TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ "THỂ THAO"
1. Do you like playing sports?/duː juː laɪk ˈpleɪɪŋ spɔːts/Bạn có thích chơi thể thao không?2. Yes, I am actually quite keen on playing sports./jɛs, aɪ æm ˈækʧʊəli kwaɪt kiːn ɒn ˈpleɪɪŋ spɔːts/Vâng, tôi thực sự khá thích chơi thể thao.3. Yes, I do. I like to play soccer./jɛs, aɪ duː. aɪ laɪk tuː pleɪ ˈsɒkə/Vâng, tôi có. Tôi thích chơi bóng đá.4. What is your favorite sport?/wɒt ɪz jɔː ˈfeɪvərɪt spɔːt/Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?5. Which sport do you like?/wɪʧ spɔːt duː juː laɪk/Bạn thích môn thể thao nào?6. I like playing volleyball./aɪ laɪk ˈpleɪɪŋ ˈvɒlɪˌbɔːl/Tôi thích chơi bóng chuyền.7. I like playing sports very much such as badminton, volleyball, basketball but I like football the most./aɪ laɪk ˈpleɪɪŋ spɔːts ˈvɛri mʌʧ sʌʧ æz ˈbædmɪntən, ˈvɒlɪˌbɔːl, ˈbɑːskɪtˌbɔːl bʌt aɪ laɪk ˈfʊtbɔːl ðə məʊst/Tôi rất thích chơi các môn thể thao như cầu lông, bóng chuyền, bóng rổ nhưng tôi thích nhất là bóng đá.8. How often do you play it?/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː pleɪ ɪt/Bạn có thường xuyên chơi thể thao không?9. I often play it every day./aɪ ˈɒf(ə)n pleɪ ɪt ˈɛvri deɪ/Tôi thường chơi thể thao mỗi ngày,10. I will go swimming every day./aɪ wɪl gəʊ ˈswɪmɪŋ ˈɛvri deɪ/Tôi sẽ đi bơi mỗi ngày.11. If I don’t have much time, it’s more likely that I will skip rope in my room for 30 minutes./ɪf aɪ dəʊnt hæv mʌʧ taɪm, ɪts mɔː ˈlaɪkli ðæt aɪ wɪl skɪp rəʊp ɪn maɪ ruːm fɔː 30 ˈmɪnɪts/Nếu không có nhiều thời gian, nhiều khả năng tôi sẽ nhảy dây trong phòng của mình trong 30 phút.12. I often play sports four times a week./aɪ ˈɒf(ə)n pleɪ spɔːts twaɪs ə wiːk/Tôi thường chơi thể thao bốn lần một tuần.13. What are the benefits of playing sports?/wɒt ɑː ðə ˈbɛnɪfɪts ɒv ˈpleɪɪŋ spɔːts/Lợi ích của việc chơi thể thao là gì?14. What is the importance of playing sports?/wɒt ɪz ði ɪmˈpɔːtəns ɒv ˈpleɪɪŋ spɔːts?/Tầm quan trọng của việc chơi thể thao là gì?15. Do you think it is important to play a sport?/duː juː θɪŋk ɪt ɪz ɪmˈpɔːtənt tuː pleɪ ə spɔːt/Bạn có nghĩ rằng chơi thể thao là quan trọng không?16. It is good to burn calories as well./ɪt ɪz gʊd tuː bɜːn ˈkæləriz æz wɛl/Điều đó tốt cho việc đốt cháy năng lượng.17. It helps us releases stress and refreshes our mind./ɪt hɛlps ʌs rɪˈliːsɪz strɛs ænd rɪˈfrɛʃɪz ˈaʊə maɪnd/Nó giúp chúng ta xả stress và sảng khoái tinh thần.18. It also gives me a sense of solidarity with my team./ɪt ˈɔːlsəʊ gɪvz miː ə sɛns ɒv ˌsɒlɪˈdærɪti wɪð maɪ tiːm/Nó cũng cho tôi cảm giác đoàn kết với đội của mình.19. Who do you play sports with?/huː duː juː pleɪ spɔːts wɪð/Bạn thường chơi thể thao với ai?20. Yeah, with my group of friends./jeə, wɪð maɪ gruːp ɒv frɛndz/Vâng, với nhóm bạn của tôi.21. I play badminton with my friends, sometimes with my brother./aɪ pleɪ ˈbædmɪntən wɪð maɪ frɛndz, ˈsʌmtaɪmz wɪð maɪ ˈbrʌðə/Tôi chơi cầu lông với bạn bè, đôi khi với anh trai tôi.--------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.
"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Facebook Comments Box