NGHĨA CỦA TỪ “SAVE”


NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO

TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO


1. ONCE UPON A TIME
- Cấp độ: cơ bản, cung cấp nhiều cấu trúc đa dạng giúp Bạn dễ dàng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
- Nội dung: là 1 series phim mang tính cổ tích, phiêu lưu, hành động và hiện đại.

2. FRIEND
- Cấp độ: cơ bản
- Nội dung: hài kịch - Phim diễn tả 1 loạt tình hướng gần gũi với đời sống
-> xã hội của các nhân vật trong phim giúp chúng ta trau dồi vốn từ giao tiếp hằng ngày rất là hiệu quả

3. SHERLOCK
- Cấp độ: tiếng Anh nâng cao
- Nội dung: trinh thám, phiêu lưu, hài hước
-> Tại đây giúp Bạn cải thiện ở mọi phương diện như: giọng điệu, ngữ điệu, phát âm và kể cả từ vựng cực chất thông qua các đoạn hội thoại trong phim.

4. HOW I MET YOUR MOTHER
- Cấp độ: trung cấp
- Nội dung: hài, tình cảm
-> Phim xoay quay bối cảnh của 5 người bạn về cuộc sống/ tình yêu/ công việc/ sở thích/ hẹn hò ...
-> Hội tụ 1 loạt từ lóng của người bản ngữ mà chúng ta khó có thể dịch theo "word by word"

5. DOCTOR WHO
- Cấp độ: nâng cao
- Nội dung: khoa học viễn tưởng
-> Dành cho những Bạn thích khám phá văn hoá Anh Quốc.


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

- shark /ʃɑːk/ cá mập
- seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- whale /weɪl/ cá voi
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ sứa biển
- dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- coral /ˈkɒrəl/ san hô
- seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- sea snake /siː sneɪk/ rắn biển

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










Từ vựng tiếng Anh về “Hải Sản” (seafood)

Từ vựng tiếng Anh về "Hải Sản" (seafood)
 
- seafood /ˈsiːfuːd/ hải sản
- squid /skwɪd/ con mực
- lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- clam /klæmz/ con nghêu
- mussel /ˈmʌsl/ con trai
- scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- crab /kræb/ cua
- octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả ” Ngoại hình”

15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả " Ngoại hình" 
 
1. lovely /ˈlʌvli/ đáng yêu
2. handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai
3. fair /fɛr/ hiền dịu
4. dollish /ˈdɑlɪʃ/ xinh như búp bê
5. drop-dead /drɔp-dɛd/  chim sa cá lặn
6. cunning /ˈkʌnɪŋ/ lanh lợi, láu cá
7. cute /kjut/ dễ thương, đáng yêu
8. adorable /əˈdɔrəbəl/  dễ thương
9. alluring /əˈlʊrɪŋ/  quyến rũ
10. excellent /ˈɛksələnt/ đẹp xuất thần
11. exquisite /ˈɛkskwəzət/ đẹp thanh tú
12. fabulous /ˈfæbjələs/ choáng ngợp, ấn tượng
13. glittering /ˈglɪtərɪŋ/ lộng lẫy
14. glorious /ˈglɔriəs/ rực rỡ, lộng lẫy
15. graceful /ˈgreɪsfəl/ duyên dáng, yêu kiều

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







 

60 Từ vựng về “Gia Vị” trong tiếng Anh

60 Từ vựng về "Gia Vị" trong tiếng Anh
 
1. spice /spaɪs/  gia vị
2. salt /sɔːlt/  muối
3. rock sugar /rɒk ˈʃʊgə/  đường phèn
4. brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/  đường nâu
5. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/  bột chiên giòn
6. bread crumbs /brɛd krʌmz/  bột chiên xù
7. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise
8. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm
9. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm
10. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
11. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu
12.  shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành
13. butter /ˈbʌtə/
14. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu
15. shrimp paste /ʃrɪmp peɪst/ mắm tôm
16. anchovy paste /ˈænʧəvi peɪst/ mắm nêm
17. chilly paste /ˈʧɪli peɪst/ sa tế
18. ketchup /ˈkɛʧəp/ tương cà
19. chilli sauce /ˈʧɪli sɔːs/ tương ớt
20. oyster sauce /ˈɔɪstə sɔːs/ dầu hào
21. soy sauce /sɔɪ sɔːs/ xì dầu
22. tapioca starch /ˌtæpɪˈəʊkə stɑːʧ/ bột năng
23. corn starch /kɔːn stɑːʧ/ bột ngô
24. cheese /ʧiːz/ phô mai
25. dried mandarin peel /draɪd ˈmændərɪn piːl/ vỏ quýt khô
26. garlic /ˈgɑːlɪk/ tỏi
27. ginger /ˈʤɪnʤə/ gừng
28. turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
29. galangal /ˈɡal(ə)ŋɡal/ củ riềng
30. cinnamon /ˈsɪnəmən/ quế
31.  lime /laɪm/ chanh
32. pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
33. chilly powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
34. curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
35. shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
36. scallion /ˈskalɪən/ hành lá
37. skunk vine /skʌŋk vaɪn/ lá mơ
38. fermented rice /fə(ː)ˈmɛntɪd raɪs/ cơm mẻ chua
39. fermented bean curd /fə(ː)ˈmɛntɪd biːn kɜːd/ chao
40. mustard /ˈmʌstəd/ mù tạt
41. turmeric powder /ˈtɜːmərɪk ˈpaʊdə/ bột nghệ
42. five-spice powder /faɪv-spaɪs ˈpaʊdə/ ngũ vị hương
43. borax /ˈbɔːræks/ hàn the
44. baking powder /ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə/ bột nở
45. seasoning powder /ˈsiːznɪŋ ˈpaʊdə/ bột nêm
46. sodium glutamate /'səʊdiəm ˈɡluːtəˌmeɪt/ mì chính
47. sugar /ˈʃʊgə/ đường
48. sesame seeds hạt vừng
49. chili pepper ớt
50. dill /dil/ cây thì là
51. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
52. Mint leaves lá bạc hà
53. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
54. Bay leaves lá nguyệt quế
55. Backing power: bột nổi
56. Backing soda: bột soda
57. Coarse salt: muối hột
58. Coconut juice: nước dừa
59. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
60. Cayenne: ớt bột nguyên chất

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ

40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ
 
1. Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập sinh
2. Interview /ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
3. Taboo /təˈbuː/ điều cấm kỵ
4. Unemployed / ˌʌnɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp
5. Proactive /prəʊˈæktɪv / tiên phong thực hiện
6. Task /tɑːsk/ nhiệm vụ, phận sự
7. Pay rate /peɪ reɪt / mức lương
8. Colleague /ˈkɒliːg/ đồng nghiệp
9. Interview  / ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
10. HR manager  /ˌhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ /ˈmænɪdʒə(r)/ trưởng phòng nhân sự
11.Standard  / ˈstændəd/ tiêu chuẩn
12. Application form /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ mẫu đơn ứng tuyển
13. Conflict /ˈkɒnflɪkt/ mâu thuẫn
14. Knowledge /ˈnɒlɪʤ/ kiến thức
15. Shift /ʃɪft/ ca, kíp, sự luân phiên
16. Development  /dɪˈvɛləpmənt / sự phát triển
17. Wrongful behavior / ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjər/ hành vi sai trái
18. Subordinate / səˈbɔːdnɪt/ cấp dưới
19.  Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ phát triển nguồn nhân lực
20. Job enlargement /ʤɒb ɪnˈlɑːʤmənt/ đa dạng hóa công việc
21. Work environment / wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường làm việc
22. Starting salary /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ lương khởi điểm
23. Ability /əˈbɪlɪti/ Khả năng
24. Adaptive /əˈdæptɪv/ Thích nghi
25. Temporary /ˈtɛmpərəri / tạm thời
26. Output /ˈaʊtpʊt / đầu ra
27. Outstanding staff  / aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ nhân sự xuất sắc
28. Performance /pəˈfɔːməns/ sự thực hiện, thành quả
29. Seniority /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ thâm niên
30. Skill /skɪl/ kỹ năng
31. Social security /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti / an sinh xã hội
32. Transfer / ˈtrænsfə/ thuyên chuyển nhân viên
33. Recruitment /rɪˈkruːtmənt / sự tuyển dụng
34. Stress of work / strɛs ɒv wɜːk/ căng thẳng công việc
35. Strategic planning / strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ hoạch định chiến lược
36. Labor contract /ˈleɪbə ˈkɒntrækt / hợp đồng lao động
37. Specific environment / spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənməntt/ môi trường đặc thù
38. Case study /keɪs ˈstʌdi/ nghiên cứu tình huống
39. 100 per cent premium payment /ɜː sɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ Trả lương 100%
40 Adjusting pay rates /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ Điều chỉnh mức lương


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh
 
1. Harry Potter (1-7) (2001 - 2011)
2. Bridge to Terabithia (2007) - Đường Đến Xứ Sở Thần Tiên
3. Cinderella (2013) - Lọ Lem
4. Mary Poppins Returns (2018) - Mary Poppins trở lại
5. Nanny McPhee (2005) - Bảo mẫu phù thủy
6. Maleficent (2014) - Tiên Hắc Ám
7. The lord of the rings (2001-2003) - Chúa tể những chiếc nhẫn
8. Avatar (2009)
9. Alice in wonderland (2010) - Alice ở xứ sở diệu kỳ
10. Into the woods (2015) - Khu rừng cổ tích

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





9 LIÊN TỪ “KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT” KHI HỌC TIẾNG ANH

9 LIÊN TỪ "KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT" KHI HỌC TIẾNG ANH
 
1. AND (thêm): bổ sung thêm thông tin
 
- Do you want a pen and some paper?
- I cooked lunch. And I made a cake.
- I try to eat less and get more exercise to keep fit.
 
2. BUT (nhưng): dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa, trái ngược
 
- It’s an old car, but it’s very reliable.
- I’d like to go but I’m too busy.
- By the end of the day we were tired but happy.
 
3. SO THAT / IN ORDER THAT (để mà): dùng để diễn tả mục đích (để cái gì đó)
 
-  She's studying English at night school so that she can go to university.
- She arrived early in order to get a good seat.
- In order to get a complete picture, further information is needed.
 
4. UNTIL (cho đến khi): dùng để diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng
 
- The ticket is valid until March.
- Let's wait until the rain stops.
- Until now I have always lived alone.
 
5. BECAUSE / SINCE (bởi vì): Nêu nguyên nhân, lý do 
 
-  She's in a bad mood because her father won't let her go to the party tonight. 
- She's studying because she has a test tomorrow.
- We thought that, since we were in the area, we'd stop by and see them.
-  I didn’t go to school today since it rained heavily. 
 
6. OR (hoặc): dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
- He doesn’t have a television or a video.
- Are you coming or not?
- Is it a boy or a girl?
 
7. AFTER / BEFORE: Sau khi/ Trước khi
 
- We'll leave after lunch.
- I go swimming every day after work.
- I saw her a few days before she died. 
- He always watches TV before having dinner.
 
8. AS LONG AS ( miễn là): dùng để diễn tả điều kiện 
 
- We'll go as long as the weather is good.
- As long as we keep playing well, we’ll keep winning games.
- You can go as long as you're home for dinner.
 
9. AS SOON AS (ngay khi mà): dùng để diễn tả quan hệ thời gian 
 
- I’ll come over to your place as soon as I can.
- I came as soon as I heard the news.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 
 

Từ Vựng Tiếng Anh Về “BẦU CỬ”

Từ Vựng Tiếng Anh Về BẦU CỬ
 
 
 
1. Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
2. Constitution /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/: Hiến pháp
3. Prime minister  (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
4. Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
5. Opposition (n)  /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
6. Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
-> Politics (n)  /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
7. Vote /voʊt/: bầu cử, bỏ phiếu
-> Voter /´voutə/: cử tri, người bỏ thăm
8. Electorate  (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
-> Election /i´lekʃən/: Cuộc bầu cử
9. Ballot (n) /‘bælət/: Phiếu bầu
->  Ballot Box /‘bælət bɔks/: Hòm phiế
10. Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
-> Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
11. Democracy /di’mɔkrəsi/: Chế độ dân chủ
12. Dictatorship /dik´teitəʃip/: Chế độ độc tài
13. Republic /ri’pʌblik/: Chế độ cộng hòa
14. Monarchy /‘mɔnəki/ : Chế độ quân chủ
15. Bipartisan /,baipɑ:ti’zən/: Lưỡng đảng
16. Incumbent /in’kʌmbənt/: Người đương nhiệm
17. Citizenship /’sitiznʃip/: quyền công dân
18. Incumbency /in’kʌmbənsi/: nhiệm kỳ
19. President /ˈprezɪdənt/: tổng thống

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018