstʌdi/ /fɔː/ /ðə/ /tɛst/?
Bạn đã học gì cho bài kiểm tra?
What did you do for fun this weekend?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /fɔː/ /fʌn/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/?
Bạn đã làm gì để giải trí vào cuối tuần này?
What did you read last night?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /riːd/ /lɑːst/ /naɪt/?
Bạn đã đọc gì tối qua?
What did you listen to last night?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /lɑːst/ /naɪt/?
Bạn đã nghe gì tối qua?
What did you read last night?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /riːd/ /lɑːst/ /naɪt/?
Bạn đã đọc gì tối qua?
What did you cook for dinner?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /kʊk/ /fɔː/ /ˈdɪnə/?
Bạn đã nấu gì cho bữa tối?
What did you do next?
/wɒt/ /dɪd/ /juː/ /duː/ /nɛkst/?
Bạn đã làm gì tiếp theo?
3. Bạn đã làm cái gì... ở đâu?
Where did you + verb
Where did you buy it?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /baɪ/ /ɪt/?
Bạn đã mua nó ở đâu?
Where did you meet your friend?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /miːt/ /jɔː/ /frɛnd/?
Bạn đã gặp bạn của bạn ở đâu?
Where did you park your car?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /pɑːk/ /jɔː/ /kɑː/?
Bạn đã đỗ xe ở đâu?
Where did you live last year?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /lɪv/ /lɑːst/ /jɪə/?
Năm ngoái bạn đã sống ở đâu?
Where did you put my glasses?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /pʊt/ /maɪ/ /ˈɡlɑːsɪz/?
Bạn đã để kính của tôi ở đâu?
Where did you take that picture?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /teɪk/ /ðæt/ /ˈpɪkʧə/?
Bạn đã chụp bức ảnh đó ở đâu?
Where did you grow up?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /ɡrəʊ/ /ʌp/?
Bạn đã lớn lên ở đâu?
Where did you lose your wallet/ purse?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /luːz/ /jɔː/ /ˈwɒlɪt// /pɜːs/?
Bạn đã làm mất ví/túi xách ở đâu?
Where did you travel to last summer?
/weə/ /dɪd/ /juː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ /lɑːst/ /ˈsʌmə/?
Bạn đã đi du lịch ở đâu vào mùa hè năm ngoái?
.