In order to & So that
To
In order to + V1: Để
So as to
- He improves his soft skills to find a better job.
(Cậu ấy đã cải thiện kĩ năng mềm để tìm 1 công việc tốt hơn)
- You should think in English to improve your fluency.
(Bạn nên suy nghĩ bằng tiếng Anh để cải thiện khả năng trôi chảy của bạn)
- I went home early in order to watch TV.
( Tôi về nhà sớm để xem TV)
- I learn English in order to travel abroad.
(Tôi học tiếng Anh để đi di lịch nước ngoài)
- I always get up early so as to go to school on time.
(Tôi luôn thức dậy sớm để đi học đúng giờ)
- My sister stops eating fatty food so as to lose weight.
(Chị gái tôi ngừng ăn thức ăn nhanh để giảm cân)
________
So that = In order that +( S + V ): Để mà
- I’ll go by bus so that I can take a nap.
(Tôi sẽ đi bằng xe buýt để mà tôi có thể chợp mắt 1 chút)
- I’ll wash this skirt in order that you can wear it.
(Tôi sẽ giặt cái váy này để mà bạn có thể mặc nó)Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018