Dưới đây là mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng, có phiên âm và nghĩa, các anh chị hãy tập đọc theo nhé
How often do you learn English?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/?
Bạn có thường học tiếng Anh không?
How often do you play sports?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /pleɪ/ /spɔːts/?
Bạn có thường chơi thể thao không?
How often do you read books?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /riːd/ /bʊks/?
Bạn có thường đọc sách không?
How often do you go to the gym?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ʤɪm/?
Bạn có thường đi tập gym không?
How often do you watch movies?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /wɒʧ/ /ˈmuːviz/?
Bạn có thường xem phim không?
How often do you listen to music?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/?
Bạn có thường nghe nhạc không?
How often do you travel?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈtrævᵊl/?
Bạn có thường đi du lịch không?
How often do you cook?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /kʊk/?
Bạn có thường nấu ăn không?
How often do you clean your room?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /kliːn/ /jɔː/ /ruːm/?
Bạn có thường dọn phòng của bạn không?
How often do you visit your family?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có thường thăm gia đình của bạn không?
How often do you go out with friends?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /frɛndz/?
Bạn có thường đi chơi với bạn bè không?
How often do you go to the dentist?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɛntɪst/?
Bạn có thường đi nha sĩ không?
How often do you buy new clothes?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /baɪ/ /njuː/ /kləʊðz/?
Bạn có thường mua đồ mới không?
How often do you go to the park?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /pɑːk/?
Bạn có thường đi công viên không?
How often do you exercise?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈɛksəsaɪz/?
Bạn có thường tập thể dục không?
How often do you play games?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /pleɪ/ /ɡeɪmz/?
Bạn có thường chơi trò chơi không?
How often do you drink coffee?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /drɪŋk/ /ˈkɒfi/?
Bạn có thường uống coffee không?
How often do you eat fast food?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /iːt/ /fɑːst/ /fuːd/?
Bạn có thường ăn thức ăn nhanh không?
How often do you go to the beach?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/?
Bạn có thường đi bãi biển không?
How often do you take a shower?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊə/?
Bạn có thường tắm không?
How often do you go to the library?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈlaɪbrᵊri/?
Bạn có thường đi thư viện không?
How often do you do homework?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /duː/ /ˈhəʊmwɜːk/?
Bạn có thường làm bài về nhà không?
How often do you call your parents?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /kɔːl/ /jɔː/ /ˈpeərᵊnts/?
Bạn có thường gọi cho ba mẹ bạn không?
How often do you go shopping?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/?
Bạn có thường đi mua sắm không?
How often do you take a walk?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /teɪk/ /ə/ /wɔːk/?
Bạn có thường đi dạo không?
How often do you do the laundry?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/?
Bạn có thường giặt ủi không?