TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH

1. Noun (N) = Danh từ

Danh từ là chỉ ra 1 ai đó, 1 nơi nào đó hoặc 1 thứ gì đó.

Vd: teacher/ doctor, city/ apartment, table/cat ...

2. Adjective (Adj) = Tính từ

Tính từ dùng để miêu tả tính chất của 1 danh từ.

Vd: long, fat, green, beautiful, bad, important, old ...
-> yellow hat (cái nón màu vàng) 

-> bad habit (thói quen xấu)

-> new car (chiếc xe hơi mới)

3. Verb (V) = Động từ 

Động từ chỉ ra sự hành động của 1 chủ thể nào đó.Vd: eat, learn, smile, run, catch ...
- I call my mother (Tôi gọi điện cho mẹ tôi: "call" là 1 hành động được I thực hiện)

- They learn French toghether. (Họ học tiếng Pháp cùng nhau : "learn" là 1 hành động được THEY thực hiện) 


4. Adverb (Adv) = Trạng từ

Trạng từ dùng để chỉ ra trạng thái của 1 Động từ, 1 Tính từ hay là 1 Trạng từ nào đó. (Hãy xem 2 câu ví dụ dưới bức hình để dễ hình dung nhé)

Vd: frequently,  strongly, carefully, quickly, cautiously... 


- Children grow up really quickly. (Bọn trẻ trưởng thành thực sự rất nhanh)

- Maldives is an extremely beautiful place.  (Maldives  là một nơi thực sự đẹp) 


 

5. Determiner (Det) = Từ hạn định 

Là những từ dùng để xác định phạm vi của 1 Danh từ 

Vd: 

- Mạo từ: A, An, The  ( a car/ an apple/ the pens ...)

- Tính từ sở hữu: My, his, her, our, their, your, its (our room, its tail, your book ...) 

- Từ hạn định chỉ định: this, that, these, those (that house, those students ...)

- Từ chỉ số lượng: one, few, some, many, first, second ... (much time, many friends ...)



FeasiBLE ENGlish hi vọng là những nội dung trên sẽ giúp ích cho các Bạn trên mọi mục đích học tiếng Anh nhé.Để xem thêm về Chức năng cũng như là Vị trí của các Loại từ trên thì mời các Bạn: 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018