PASSIVE SENTENCES ( CÂU BỊ ĐỘNG)

                                                  PASSIVE SENTENCES (CÂU BỊ ĐỘNG)
I. ĐỊNH NGHĨA:
Câu bị động là câu trong đó chủ ngữ (người hoặc vật) chịu tác động bởi một yếu tố (hành động) nào đó.
II. CẤU TRÚC:

S + BE + V3 / ED …. + by (Object)
Trong đó :
+ S : là chủ ngữ ( người/ vật)
+ BE : được chia theo dạng ở các THÌ khác nhau.
+ By: giới từ mang nghĩa là bởi
+ V3 / ED : là Động từ nằm ở cột 3 trong Bảng động từ BQT hoặc nếu Động từ thêm ED.
+Object = O : tân ngữ ( me/ you/ him/ his/ it/ us/ them / people/ someone/ someone/ nobody : thường được bỏ khỏi câu bị động) .

VD: I was abandoned by my father in an orphanage at the age of two.
Tôi đã bị bố tôi bỏ rơi tại một trại trẻ mồ côi khi tôi 2 tuổi.

III. CÁCH CHUYỂN CÂU TỪ THỂ CHỦ ĐỘNG (ACTIVE VOICE) SANG BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE):

Active : S + V + O
Passive : S + BE + V3 / ED + by O
+ Bước 1 : Lấy tân ngữ (O) ở câu chủ động làm Chủ ngữ (S) cho câu bị động.
+ Bước 2 : Đổi Động từ cho câu Bị động : BE + V3 / ED . Sau đó lấy chủ ngữ ở câu chủ động làm Tân ngữ cho câu bị động đặt sau giới từ “BY”.
– BE được chia theo dạng ở các THÌ khác nhau (dựa vào Động từ trên câu Chủ động để nhận biết THÌ) . Ta có :
Thì HTĐ 

=> “Am/ Is/ Are + V3 / ED”
Ex:
Active :   Ms. Hilda teaches Math
Passive : Math IS taught by Ms. Hilda.
( Vì ở câu chủ động ta có “teaches” là dấu hiệu nhận biết ở Thì HTĐ => ta chia BE ở Thì HTĐ cho câu Bị động )

Thì QKĐ

=> “Was/ Were + V3 / ED”
Ex:
Active: The teacher punished Brian.
Passive: Brian WAS punished by the teacher.
( Vì ở câu Chủ động ta có “ punished” là dấu hiệu nhận biết hành động đã xảy ra ở Quá khứ => Ta chia BE ở thì QKĐ cho câu Bị động)

• Thì HT tiếp diễn :

=> “Am/ Is/ Are + BEING + V3 / ED”
Ex:
Active: I am cleaning the car.
Passive: The car IS BEING cleanED ( by me)

( Vì ở câu chủ động ta có : “am cleaning” = AM + V-ing là dấu hiệu nhận biết Thì HTTD => Ta chia BE ở Thì HTTD cho câu Bị động)

• Thì TLĐ
=> “ Will BE + V3 / ED”
Ex:
Active: My brother will buy a new house next year.
Passive: A new house WILL BE bought by my brother next year.
( Vì ở câu chủ động ta có “will buy” = Will + V-nguyên thể là dấu hiệu nhận biết Thì TLĐ => Ta chia BE ở thì TLĐ cho câu Bị động )

• Thì HTHT:
=> “ have/ has BEEN + V3 / ED”
Ex:
Active: My sister has written many books.
Passive: Many books have BEEN written by my sister.

( Vì ở câu chủ động ta có “has written” = has + V3 / ED là dấu hiệu nhận biết ở Thì HTHT => Ta chia BE ở thì HTHT cho câu Bị động)

LƯU Ý : VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ TRONG CÂU :
+ Trạng từ chỉ cách thức đứng giữa BE và V3 / ED :
Ex : The baby is CAREFULLY looked after by its mother.
+ Trạng từ chỉ thời gian đứng sau BY + O:
Ex: This motobike was bought by my father 8 years ago.
+ Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước BY + O :
Ex: He was found in the forest by the police.

Future

Chủ đề Tương Lai

what is your future plan – what are your future plans I’d like to share with you my plan (I’d = I would) Tôi muốn chia sẽ cho bạn kế hoạch của tôi I'm going to look for a job which is the right one for my major (Tôi dự định sẽ tìm 1 công việc tốt đúng với chuyên ngành của tôi ) Be going to – dự định sẽ I want to become a good teacher – tôi muốn trở thành 1 giáo viên To have a stable job/career. Có 1 công việc , ngành nghề ổn định I will try my best to achieve this plan – tôi sẽ cố gắng nhất có thể cho kế hoạch này (Try my best - cố gắng nhất có thể) In the future, when I have enough experience I'd like to build my own company. Khi tôi có đủ kinh nghiệm tôi sẽ xây dựng công ty của mình trong tương lai I have to manage my time properly so that I can get enough time for myself and my family Tôi phải quản lý thời gian của mình đúng cách để tôi có thể có đủ thời gian cho bản thân và gia đình mình I hope to find a good job with a good salary in an environment I could use my abilities. Tôi hy vọng sẽ tìm được một công việc tốt trong môi trường có thể sử dụng khả năng của mình Do you have any hurdles in your plan (Có những trở ngại gì cho kế hoạch của bạn) What will you do to prepare for your plan Bạn sẽ làm gì để chuẩn bị cho kế hoạch của mình I will prepare carefully all necessary things before, Tôi cần chuẩn bị những thứ cần thiết trước , (để làm cái gì đó cho dự định, ví dụ trở thành tiến sĩ …) Sometimes I get stuck with my thoughts. I have a lot of plans but until now I have not accomplished yet Đôi khi tôi mắc kẹt bởi suy nghĩ của tôi, tôi có nhiều dự định nhưng cho đến giờ tôi vãn chưa thực hiện được I am planning to apply for foreign companies Từ mới : Become – trở thành Teacher – giáo viên Job (n) /dʒɒb/ công việc, ngành nghề Major (n) /ˈmeɪdʒə(r)/ Chuyên ngành Hurdle /ˈhɜːdl/ trở ngại, rào cản Get Stuck with – mắc kẹt Properly – đúng, thích hợp Manager – quản lý Accomplished (v) hoàn thành Plan to do something – dự định/lên kế hoạc làm gì đó. Prepare (v) Chuẩn bị - động từ Carefully (adv – adverb) cẩn thận – trạng từ Necessary (adj ) Cần thiết - tính từ Necessary for somebody to do something – cần thiết cho ai đó necessary for something to do something – cần thiết cho cái gì đó làm gì