Cấu trúc " Want to + V"



I want to learn how to play the guitar.

/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi muốn học cách chơi guitar.

 

I want to learn how to cook
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/
Tôi muốn học cách nấu ăn

 

I want to become a doctor.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /bɪˈkʌm/ /ə/ /ˈdɒktə/.
Tôi muốn trở thành bác sĩ.

 

I want to become an English teacher.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /bɪˈkʌm/ /ən/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈtiːʧə/.
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng Anh.

 

I want to apply for a new job.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /əˈplaɪ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/.
Tôi muốn nộp đơn xin việc mới.

 

I want to improve my English
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɪmˈpruːv/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
Tôi muốn cải thiện tiếng Anh của mình

 

I want to watch a movie tonight.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈnaɪt/.
Tôi muốn xem phim tối nay.

 

I want to go to the beach this weekend.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.
Tôi muốn đi biển vào cuối tuần này.

 

I want to read an English book
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /riːd/ /ən/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /bʊk/
Tôi muốn đọc sách tiếng Anh

 

I want to listen to music.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/.
Tôi muốn nghe nhạc.

 

I want to call my girlfriend
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈɡɜːlfrɛnd/
Tôi muốn gọi điện cho bạn gái của tôi

 

I want to spend more time with my family.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /spɛnd/ /mɔː/ /taɪm/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈfæmᵊli/.
Tôi muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

 

I want to help others.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /hɛlp/ /ˈʌðəz/.
Tôi muốn giúp đỡ người khác.

 

I want to invite you to the party.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɪnˈvaɪt/ /juː/ /tuː/ /ðə/ /ˈpɑːti/.
Tôi muốn mời bạn đến dự tiệc.

 

I want to buy a new car.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kɑː/.
Tôi muốn mua một chiếc xe mới.

 

I want to live abroad
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɪv/ /əˈbrɔːd/
Tôi muốn sống ở nước ngoài

 

I want to be a successful person
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /biː/ /ə/ /səkˈsɛsfᵊl/ /ˈpɜːsᵊn/
Tôi muốn trở thành người thành đạt

 

I want to be rich
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /biː/ /rɪʧ/
Tôi muốn giàu có

 

I want to make a difference
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /ˈdɪfᵊrᵊns/
Tôi muốn tạo ra sự khác biệt

 

I want to eat healthy food.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /iːt/ /ˈhɛlθi/ /fuːd/.
Tôi muốn ăn đồ ăn lành mạnh.

 

I want to stay healthy
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /steɪ/ /ˈhɛlθi/
Tôi muốn khỏe mạnh

 

I want to exercise every day
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈɛksəsaɪz/ /ˈɛvri/ /deɪ/
Tôi muốn tập thể dục mỗi ngày

 

I want to save a lot of money.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /seɪv/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/.
Tôi muốn tiết kiệm thật nhiều tiền.

 

I want to learn a new language.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/.
Tôi muốn học một ngôn ngữ mới.

 

I want to feel happy.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /fiːl/ /ˈhæpi/.
Tôi muốn cảm thấy vui vẻ.

 

Wantsb



I want you to go out with me.

I want my mom to buy me a laptop.
my dad wants me to improve my English.
I want you to learn English with me.
Do you want me to play games with you?
She wants me to buy her a book.
They want us to sing some English songs.

Tôi muốn bạn đi chơi với tôi.
Tôi muốn mẹ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
Bố tôi muốn tôi cải thiện tiếng Anh.
Tôi muốn bạn học tiếng Anh với tôi.
Bạn có muốn tôi chơi trò chơi với bạn không?
Cô ấy muốn tôi mua cho cô ấy một cuốn sách.
Họ muốn chúng tôi hát một số bài hát tiếng Anh.


By Bel Nguyễn
Tham gia các hoạt động cùng Bel tại: https://feasibleenglish.net/giasubel/