Cụm từ đi với “MAKE” kèm ví dụ

CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE"

1. Make a mistake: mắc lỗi lầm
2. Make a decision: đưa ra quyết định
3. Make an effort: nổ lực
4. Make a suggestion: đưa ra 1 đề nghị
5. Make money: kiếm tiền
6. Make a noise/a mess/ a fuss: làm ồn ào/ làm xáo trộn/ tranh cãi, phàn nàn
7. Make a cake: làm bánh
8. Make breakfast/ lunch/ dinner: nấu bữa sáng/ trưa/ tối
 

- Don't make a noise, please!
(Vui lòng đừng làm ồn)

- You could have made more effort to talk to him.
(Bạn có thể đã cố gắng nhiều hơn để nói chuyện với anh ấy)

-  I can’t make a decision just yet.
(Tôi chưa thể đưa ra quyết định)

- We need to think of ways to make money.
(Chúng ta cần nghĩ cách kiếm tiền)

- Anyone can make a mistake.
(Ai cũng có thể mắc sai lầm)

- Could I make a suggestion?
(Tôi có thể đưa ra một đề nghị chứ?)

- When was the last time you made a cake?
(Lần cuối cùng bạn làm bánh là khi nào?)


Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018