Did you + verb


Did you clean your room?
/dɪd/ /juː/ /kliːn/ /jɔː/ /ruːm/?
Bạn đã dọn phòng chưa?

Did you have breakfast this morning?
/dɪd/ /juː/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn đã ăn sáng chưa?

Did you do your homework?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/?
Bạn đã làm bài tập chưa?

Did you go shopping with her?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /wɪð/ /hɜː/?
Bạn đã đi mua sắm với cô ấy chưa?

Did you brush your teeth?
/dɪd/ /juː/ /brʌʃ/ /jɔː/ /tiːθ/?
Bạn đã đánh răng chưa?

Did you finish your work?
/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /wɜːk/?
Bạn đã hoàn thành công việc chưa?

Did you send me an email?
/dɪd/ /juː/ /sɛnd/ /miː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/?
Bạn đã gửi email cho tôi chưa?

Did you find a new job?
/dɪd/ /juː/ /faɪnd/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/?
Bạn đã tìm được công việc mới chưa?

Did you read my book?
/dɪd/ /juː/ /riːd/ /maɪ/ /bʊk/?
Bạn đã đọc cuốn sách của tôi chưa?

Did you write a report?
/dɪd/ /juː/ /raɪt/ /ə/ /rɪˈpɔːt/?
Bạn đã viết báo cáo chưa?

Did you visit your father?
/dɪd/ /juː/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈfɑːðə/?
Bạn đã thăm bố chưa?

Did you go to the concert?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈkɒnsət/?
Bạn đã đi xem buổi hòa nhạc chưa?

Did you travel abroad?
/dɪd/ /juː/ /ˈtrævᵊl/ /əˈbrɔːd/?
Bạn đã đi du lịch nước ngoài chưa?

Did you do exercise today?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈɛksəsaɪz/ /təˈdeɪ/?
Bạn đã tập thể dục hôm nay chưa?

Did you understand?
/dɪd/ /juː/ /ˌʌndəˈstænd/?
Bạn có hiểu không?

Did you change your bad habits?
/dɪd/ /juː/ /ʧeɪnʤ/ /jɔː/ /bæd/ /ˈhæbɪts/?
Bạn đã thay đổi thói quen xấu chưa?

Did you tell him the truth?
/dɪd/ /juː/ /tɛl/ /hɪm/ /ðə/ /truːθ/?
Bạn đã nói với anh ấy sự thật chưa?

Did you call them?
/dɪd/ /juː/ /kɔːl/ /ðɛm/?
Bạn đã gọi cho họ chưa?

Did you marry her?
/dɪd/ /juː/ /ˈmæri/ /hɜː/?
Bạn đã kết hôn với cô ấy chưa?

Did you feed the cats this morning?
/dɪd/ /juː/ /fiːd/ /ðə/ /kæts/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Sáng nay bạn đã cho mèo ăn chưa?

 

 

Facebook Comments Box

Why don’t you + Verb

Facebook Comments Box

Cách dùng cấu trúc "had better"





You had better stop smoking.

/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Bạn tốt hơn nên bỏ thuốc lá.

 

You'd better go to the doctor
/juːd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɒktə/
Bạn tốt hơn nên đi bác sĩ.

 

You had better go to work on time
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /wɜːk/ /ɒn/ /taɪm/
Bạn tốt hơn nên đi làm đúng giờ.

 

You had better lose weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /luːz/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên giảm cân.

 

You had better gain weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡeɪn/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên tăng cân.

 

You had better go to bed now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /bɛd/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên đi ngủ ngay bây giờ.

 

You had better ask your teacher
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /ɑːsk/ /jɔː/ /ˈtiːʧə/
Bạn tốt hơn nên hỏi giáo viên của bạn.

 

You had better buy a new car
/hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kɑː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc xe mới.

 

You had better take an umbrella
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /teɪk/ /ən/ /ʌmˈbrɛlə/
Bạn tốt hơn nên mang theo ô.

 

You had better buy a new computer for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kəmˈpjuːtə/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc máy tính mới cho cô ấy.

 

You had better go
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/
Bạn tốt hơn nên đi.

 

You had better send money to your mother
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /sɛnd/ /ˈmʌni/ /tuː/ /jɔː/ /ˈmʌðə/
Bạn tốt hơn nên gửi tiền cho mẹ của bạn.

 

You had better start a new job
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɑːt/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Bạn tốt hơn nên bắt đầu công việc mới.

 

You had better bring a gift for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /brɪŋ/ /ə/ /ɡɪft/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mang một món quà cho cô ấy.

 

You had better move house
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /muːv/ /haʊs/
Bạn tốt hơn nên chuyển nhà.

 

You had better leave now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /liːv/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên rời đi ngay bây giờ.

 

You had better eat something
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /iːt/ /ˈsʌmθɪŋ/
Bạn tốt hơn nên ăn một cái gì đó.

 

You had better discuss this issue with your wife
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /dɪˈskʌs/ /ðɪs/ /ˈɪʃuː/ /wɪð/ /jɔː/ /waɪf/
Bạn tốt hơn nên thảo luận vấn đề này với vợ của bạn.

 

You had better study harder
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ˈstʌdi/ /ˈhɑːdə/
Bạn tốt hơn nên học hành chăm chỉ hơn.

 

You had better save some money
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /seɪv/ /sʌm/ /ˈmʌni/
Bạn tốt hơn nên tiết kiệm một ít tiền.

 

Facebook Comments Box

I decided to…


I decided to go home early.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/ /ˈɜːli/.
Tôi đã quyết định về nhà sớm.

I decided to go out with my friends
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /maɪ/ /frɛndz/
Tôi đã quyết định đi chơi với bạn bè.

I decided to learn English with foreigners
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /wɪð/ /ˈfɒrənəz/
Tôi đã quyết định học tiếng Anh với người nước ngoài.

I decided to make a lot of money
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/
Tôi đã quyết định kiếm nhiều tiền.

I decided to apply for a new job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /əˈplaɪ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nộp đơn xin việc mới.

I decided to quit my job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /kwɪt/ /maɪ/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nghỉ việc.

I decided to improve my English
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɪmˈpruːv/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
Tôi đã quyết định cải thiện tiếng Anh của mình.

I decided to work and study hard
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /wɜːk/ /ænd/ /ˈstʌdi/ /hɑːd/
Tôi đã quyết định vừa làm việc vừa học tập chăm chỉ.

I decided to move to a new city.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /tuː/ /ə/ /njuː/ /ˈsɪti/.
Tôi đã quyết định chuyển đến thành phố mới.

I decided to move house
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /haʊs/
Tôi đã quyết định chuyển nhà.

I decided to get married.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/.
Tôi đã quyết định kết hôn.

I decided to buy you a car
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /baɪ/ /juː/ /ə/ /kɑː/
Tôi đã quyết định mua cho bạn một chiếc xe.

I decided to raise a pet.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /reɪz/ /ə/ /pɛt/.
Tôi đã quyết định nuôi thú cưng.

I decided to exercise regularly.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈɛksəsaɪz/ /ˈrɛɡjələli/.
Tôi đã quyết định tập thể dục đều đặn.

I decided to stop smoking.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Tôi đã quyết định bỏ thuốc lá.

I decided to learn how to play the guitar.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi đã quyết định học chơi guitar.

I decided to learn how to cook.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/.
Tôi đã quyết định học nấu ăn.

I decided to travel to Dalat
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ Dalat
Tôi đã quyết định đi du lịch Đà Lạt.

I decided to help my mother with housework
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /hɛlp/ /maɪ/ /ˈmʌðə/ /wɪð/ /ˈhaʊswɜːk/
Tôi đã quyết định giúp mẹ làm việc nhà.

I decided to forgive him
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /fəˈɡɪv/ /hɪm/
Tôi đã quyết định tha thứ cho anh ấy.

Facebook Comments Box

I think I should…


I think I should drink more water.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /drɪŋk/ /mɔː/ /ˈwɔːtə/.
Tôi nghĩ tôi nên uống nhiều nước hơn.

I think I should go to the doctor.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɒktə/.
Tôi nghĩ tôi nên đi khám bác sĩ.

I think I should lose weight.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /luːz/ /weɪt/.
Tôi nghĩ tôi nên giảm cân.

I think I should gain weight.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɡeɪn/ /weɪt/.
Tôi nghĩ tôi nên tăng cân.

I think I should quit smoking.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /kwɪt/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Tôi nghĩ tôi nên bỏ thuốc lá.

I think I should manage my time well
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈmænɪʤ/ /maɪ/ /taɪm/ /wɛl/
Tôi nghĩ tôi nên quản lý thời gian của mình tốt.

I think I should learn to cook.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /tuː/ /kʊk/.
Tôi nghĩ tôi nên học nấu ăn.

I think I should learn to play the guitar.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi nghĩ tôi nên học chơi guitar.

I think I should call my parents.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈpeərᵊnts/.
Tôi nghĩ tôi nên gọi điện cho bố mẹ.

I think I should save more money.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /seɪv/ /mɔː/ /ˈmʌni/.
Tôi nghĩ tôi nên tiết kiệm nhiều tiền hơn.

I think I should start my business.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /stɑːt/ /maɪ/ /ˈbɪznɪs/.
Tôi nghĩ tôi nên khởi nghiệp.

I think I should be more confident.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /biː/ /mɔː/ /ˈkɒnfɪdᵊnt/.
Tôi nghĩ tôi nên tự tin hơn.

I think I should be more patient.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /biː/ /mɔː/ /ˈpeɪʃᵊnt/.
Tôi nghĩ tôi nên kiên nhẫn hơn.

I think I should trust you.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /trʌst/ /juː/.
Tôi nghĩ tôi nên tin tưởng bạn.

I think I should apologize to my mom.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /əˈpɒləʤaɪz/ /tuː/ /maɪ/ /mɒm/.
Tôi nghĩ tôi nên xin lỗi mẹ.

I think I should practice speaking English more often.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈpræktɪs/ /ˈspiːkɪŋ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /mɔːr/ /ˈɒfᵊn/.
Tôi nghĩ tôi nên luyện nói tiếng Anh thường xuyên hơn.

I think I should finish this report today
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈfɪnɪʃ/ /ðɪs/ /rɪˈpɔːt/ /təˈdeɪ/
Tôi nghĩ tôi nên hoàn thành báo cáo này trong hôm nay.

I think I should ask my teacher some questions
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɑːsk/ /maɪ/ /ˈtiːʧə/ /sʌm/ /ˈkwɛsʧənz/
Tôi nghĩ tôi nên hỏi giáo viên một số câu hỏi.

I think I should learn a new language
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/
Tôi nghĩ tôi nên học một ngôn ngữ mới.

I think I should stay healthy
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /steɪ/ /ˈhɛlθi/
Tôi nghĩ tôi nên giữ gìn sức khỏe.

 

Facebook Comments Box

Do you usually

Do you usually have breakfast?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/?
Bạn có thường ăn sáng không?

 
Do you usually read books before going to bed?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /riːd/ /bʊks/ /bɪˈfɔː/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tuː/ /bɛd/?
Bạn có thường đọc sách trước khi đi ngủ không?

 
Do you usually go shopping with your mom.
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /wɪð/ /jɔː/ /mɒm/.
Bạn có thường đi mua sắm với mẹ không?

 
Do you usually listen to music while working?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/ /waɪl/ /ˈwɜːkɪŋ/?
Bạn có thường nghe nhạc khi làm việc không?

 
Do you usually cook for your family?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /kʊk/ /fɔː/ /jɔː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có thường nấu ăn cho gia đình không?

 
Do you usually do the laundry?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/?
Bạn có thường giặt quần áo không?

 
Do you usually take a shower in the morning?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊər/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn có thường tắm vào buổi sáng không?

 
Do you usually go out with your boyfriend?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /jɔː/ /ˈbɔɪfrɛnd/?
Bạn có thường đi chơi với bạn trai không?

 
Do you usually go to the cinema?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsɪnəmə/?
Bạn có thường đi xem phim không?

 
Do you usually go camping with your family?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /ˈkæmpɪŋ/ /wɪð/ /jɔː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có thường đi cắm trại với gia đình không?

 
Do you usually read books in the library?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /riːd/ /bʊks/ /ɪn/ /ðə/ /ˈlaɪbrᵊri/?
Bạn có thường đọc sách ở thư viện không?

 
Do you usually use your computer?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /juːz/ /jɔː/ /kəmˈpjuːtə/?
Bạn có thường sử dụng máy tính không?

 
Do you usually exercise before work?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈɛksəsaɪz/ /bɪˈfɔː/ /wɜːk/?
Bạn có thường tập thể dục trước khi đi làm không?

 
Do you usually drink coffee in the morning?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /drɪŋk/ /ˈkɒfi/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn có thường uống cà phê vào buổi sáng không?

 
Do you usually eat fast food?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /iːt/ /fɑːst/ /fuːd/?
Bạn có thường ăn đồ ăn nhanh không?

 
Do you usually take a nap after lunch?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /teɪk/ /ə/ /næp/ /ˈɑːftə/ /lʌnʧ/?
Bạn có thường ngủ trưa sau bữa ăn không?

 
Do you usually work overtime on sunday?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /wɜːk/ /ˈəʊvətaɪm/ /ɒn/ /ˈsʌndeɪ/?
Bạn có thường làm thêm giờ vào Chủ Nhật không?

 
Do you usually make presentations?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /meɪk/ /ˌprɛzᵊnˈteɪʃᵊnz/?
Bạn có thường thuyết trình không?

 
Do you usually work from home?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /wɜːk/ /frɒm/ /həʊm/?
Bạn có thường làm việc tại nhà không?

 
Do you usually visit your hometown?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈhəʊmtaʊn/?
Bạn có thường về thăm quê không?
Facebook Comments Box

What do you think about (Bạn nghĩ gì về…)

What do you think about playing video games?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈpleɪɪŋ/ /ˈvɪdiəʊ/ /ɡeɪmz/?
Bạn nghĩ gì về việc chơi game?

 

What do you think about listening to foreign music?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈlɪsᵊnɪŋ/ /tuː/ /ˈfɒrən/ /ˈmjuːzɪk/?
Bạn nghĩ gì về việc nghe nhạc nước ngoài?

 

What do you think about going camping with me?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈɡəʊɪŋ/ /ˈkæmpɪŋ/ /wɪð/ /miː/?
Bạn nghĩ gì về việc đi cắm trại với tôi?

 

What do you think about reading novels?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈriːdɪŋ/ /ˈnɒvᵊlz/?
Bạn nghĩ gì về việc đọc tiểu thuyết?

 

What do you think about learning foreign languages?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈlɜːnɪŋ/ /ˈfɒrən/ /ˈlæŋɡwɪʤɪz/?
Bạn nghĩ gì về việc học ngoại ngữ?

 

What do you think about trying new foods?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈtraɪɪŋ/ /njuː/ /fuːdz/?
Bạn nghĩ gì về việc thử món ăn mới?

 

What do you think about playing sports?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈpleɪɪŋ/ /spɔːts/?
Bạn nghĩ gì về việc chơi thể thao?

 

What do you think about dancing with her?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈdɑːnsɪŋ/ /wɪð/ /hɜː/?
Bạn nghĩ gì về việc nhảy cùng cô ấy?

 

What do you think about working from home?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈwɜːkɪŋ/ /frɒm/ /həʊm/?
Bạn nghĩ gì về việc làm việc tại nhà?

 

What do you think about working in a team?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈwɜːkɪŋ/ /ɪn/ /ə/ /tiːm/?
Bạn nghĩ gì về việc làm việc nhóm?

 

What do you think about learning a new skill?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈlɜːnɪŋ/ /ə/ /njuː/ /skɪl/?
Bạn nghĩ gì về việc học một kỹ năng mới?

 

What do you think about eating healthy food?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈiːtɪŋ/ /ˈhɛlθi/ /fuːd/?
Bạn nghĩ gì về việc ăn đồ ăn lành mạnh?

 

What do you think about saving money?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈseɪvɪŋ/ /ˈmʌni/?
Bạn nghĩ gì về việc tiết kiệm tiền?

 

What do you think about spending time reading books all day?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈspɛndɪŋ/ /taɪm/ /ˈriːdɪŋ/ /bʊks/ /ɔːl/ /deɪ/?
Bạn nghĩ gì về việc dành cả ngày để đọc sách?

 

What do you think about living in a big city?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈlɪvɪŋ/ /ɪn/ /ə/ /bɪɡ/ /ˈsɪti/?
Bạn nghĩ gì về việc sống ở thành phố lớn?

 

What do you think about practicing English alone?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈpræktɪsɪŋ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /əˈləʊn/?
Bạn nghĩ gì về việc luyện tập tiếng Anh một mình?

 

What do you think about protecting the environment?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /prəˈtɛktɪŋ/ /ði/ /ɪnˈvaɪrᵊnmənt/?
Bạn nghĩ gì về việc bảo vệ môi trường?

 

What do you think about going fishing?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈɡəʊɪŋ/ /ˈfɪʃɪŋ/?
Bạn nghĩ gì về việc đi câu cá?

 

What do you think about taking a gap year?
/wɒt/ /duː/ /juː/ /θɪŋk/ /əˈbaʊt/ /ˈteɪkɪŋ/ /ə/ /ɡæp/ /jɪə/?
Bạn nghĩ gì về việc nghỉ học một năm?

Facebook Comments Box

"Interested in" là gì?

I am interested in cooking.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈkʊkɪŋ/.
Tôi thích nấu ăn.

 

I am interested in dancing.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈdɑːnsɪŋ/.
Tôi thích khiêu vũ.

 

I am interested in reading novels.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈriːdɪŋ/ /ˈnɒvᵊlz/.
Tôi thích đọc tiểu thuyết.

 

I am interested in listening to classical music.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈlɪsᵊnɪŋ/ /tuː/ /ˈklæsɪkᵊl/ /ˈmjuːzɪk/.
Tôi thích nghe nhạc cổ điển.

 

I am interested in playing the guitar.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈpleɪɪŋ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi thích chơi guitar.

 

I am interested in writing short stories.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈraɪtɪŋ/ /ʃɔːt/ /ˈstɔːriz/.
Tôi thích viết những câu chuyện ngắn.

 

I am interested in collecting coins.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /kəˈlɛktɪŋ/ /kɔɪnz/.
Tôi thích sưu tầm tiền xu.

 

I am interested in learning a new language.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈlɜːnɪŋ/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/.
Tôi thích học một ngôn ngữ mới.

 

I am interested in playing the piano.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈpleɪɪŋ/ /ðə/ /piˈænəʊ/.
Tôi thích chơi đàn piano.

 

I am interested in teaching English to students.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈtiːʧɪŋ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /tuː/ /ˈstjuːdᵊnts/.
Tôi thích dạy tiếng Anh cho học sinh.

 

I am interested in working for a foreign company
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈwɜːkɪŋ/ /fɔːr/ /ə/ /ˈfɒrən/ /ˈkʌmpəni/
Tôi thích làm việc cho một công ty nước ngoài.

 

I am interested in traveling to new places.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈtrævᵊlɪŋ/ /tuː/ /njuː/ /ˈpleɪsɪz/.
Tôi thích du lịch đến những nơi mới.

 

I am interested in learning about different religions.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈlɜːnɪŋ/ /əˈbaʊt/ /ˈdɪfᵊrᵊnt/ /rɪˈlɪʤᵊnz/.
Tôi thích học về các tôn giáo khác nhau.

 

I am interested in practicing yoga.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈpræktɪsɪŋ/ /ˈjəʊɡə/.
Tôi thích tập yoga.

 

I am interested in eating healthy food.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈiːtɪŋ/ /ˈhɛlθi/ /fuːd/.
Tôi thích ăn thức ăn lành mạnh.

I am interested in taking photos.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈteɪkɪŋ/ /ˈfəʊtəʊz/.
Tôi thích chụp ảnh.

 

I am interested in playing sports.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈpleɪɪŋ/ /spɔːts/.
Tôi thích chơi thể thao.

 

I am interested in taking care of animals
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈteɪkɪŋ/ /keər/ /ɒv/ /ˈænɪmᵊlz/
Tôi thích chăm sóc động vật.

 

I am interested in helping people.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈhɛlpɪŋ/ /ˈpiːpᵊl/.
Tôi thích giúp đỡ mọi người.

I am interested in playing badminton.
/aɪ/ /æm/ /ˈɪntrɛstɪd/ /ɪn/ /ˈpleɪɪŋ/ /ˈbædmɪntᵊn/.
Tôi thích chơi cầu lông.

 

 

Facebook Comments Box

Đặt câu với "How often"

 



How often
do you eat breakfast?

/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /iːt/ /ˈbrɛkfəst/?
Bạn có thường xuyên ăn sáng không?

How often do you watch TV?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /wɒʧ/ /ˌtiːˈviː/?
Bạn có thường xuyên xem TV không?

How often do you read?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /riːd/?
Bạn có thường xuyên đọc sách không?

How often do you listen to music?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/?
Bạn có thường xuyên nghe nhạc không?

How often do you go shopping?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/?
Bạn có thường xuyên đi mua sắm không?

How often do you cook for your mother?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /kʊk/ /fɔː/ /jɔː/ /ˈmʌðə/?
Bạn có thường xuyên nấu ăn cho mẹ không?

How often do you do the laundry?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/?
Bạn có thường xuyên giặt đồ không?

How often do you clean your room?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /kliːn/ /jɔː/ /ruːm/?
Bạn có thường xuyên dọn phòng không?

How often do you go on holiday?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /ɒn/ /ˈhɒlədeɪ/?
Bạn có thường xuyên đi nghỉ mát không?

How often do you see your friends?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /siː/ /jɔː/ /frɛndz/?
Bạn có thường xuyên gặp bạn bè không?

How often do you hang out with your boyfriend?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /hæŋ/ /aʊt/ /wɪð/ /jɔː/ /ˈbɔɪfrɛnd/?
Bạn có thường xuyên đi chơi với bạn trai không?

How often do you travel?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ˈtrævᵊl/?
Bạn có thường xuyên đi du lịch không?

How often do you go to the beach?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/?
Bạn có thường xuyên ra biển không?

How often do you go camping?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈkæmpɪŋ/?
Bạn có thường xuyên đi cắm trại không?

How often do you play sports?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /pleɪ/ /spɔːts/?
Bạn có thường xuyên chơi thể thao không?

How often do you use the computer?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /juːz/ /ðə/ /kəmˈpjuːtə/?
Bạn có thường xuyên sử dụng máy tính không?

How often do you drink coffee?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /drɪŋk/ /ˈkɒfi/?
Bạn có thường xuyên uống cà phê không?

How often do you eat fast food?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /iːt/ /fɑːst/ /fuːd/?
Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn nhanh không?

How often do you take a nap?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /teɪk/ /ə/ /næp/?
Bạn có thường xuyên ngủ trưa không?

How often do you go to the library?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈlaɪbrᵊri/?
Bạn có thường xuyên đi thư viện không?

 

How often do you play basketball?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /pleɪ/ /ˈbɑːskɪtbɔːl/?
Bạn có thường xuyên chơi bóng rổ không?

How often do you go to the gym?
/haʊ/ /ˈɒfᵊn/ /duː/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ʤɪm/?
Bạn có thường xuyên đi tập gym không?



 

Facebook Comments Box

Cấu trúc " Want to + V"



I want to learn how to play the guitar.

/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi muốn học cách chơi guitar.

 

I want to learn how to cook
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/
Tôi muốn học cách nấu ăn

 

I want to become a doctor.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /bɪˈkʌm/ /ə/ /ˈdɒktə/.
Tôi muốn trở thành bác sĩ.

 

I want to become an English teacher.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /bɪˈkʌm/ /ən/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈtiːʧə/.
Tôi muốn trở thành giáo viên tiếng Anh.

 

I want to apply for a new job.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /əˈplaɪ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/.
Tôi muốn nộp đơn xin việc mới.

 

I want to improve my English
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɪmˈpruːv/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
Tôi muốn cải thiện tiếng Anh của mình

 

I want to watch a movie tonight.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈnaɪt/.
Tôi muốn xem phim tối nay.

 

I want to go to the beach this weekend.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /biːʧ/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.
Tôi muốn đi biển vào cuối tuần này.

 

I want to read an English book
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /riːd/ /ən/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /bʊk/
Tôi muốn đọc sách tiếng Anh

 

I want to listen to music.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/.
Tôi muốn nghe nhạc.

 

I want to call my girlfriend
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈɡɜːlfrɛnd/
Tôi muốn gọi điện cho bạn gái của tôi

 

I want to spend more time with my family.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /spɛnd/ /mɔː/ /taɪm/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈfæmᵊli/.
Tôi muốn dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

 

I want to help others.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /hɛlp/ /ˈʌðəz/.
Tôi muốn giúp đỡ người khác.

 

I want to invite you to the party.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɪnˈvaɪt/ /juː/ /tuː/ /ðə/ /ˈpɑːti/.
Tôi muốn mời bạn đến dự tiệc.

 

I want to buy a new car.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kɑː/.
Tôi muốn mua một chiếc xe mới.

 

I want to live abroad
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɪv/ /əˈbrɔːd/
Tôi muốn sống ở nước ngoài

 

I want to be a successful person
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /biː/ /ə/ /səkˈsɛsfᵊl/ /ˈpɜːsᵊn/
Tôi muốn trở thành người thành đạt

 

I want to be rich
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /biː/ /rɪʧ/
Tôi muốn giàu có

 

I want to make a difference
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /ˈdɪfᵊrᵊns/
Tôi muốn tạo ra sự khác biệt

 

I want to eat healthy food.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /iːt/ /ˈhɛlθi/ /fuːd/.
Tôi muốn ăn đồ ăn lành mạnh.

 

I want to stay healthy
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /steɪ/ /ˈhɛlθi/
Tôi muốn khỏe mạnh

 

I want to exercise every day
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈɛksəsaɪz/ /ˈɛvri/ /deɪ/
Tôi muốn tập thể dục mỗi ngày

 

I want to save a lot of money.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /seɪv/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/.
Tôi muốn tiết kiệm thật nhiều tiền.

 

I want to learn a new language.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/.
Tôi muốn học một ngôn ngữ mới.

 

I want to feel happy.
/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /fiːl/ /ˈhæpi/.
Tôi muốn cảm thấy vui vẻ.

 

Facebook Comments Box