CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing



CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing


I. Dạng To V ( TO + infinitive): Chỉ mục đích

  • To pass this exam, We should try our best.
    (Để vượt qua kỳ thi này, chúng ta nên cố gắng hết sức mình)

  • To speak English well, You need to practise every single day.
    ( Để nói tiếng Anh tốt, bạn cần phải luyện tập mỗi ngày)

  • To get up early in the morning, You need to improve your bedtime routine.
    (Để dậy sớm vào buổi sáng, Bạn cần cải thiện thói quen đi ngủ của mình)

    II. Dạng V-ing (Gerund): Vị trí Chủ ngữ
  • Learning English is a necessary thing.
    ( Học tiếng Anh là một điều cần thiết)

  • Reading books makes you more intelligent.
    (Đọc sách giúp bạn thông minh hơn)

  • Listening to music makes us feel relaxed.
    ( Nghe nhạc khiến chúng ta cảm thấy thư thái)

  • Staying up late makes me tired.
    (Thức khuya khiến tôi mệt mỏi)

    III. Dạng V-nguyên mẫu ( Câu mệnh lệnh/ cầu khiến)
    => Ẩn cụm chủ ngữ (let’s)

CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing

CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing
 


1. Dạng To V ( TO + infinitive): Chỉ mục đích 

- To pass this exam, We should try our best.
(Để vượt qua kỳ thi này, chúng ta nên cố gắng hết sức mình)

- To speak English well, You need to practise every single day. 
( Để nói tiếng Anh tốt, bạn cần phải luyện tập mỗi ngày)

- To get up early in the morning, You need to improve your bedtime routine. 
(Để dậy sớm vào buổi sáng, Bạn cần cải thiện thói quen đi ngủ của mình) 

2. Dạng V-ing (Gerund): Vị trí Chủ ngữ

- Learning English is a necessary thing.
(Học tiếng Anh là một điều cần thiết)

- Reading books makes you more intelligent. 
(Đọc sách giúp bạn thông minh hơn)

- Listening to music makes us feel relaxed.
(Nghe nhạc khiến chúng ta cảm thấy thư thái)

- Staying up late makes me tired.
 (Thức khuya khiến tôi mệt mỏi)

3. Dạng V-nguyên mẫu ( Câu mệnh lệnh/ cầu khiến) => Ẩn cụm chủ ngữ (let’s) 
- Go to the beach.
(Đi biển đi)

- Listen to her, please!
( Làm ơn hãy nghe cô ấy nói)

- Look closely and tell me what you see.
( Hãy nhìn kỹ và nói cho tôi biết những gì bạn nói)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018



Câu Điều Kiện

CÂU ĐIỀU KIỆN

I. Định nghĩa: 

-Câu điều kiện dùng để nêu ra kết quả của 1 giả thiết nào đó hay nói cách khác là " Câu NẾU ... THÌ ..."

II. Các loại Câu Điều Kiện  

1. If LOẠI 0: Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, luôn đúng


 If +  Thì HTĐ, Thì HTĐ

- If You heat water, eventually it boils. 
- If you mix red and yellow, You get orange.

2. If LOẠI 1: Diễn tả 1 điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai

 If + Thì HTĐ, S + Will/Can/Shall/ May/ …… + V1

- If it rains, I will stay at home.
- If I get high scores, My parents will be happy. 
- If it stops raining, We will go fishing tonight. 


3. If LOẠI 2: Diễn tả 1 điều không thế xảy ra ở hiện tại

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V1

-  If I were you I'd start looking for another job.
- If I won the lottery, I would travel around the world.
- If I became rich, I would be happy.


4. If LOẠI 3: Diễn tả 1 điều không có thật/ không xảy ra trong quá khứ.

If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could…+ have + V3/Ved

- If I had studied hard, I would have passed the exam. 
- If we had met last night, We could have gone to the cinema together. 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









CÂU ĐIỀU KIỆN

I. Định nghĩa: 

-Câu điều kiện dùng để nêu ra kết quả của 1 giả thiết nào đó hay nói cách khác là " Câu NẾU ... THÌ ..."

II. Các loại Câu Điều Kiện  

1. If LOẠI 0: Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, luôn đúng


 If +  Thì HTĐ, Thì HTĐ

- If You heat water, eventually it boils. 
- If you mix red and yellow, You get orange.

2. If LOẠI 1: Diễn tả 1 điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai

 If + Thì HTĐ, S + Will/Can/Shall/ May/ …… + V1

- If it rains, I will stay at home.
- If I get high scores, My parents will be happy. 
- If it stops raining, We will go fishing tonight. 


3. If LOẠI 2: Diễn tả 1 điều không thế xảy ra ở hiện tại

If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V1

-  If I were you I'd start looking for another job.
- If I won the lottery, I would travel around the world.
- If I became rich, I would be happy.


4. If LOẠI 3: Diễn tả 1 điều không có thật/ không xảy ra trong quá khứ.

If + S + Had + V3/Ved, S + would/ could…+ have + V3/Ved

- If I had studied hard, I would have passed the exam. 
- If we had met last night, We could have gone to the cinema together. 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









In order to & So that

 

To 
In order to   + V1: Để
So as to 



- He improves his soft skills to find a better job.
(Cậu ấy đã cải thiện kĩ năng mềm để tìm 1 công việc tốt hơn)

- You should think in English to improve your fluency.
(Bạn nên suy nghĩ bằng tiếng Anh để cải thiện khả năng trôi chảy của bạn)

- I went home early in order to watch TV.
( Tôi về nhà sớm để xem TV)

- I learn English in order to travel abroad.
(Tôi học tiếng Anh để đi di lịch nước ngoài)

- I always get up early so as to go to school on time.
(Tôi luôn thức dậy sớm để đi học đúng giờ)

- My sister stops eating fatty food so as to lose weight.
(Chị gái tôi ngừng ăn thức ăn nhanh để giảm cân)

________
So that   = In order that +( S + V ): Để mà


- I’ll go by bus so that I can take a nap
(Tôi sẽ đi bằng xe buýt để mà tôi có thể chợp mắt 1 chút)

- I’ll wash this skirt in order that you can wear it
(Tôi sẽ giặt cái váy này để mà bạn có thể mặc nó)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 










TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH

1. Noun (N) = Danh từ

Danh từ là chỉ ra 1 ai đó, 1 nơi nào đó hoặc 1 thứ gì đó.

Vd: teacher/ doctor, city/ apartment, table/cat ...

2. Adjective (Adj) = Tính từ

Tính từ dùng để miêu tả tính chất của 1 danh từ.

Vd: long, fat, green, beautiful, bad, important, old ...
-> yellow hat (cái nón màu vàng) 

-> bad habit (thói quen xấu)

-> new car (chiếc xe hơi mới)

3. Verb (V) = Động từ 

Động từ chỉ ra sự hành động của 1 chủ thể nào đó.Vd: eat, learn, smile, run, catch ...
- I call my mother (Tôi gọi điện cho mẹ tôi: "call" là 1 hành động được I thực hiện)

- They learn French toghether. (Họ học tiếng Pháp cùng nhau : "learn" là 1 hành động được THEY thực hiện) 


4. Adverb (Adv) = Trạng từ

Trạng từ dùng để chỉ ra trạng thái của 1 Động từ, 1 Tính từ hay là 1 Trạng từ nào đó. (Hãy xem 2 câu ví dụ dưới bức hình để dễ hình dung nhé)

Vd: frequently,  strongly, carefully, quickly, cautiously... 


- Children grow up really quickly. (Bọn trẻ trưởng thành thực sự rất nhanh)

- Maldives is an extremely beautiful place.  (Maldives  là một nơi thực sự đẹp) 


 

5. Determiner (Det) = Từ hạn định 

Là những từ dùng để xác định phạm vi của 1 Danh từ 

Vd: 

- Mạo từ: A, An, The  ( a car/ an apple/ the pens ...)

- Tính từ sở hữu: My, his, her, our, their, your, its (our room, its tail, your book ...) 

- Từ hạn định chỉ định: this, that, these, those (that house, those students ...)

- Từ chỉ số lượng: one, few, some, many, first, second ... (much time, many friends ...)



FeasiBLE ENGlish hi vọng là những nội dung trên sẽ giúp ích cho các Bạn trên mọi mục đích học tiếng Anh nhé.Để xem thêm về Chức năng cũng như là Vị trí của các Loại từ trên thì mời các Bạn: 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018   






CÁCH DÙNG CỦA MUST BE

SUY LUẬN CÓ CĂN CỨ, CÓ CƠ SỞ HIỆN TẠI

(MUST BE + ...)


- Xem tình huống này trước nhé:

A có 1 cuộc hẹn với B lúc 5 giờ chiều tại MNO Store, Khi A đến điểm hẹn thì nhìn mãi cũng chưa thấy B. A ngồi đợi B, rồi 10 phút trôi qua, B cũng chưa xuất hiện, Lúc này thì A gọi điện cho B nhưng không ai trả lời. Vậy A nghĩ rằng: Chắc hẳn là B đang chạy gần đến nơi rồi. 
-> Việc mà A nghĩ rằng: B đang lái xe sắp đến nơi hẹn rồi nên không nghe chuông đổ => Đó là Suy luận có căn cứ ở hiện tại.

 

1. Must be + Adj  (hẳn là)
- She must be tired.

(Cô ấy hẳn là rất mệt) 


- Your son must be hungry after playing soccer. 

(Con trai bạn hẳn là đói bụng sau khi đá banh)

 

- He must be rich.

(Ông ta hẳn là giàu có)

 

2. Must be + Noun  (hẳn là)
- He must be a kind husband

(Anh ta hẳn là 1 người chồng tử tế)


- He must be a doctor.

(Anh ấy hẳn là bác sĩ)

 

3. Must be + V-ing: hẳn là đang làm gì
- My father must be watching TV now.

(Hiện giờ, Ba tôi chắc là đang xem TV)


- My brother must be sleeping in his bedroom. 

( Anh trai tôi hẳn là đang ngủ trong phòng của anh ấy)


- My mother must be preparing food for my family.

(Mẹ tôi hẳn là đang chuẩn bị thức ăn cho gia đình tôi) 


- She must be coming to your home.

( Cô ấy chắc là đang đến nhà bạn)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  

































TỪ VỰNG HAY GẶP TRONG PART 1 LISTENING TOEIC

 

tray /treɪ/ cái mâm/ cái khay
sink /sɪŋk/ bồn rửa
stir /stɜː(r)/ khuấy
scatter /ˈskætə(r)/rải rác/ tiêu tan
bulletin /ˈbʊlətɪn/ bảng tin
rack /ræk/ giá/ kệ
remove /rɪˈmuːv/ di chuyển/ dời đi
across /əˈkrɒs/ lướt qua
shake /ʃeɪk/ bắt tay
bench /bentʃ/ băng ghế dài

install /ɪnˈstɔːl/ lắp đặt
pier /pɪə(r)/ con đê / bến tàu
board /bɔːd/ (n/v) cái bảng/ lên tàu/xe/ thuyền
backpack /ˈbækpæk/ cái balo
purse /pɜːs/ cái ví cầm tay
poster /ˈpəʊstə(r)/tấm áp phích
basket /ˈbɑːskɪt/ cái rổ
rug /rʌɡ/ tấm thảm
roll /rəʊl/: cuộn lại
mop /mɒp/ (n,v) cây lau nhà/ lau chùi

tear - tore - torn: xé rách
floor /flɔː(r)/ cái sàn 
plant /plɑːnt/ (v,n) trồng/ thực vật
rake /reɪk/ (v,n) cào/ cái cào
stair /steə(r)/ cầu thang
plug /plʌɡ/  (v,n) cắm/ ổ cắm
reach /riːtʃ/ (v) với đến để chạm vào gì đó
cord /kɔːd/ dây
mug /mʌɡ/ cốc
ladder /ˈlædə(r)/ cái thang

plank /plæŋk/ tấm ván
rope /rəʊp/ dây thừng 
pole /pəʊl/ cây xào, cây cột
wipe /waɪp/: lau chùi
staple /ˈsteɪpl/: ghim / kẹp giấy
stapling /ˈsteɪplɪŋ/
cabinet /ˈkæbɪnət/ tủ/ kệ
lift nâng lên
lifting /ˈlɪftɪŋ/
hammer /ˈhæmə(r)/ cái búa

toolbox /ˈtuːlbɒks/ hộp dụng cụ
organize /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức/ sắp xếp
-> organizing /ˈɔːɡənaɪzɪŋ/
device /dɪˈvaɪs/ thiết bị
a lab coat: áo khoác phòng thí nghiệm
suspend /səˈspend/ treo
shade /ʃeɪd/ bóng râm
potted plants: chậu cây
courtyard /ˈkɔːrtjɑːrd/ sân
fix /fɪks/= repair /rɪˈpeə(r)/ sửa chữa

sweep /swiːp/ quyét
fold /fəʊld/: cuộn/ gấp...
frame /freɪm/: cái khung
post /pəʊst/ đăng tải
sign /saɪn/: biển hiệu
- hang /hæŋ/ treo
-> hung /hʌŋ/
- stacked /stæk/: xếp chồng lên nhau
place /pleɪs/: đặt
refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/

cooking pot: nồi nấu ăn
counter /ˈkaʊntə(r)/: quầy
runner /ˈrʌnə(r)/: vận động viên
line /laɪn/ xếp hàng
race /reɪs/: cuộc đua
cheer /tʃɪə(r)/: cổ vũ
athletic /æθˈletɪk/: thể thao
locate /ləʊˈkeɪt/: đặt/ tọa lạc
Lawnmower /ˈlɔːnməʊə(r)/: máy cắt cỏ
polish /ˈpɒlɪʃ/: đánh bóng/ làm sáng

tire /ˈtaɪə(r)/: vỏ xe
handle /ˈhændl/: giải quyết
-> handling /ˈhændlɪŋ/
package /ˈpækɪdʒ/ gói hàng;/ kiện hàng
pave /peɪv/: lót gạch
-> paving
brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ quyển tài liệu nhỏ
closet /ˈklɒzɪt/ tủ quần áo
countertop /ˈkaʊntətɒp/ quầy
equipment /ɪˈkwɪpmənt/ thiết bị
tile /taɪl/ viên gạch ngói
replace /rɪˈpleɪs/ thay thế

 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 








 

CỤM TỪ CHỈ LÍ DO TRONG TOEIC: BECAUSE OF – DUE TO – OWING TO

I. Hình thức: 

- Due to, Because of Owing to đều là cụm giới từ và mang nghĩa là: vì/ bởi vì/ do/ do vì

II. Cách dùng:

- Được sử dụng trước 1 Danh từ hoặc 1 Cụm DT để chỉ ra lí do hoặc giải thích nguyên nhân ( của 1 điều gì đó).

- Được biểu hiện như sau:

due to 

because of + N/ cụm N

owing to

Một số VD tham khảo:

- We have to turn the heating up because of the cold weather

(Chúng ta phải bật lò vì thời tiết lạnh)

Because of the heavy rain, I didn't come to your party last night.

(Bởi vì trời mưa ro, Tôi đã không đến bữa tiệc của bạn tối hôm qua)


- Yesterday, I didn't go out due to feeling tired

(Tối qua, Tôi đã không đi ra ngoài vì cảm thấy mệt) 


- He lost his wallet due to his carelessness.

(Anh ta bị mất ví vì sự bất cẩn của mình)

 

- Owing to the fog, The flight has been delayed for over 2 hours.

(Do vì sương mù, Chuyến bay bị trì hoãn hơn 2 tiếng đồng hồ)

- I can't concentrate on reading my book owing to the noise

(Tôi không thể tập trung đọc sách được vì ồn ào)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 







 












50 TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC ETS 2020

1. facility /fəˈsɪləti/ (n) cơ sở
2. indicated /ˈɪndɪkeɪt/ (v) chỉ ra
3. executive /ɪɡˈzekjətɪv/ (n) điều hành
4. region /ˈriːdʒən/ (n) vùng
5. immediately /ɪˈmiːdiətli/(adv) ngay lập tức
6. consult /kənˈsʌlt/ (v) tham vấn/ tư vấn
7. productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ (n) năng suất
8. contact /ˈkɒntækt/ (v) liên lạc
9. rank /ræŋk/ (v) đánh giá
10. likely /ˈlaɪkli/ có thể
11. unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənətli/ (Adv) Thật không may
12. selection /sɪˈlekʃn/ (n) quyết định
13. serve /sɜːv/ (v) phục vụ
14. import /ˈɪmpɔːt/  nhập khẩu
15. reasonable /ˈriːznəbl/ (Adj) 1 cách hợp lí
16. priority /praɪˈɒrəti/ (n) ưu tiên
17. extend /ɪkˈstend/ (v) kéo dài
18. assign /əˈsaɪn/ (v) chỉ định
19. mark /mɑːk/ (v) đánh dấu
20. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) việc bổ nhiệm/ cuộc hẹn
21. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n) danh tiếng
22. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n) bằng cấp/ trình độ / khả năng chuyên môn
23. resident /ˈrezɪdənt/ (n) người dân
24. potential /pəˈtenʃl/ (adj) tiềm năng
25. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n) người tiêu dùng 
26. feature /ˈfiːtʃə(r)/ đặc tính / có
27. memo /ˈmeməʊ/(n) thông báo/ ghi chú
29. operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (n)  vận hành
30. convenience /kənˈviːniəns/ (n) sự tiện lợi
31. expert /ˈekspɜːt/ (n) chuyên gia
32. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
33. improve /ɪmˈpruːv/  (v) cải thiện
34. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n) linh hoạt
35. routine /ruːˈtiːn/  (n)  thói quen
36. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ (n) sự đóng góp
37. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v) khuyến khích
38. remind  /rɪˈmaɪnd/ (v) nhắc nhở
39. merge /mɜːdʒ/ (v) xáp nhập/ hợp nhất
40. recruit /rɪˈkruːt/ (v) tuyển dụng
41. direct /dəˈrekt/ (v/ ADJ) hướng dẫn / trực tiếp
42. reserve /rɪˈzɜːv/ (n) đặt chỗ ...
43. forecast /ˈfɔːkɑːst/ (n) dự báo thời tiết
44. forward /ˈfɔːwəd/ (adv) phía trước
45. industry /ˈɪndəstri/ (n) ngành
46. occupied /ˈɒkjupaɪd/ (adv) chiếm
47. negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/ (v) đàm phán
48. performance /pəˈfɔːməns/ (n) buổi biểu diễn 
49. site /saɪt/  (n) địa điểm
50. update /ˌʌpˈdeɪt/ (v) cập nhật

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

























8 CẤU TRÚC PHỔ BIẾN TRONG TOEIC

1. Keep + O + V3/ed : nghĩa bị động
- Please keep that door closed.
(Hãy đóng cửa lại)

2. Take sb To somewhere: Dắt/ Chở ai đó đến đâu
- My father takes me to school every day.
(Ba đưa tôi đi học mỗi ngày)

3. Would rather + V1: Thích hơn = Prefer to + V1
- I would rather have an egg for breakfast.
(Tôi thích ăn trứng cho bữa sáng hơn)
- She prefers to travel by plane.
(Cô ấy thích du lịch bằng máy bay hơn)

4. Had better + V1 = Should + V1: nên
-> Had better not + V1 = Should not + V1: Không nên
- You had better go to the hospital as soon as possible.
(Bạn nên đi đến bệnh viện càng sớm càng tốt)
- She had better not tell a lie.
(Cô ấy không nên nói dối)

5. Used to + V1: đã từng
- She used to live in America.
(Cô ấy đã từng sống ở America)

6. Be interested in + V-ing/N: quan tâm đến cái gì đó
- I'm not interested in Math.
(Tôi không hứng thú với môn Toán)
- She is interested in learning English.
(Cô ấy thích học tiếng Anh

7. Be sure to + V1= Make sure to+ V1 chắc chắn làm gì đó/ đảm bảo làm gì đó

- Please make sure to come to the party on time.
(Hãy chắc chắn đên bữa tiệc đúng giờ nhé)

8. Thank sb FOR sth: cảm ơn ai về việc gì
   Thank sb FOR DOING sth: cảm ơn ai đó đã làm gì

- Thank you for the dinner.
(Cảm ơn Bạn vì bữa tối)
- Thank you for taking your valuable time to watch my video.
(Cảm ơn Bạn đã dành thời gian quý giá để xem Video của tôi)

 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018