NHỮNG CÁCH NÓI ” BẠN QUAN TÂM ĐẾN AI ĐÓ”

NHỮNG CÁCH NÓI " BẠN QUAN TÂM ĐẾN AI ĐÓ"

01. What interests you most?
     Bạn thích điều gì nhất? 
 
 
02. Tomorrow is another day. It'll get better.
       Ngày mai sẽ là 1 ngày mới tươi đẹp hơn.
 
03. How could I forget?
     Làm sao tớ có thể quên được?
 
04. I can see you put a lot of effort into this.
     Tôi có thể đã thấy những nổ lực của Bạn đặt vào trong đó. 
 
05. I just wanted to say hi.
     Tớ chỉ muốn nói "xin chào"
 
06. What's your opinion?
     Ý kiến của Bạn thế nào?
 
07. I'd prefer that you have it.
     Tôi muốn rằng Bạn có nó.
 
08. You'll get through this.
      Bạn chắc chắn vượt qua được điều này. 
 
09. If it's good enough for you, it's good enough for me.
      Nếu điều đó tót cho Bạn, thì cũng tốt cho tớ.
 
10. You can have the last slice.
Tớ nhường miếng cuối cùng này cho cậu đó.
 
11. Be sure to wear your seat belt.
     Hãy chắc chắn rằng Bạn đã thắt dây an toàn nhé.
 
12. I noticed how good you are at that.
     Tớ nhận thấy rằng Cậu có tài trong lĩnh vực đó.
 
13. I'm not going anywhere.
      Tôi không đi đâu cả.
 
15. I miss you.
     Tớ nhớ cậu. 
 
16. I look up to you.
     Tôi tôn trọng Bạn. 
 
17. You can talk to me.
      Cậu có thể nói với tớ.
 
18. I like spending time with you.
      Tớ thích dành thời gian bên cậu.
 
19. What can I do to help?
      Tớ có thể làm gì để giúp cậu đây?
 
20. I'm so happy for you.
     Tớ mừng cho cậu.
 
21. Are you OK?
     Cậu ổn chứ?
 
22. Do you want some?
      Bạn có muốn 1 ít không?
 
23. Tell me all about it.
      Hãy kể tớ nghe tất cả về điều đó.
 
24. This song reminds me of you.
      Bài hát này làm tôi nhớ đến bạn.
 
25. Have fun, but be safe.
      Hãy vui vẻ, nhưng phải cẩn thận nhé.
 
26. Get some rest.
      Nghỉ ngơi một chút nhé.
 
27. I'll always be here for you.
      Anh sẽ luôn ở đây vì em.
 
28. I just wanted to see you.
      Tôi chỉ muốn nhìn thấy bạn.
 
29. I'm so proud of you.
      Tớ tự hào về cậu.
 
30. You're in my thoughts and prayers.
       Cậu luôn ở trong tâm trí tớ và tớ luôn cầu nguyện cho cậu.
 
31. You made my day.
      Bạn đã làm cho ngày hôm nay của tớ thật sinh động.
 
32. Let me know when you get there.
      Hãy báo cho em lúc anh đến nơi.
 
33. Drive safely.
      Lái xe cẩn thận nhé.
 
34. I was worried about you.
      Tôi đã lo lắng cho bạn.
 
35. You're one of a kind.
     Bạn là một người tốt.
 
36. Here, have mine.
      Đây, của tôi nè.
 
37. You make a difference.
      Bạn tạo ra sự khác biệt.
 
38. I like you for who you are.
     Tôi thích bạn vì bạn là chính bạn.
 
39. Do you want to talk?
     Bạn có muốn nói chuyện với tớ không?
 
40. If anyone can do it, you can.
     Nếu họ làm được thì bạn cũng có thể.
 
41. I trust you.
     Tôi tin tưởng bạn.
 
42. If you're happy, I'm happy.
     Nếu bạn hạnh phúc, tôi hạnh phúc.
 
43. You can choose what we watch.
      Bạn cứ thể chọn những gì chúng ta thích xem.
 
44. How was your day? Tell me about it.
      Ngày hôm nay của bạn thế nào? Nói cho tôi nghe về nó đi.
 
45. Be careful.
      Cẩn thận Bạn nhé!
 
46. This reminded me of you.
      Hãy cẩn thận nhé!
 
47. I like seeing you smile.
     Anh thích nhìn em cười.
 
48. Tell me about yourself.
      Hãy kể cho tôi nghe về bạn đi.
 
49 . I'm lucky to know you.
       Tôi thật may mắn khi biết bạn.
 
50. I'll take care of that for you.
     Tôi sẽ lo việc đó cho bạn.


Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

  1. Go for it.
    Cứ liều đi.

  2. Why not?
    Tại sao không?

  3. Just do it.
    Hãy cứ làm nó.

  4. Don’t give up.
    Đừng từ bỏ.

  5. What do you have to lose?
    Chẳng có gì để mất, cớ sao không thử?

  6. Never say ‘die’.
    Đừng bao giờ bỏ cuộc.

  7. I’m so proud of you!
    Ba rất tự hào về con.

  8. What are you waiting for?
    Bạn còn đợi điều gì nữa mà không thử?

  9. Keep up the good work.
    Làm tốt lắm, cứ phát huy nhé!

  10. Keep fighting!
    Cố gắng chiến đấu nhé.

  11. Come on! You can do it!
    Cố lên Em, Em làm đợc mà.

  12. Stay strong.
    Mạnh mẽ lên nhé Bạn tôi.

  13. Never give up.
    Đừng từ bỏ!

  14. Good job.
    Làm tốt lắm.

    Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     







Mẫu câu nói CHIA TAY trong tiếng Anh

MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Cụm từ đi với “TAKE” kèm ví dụ


CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"

1. Take a picture/photo: chụp ảnh

2. Take a seat: ngồi xuống

3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa

4. Take a shower/ bath: đi tắm

5. Take a breath: hít thở

6. Take a break: nghỉ ngơi

7. Take a look: nhìn xem

8. Take an exam: thi cử


 - She’s just taking a shower.
   (Cô ấy đang tắm)

 - He took a deep breath.
   (Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)

 - Please take a seat (=sit down).
   (Xin mời ngồi)

 - Would you mind taking a photo of us together?
   (Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)

 - She will be taking her music exam in the summer.
   (Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Cụm từ đi với “DO” kèm ví dụ

Cụm từ đi với "DO"

1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6. Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì

- She was doing the washing
(Cô ấy đã đang giặt giũ)

- I like listening to the radio when I'm doing the ironing
(Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)

- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)

- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn rửa chén)

- They’ve been doing the housework all day.
(Họ đã làm việc nhà cả ngày.)

- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)

- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)

- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






22 THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2)

22 THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

01. Safe and sound
(Bình an vô sự)
 
02. Better safe than sorry 
(Cẩn tắc vô áy náy)
 
03. The grass is always greener on the other side 
(Đứng núi này trông núi nọ)
 
04. Honesty is the best policy 
(Thật thà là thượng sách)
 
05. Every dog has its/ his day
(Ai giàu ba họ, ai khó ba đời)
 
06. Long absence, soon forgotten
(Xa mặt cách lòng)
 
07. Beauty is only skin deep.
(Tốt gỗ hơn tốt nước sơn)
 
08. A woman gives and forgives, a man gets and forgets 
(Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên)
 
09. As dump as oyster 
(Câm như hến)
 
10. Every day is not Saturday 
(Sông có khúc, người có lúc)
 
11. Money is a good servant, but a bad master 
(Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của)
 
12. Once bitten, twice shy 
(Chim phải đạn sợ cành cong)
 
13. Save for a rainy day 
(Làm khi lành để dành khi đau)
 
14. When candles are out, all cats are grey
(Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh)
 
15. Spare the rod, and spoil the child
(Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi)
 
16. When in Rome (do as the Romans do) 
(Nhập gia tùy tục)
 
17. No rose without a thorn 
(Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!)
 
18. It’s an ill bird that fouls its own nest 
(Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại)
 
19. Bite the hand that feeds
(Ăn cháo đá bát)
 
20. Let’s get to the point
(Hãy vào thẳng vấn đề)
 
21. He who laughs today may weep tomorrow
(Cười người hôm trước hôm sau người cười)
 
22. A clean fast is better than a dirty breakfast
(Giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 

5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA


5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA

1. 
Are you sure ... ? Bạn có chắc rằng ...?
   I am sure ... = Tôi chắc rằng ... 

- Are you sure you don't mind?
(Bạn có chắc rằng Bạn không phiền chứ?)

- Are you sure about that?
(Bạn có chắc chắn về điều đó không?)

- I’m sure he’s still alive.
(Tôi chắc rằng anh ấy vẫn còn sống) 

- I hope you are sure of your facts.
(Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình) 

2. Do you mind .... ? Bạn có phiền lòng  khi .... ?  
   "mind doing something"

- Do you mind if I open the window?
 (Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?)

- Do you mind driving? I'm feeling pretty tired.
(Bạn có phiền khi lái xe không? Tôi cảm thấy khá mệt mỏi.)

3. Have your ever V3 ....? Bạn đã bao giờ làm cái gì chưa?
- Have you ever been to Italy?
(Bạn đã từng đến Ý chưa?)

- Have you ever thought of changing your job?
(Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc thay đổi công việc của mình chưa?)

4. Let's do something: Hãy làm gì đó 

- Let's go to the beach.
(Chúng ta hãy đi đến bãi biển nhé) 

- Please let us know your decision as soon as possible.
(Vui lòng cho chúng tôi biết quyết định của bạn càng sớm càng tốt.)


5. Think about/of doing something: xem xét làm điều gì
- She's thinking of changing her job.
(Cô ấy đang suy nghĩ về việc thay đổi công việc của mình) 


Mọi góp ý xin liên hệ Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018




Tổng hợp mẫu câu giao tiếp thông dụng

 

Hi there.
/haɪ ðeə(r)/
 
How are you?
/haʊ ɑː juː?/
 
How are you doing? 
/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
 
What have you been up to?
/wɒt hæv juː biːn ʌp tuː?/
 
Hi! What's new?
/haɪ! wɒts njuː?/
 
It's nice to meet you.
/ɪts naɪs tuː miːt juː/
 
I’ve been very busy lately.
/aɪv biːn ˈvɛri ˈbɪzi ˈleɪtli/
 
It's been a long time, how are you?
/ɪts biːn ə lɒŋ taɪm, haʊ ɑː juː?/
 
Long time no see!
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
 
I am good
/aɪ æm gʊd/
 
Pretty good
/ˈprɪti gʊd/
 
I am full of energy 
/aɪ æm fʊl əv ˈɛnəʤi/
 
I am in a good mood
/aɪ æm ɪn ə gʊd muːd/
 
I am in a bad mood
/aɪ æm ɪn ə bæd muːd/
 
Nothing special.
/ˈnʌθɪŋ ˈspɛʃəl/
 
Everything is great.
/ˈɛvrɪθɪŋ ɪz greɪt/
 
I’m all right.
/aɪm ɔːl raɪt/
 
I'm doing very well.
/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ˈvɛri wɛl/
 
so far, so good
/səʊ fɑː, səʊ gʊd/
 
Excuse me?
/ɪksˈkjuːs miː?/
 
Pardon me?
/ˈpɑːdn miː?/

Do you speak English?
/duː juː spiːk ˈɪŋglɪʃ?
 
I speak little English (phủ định)
/aɪ spiːk ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
I speak a little English (chút ít, đủ để giao tiếp)
/aɪ spiːk ə ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
Do you understand?
/duː juː ˌʌndəˈstænd?/
 
Yes, of course.
/jɛs, ɒv kɔːs/
 
I don't understand
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd/
 
 I don't understand what you are saying.
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd wɒt juː ɑː(r) ˈseɪɪŋ.
 
I see
/aɪ siː/
 
I got it
/aɪ gɒt ɪt/
 
Please could you speak more slowly?
/pliːz kʊd juː spiːk mɔː ˈsləʊli?/
 
I'm sorry - could you repeat that?
/aɪm ˈsɒri - kʊd juː rɪˈpiːt ðæt?/
 
Could you rephrase the question?
/kʊd juː ˌriːˈfreɪz ðə ˈkwɛsʧən?
 
what is it?
/wɒt ɪz ɪt?/
 
What is this called in English?
/wɒt ɪz ðɪs kɔːld ɪn ˈɪŋglɪʃ?/
 
How to say ... in English
/haʊ tuː seɪ ... ɪn ˈɪŋglɪʃ/
 
How do you spell that word?
/haʊ duː juː spɛl ðæt wɜːd?/
 
What is the meaning of...?
/wɒt ɪz ðə ˈmiːnɪŋ ɒv...?/
 
What does it mean?
/wɒt dʌz ɪt miːn?/
 
What does this sentence mean?
/wɒt dʌz ðɪs ˈsɛntəns miːn?/
 
Can I speak with you for a minute?
/kæn aɪ spiːk wɪð juː fɔːr ə ˈmɪnɪt?/
 
Could you explain it to me?
/kʊd juː ɪksˈpleɪn ɪt tuː miː?/

Mọi góp ý xin liên hệ Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018

PHÂN BIỆT “ LIVE IN” “LIVE AT “ and “ LIVE ON”

PHÂN BIỆT “ LIVE IN” “LIVE AT “ and “ LIVE ON”

1.live in : sống ở ( 1 địa điểm lớn : đất nước, 1 tỉnh ,..)

-We used to live in London.
(Chúng tôi đã từng sống ở Anh.

-They lived in Australia for ten years.
(Họ đã sống ở Úc khoảng 10 năm)

-Does He still live in Huế?
(Anh ấy vẫn còn sống ở Huế chứ?)

 

2.live at: sống tại ( 1 địa điểm cụ thể)

- She lives at ABC Street.
(Cô ấy sống tại phố ABC.

- Both her children still live at home.
(Cả 2 đứa con của bà ấy vẫn sống ở nhà)


3.live on: sống nhờ vào

- My parents are living on their pension.
(Ba mẹ của tôi hiện tại sống nhờ vào lương hưu)

- She lives on her old husband's alimony.
( Cô ấy sống dựa vào tiền cấp dưỡng của chồng)

- I don’t know how they manage to live on £55 a week.
(Tôi không biết họ làm cách nào để sống với số tiền 55 bảng 1 tuần)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018