Do you want to…

Do you want to learn English?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/?
Bạn có muốn học tiếng Anh không?

Do you want to watch a movie today?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈdeɪ/?
Hôm nay bạn có muốn xem phim không?

Do you want to read a book?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /riːd/ /ə/ /bʊk/?
Bạn có muốn đọc sách không?

Do you want to listen to music?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/?
Bạn có muốn nghe nhạc không?

Do you want to cook breakfast together?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /kʊk/ /ˈbrɛkfəst/ /təˈɡɛðə/?
Bạn có muốn nấu bữa sáng cùng nhau không?

Do you want to eat out tonight?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /iːt/ /aʊt/ /təˈnaɪt/?
Bạn có muốn ăn tối ngoài hàng tối nay không?

Do you want to try doing Yoga?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /traɪ/ /ˈduːɪŋ/ /ˈjəʊɡə/?
Bạn có muốn thử tập Yoga không?

Do you want to drink a cup of coffee.
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /drɪŋk/ /ə/ /kʌp/ /ɒv/ /ˈkɒfi/.
Bạn có muốn uống một tách cà phê không.

Do you want to go to the park?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /pɑːk/?
Bạn có muốn đi công viên không?

Do you want to go shopping?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/?
Bạn có muốn đi mua sắm không?

Do you want to dance together?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /dɑːns/ /təˈɡɛðə/?
Bạn có muốn khiêu vũ cùng nhau không?

Do you want to work with him?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /wɜːk/ /wɪð/ /hɪm/?
Bạn có muốn làm việc với anh ấy không?

Do you want to attend a wedding?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /əˈtɛnd/ /ə/ /ˈwɛdɪŋ/?
Bạn có muốn dự tiệc cưới không?

Do you want to travel to Hanoi?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ /hænˈɔɪ/?
Bạn có muốn đi du lịch Hà Nội không?

Do you want to change your bad habits?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ʧeɪnʤ/ /jɔː/ /bæd/ /ˈhæbɪts/?
Bạn có muốn thay đổi thói quen xấu của mình không?

Do you want to visit her family?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈvɪzɪt/ /hɜː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có muốn đến thăm gia đình cô ấy không?

Do you want to help others?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /hɛlp/ /ˈʌðəz/?
Bạn có muốn giúp đỡ người khác không?

Do you want to get married?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/?
Bạn có muốn kết hôn không?

Do you want to change your job?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /ʧeɪnʤ/ /jɔː/ /ʤɒb/?
Bạn có muốn thay đổi công việc không?

Do you want to learn a new language?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/?
Bạn có muốn học một ngôn ngữ mới không?

Facebook Comments Box

want you to


I want you to be quiet.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /biː/ /ˈkwaɪət/.
Tôi muốn bạn im lặng.

I want you to wait a minute.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /weɪt/ /ə/ /ˈmɪnɪt/.
Tôi muốn bạn đợi một lát.

I want you to come here.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /kʌm/ /hɪə/.
Tôi muốn bạn đến đây.

I want you to listen to me
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /miː/
Tôi muốn bạn nghe tôi nói.

I want you to follow me.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈfɒləʊ/ /miː/.
Tôi muốn bạn đi theo tôi.

I want you to finish your homework before you go out.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/ /bɪˈfɔː/ /juː/ /ɡəʊ/ /aʊt/.
Tôi muốn bạn hoàn thành bài tập về nhà trước khi ra ngoài.

I want you to have a seat
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /hæv/ /ə/ /siːt/
Tôi muốn bạn ngồi xuống

I want you to call me when you get there
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /kɔːl/ /miː/ /wɛn/ /juː/ /ɡɛt/ /ðeə/
Tôi muốn bạn gọi cho tôi khi bạn đến đó

I want you to buy a lighter on your way home.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /baɪ/ /ə/ /ˈlaɪtər/ /ɒn/ /jɔː/ /weɪ/ /həʊm/.
Tôi muốn bạn mua một chiếc bật lửa trên đường về nhà.

I want you to make your mother happy
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /meɪk/ /jɔː/ /ˈmʌðə/ /ˈhæpi/
Tôi muốn bạn làm cho mẹ bạn vui

I want you to take out the trash.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /teɪk/ /aʊt/ /ðə/ /træʃ/.
Tôi muốn bạn vứt rác.

I want you to make your bed.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /meɪk/ /jɔː/ /bɛd/.
Tôi muốn bạn dọn giường.

I want you to study for the test.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈstʌdi/ /fɔː/ /ðə/ /tɛst/.
Tôi muốn bạn học cho bài kiểm tra.

I want you to practice playing the piano.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈpræktɪs/ /ˈpleɪɪŋ/ /ðə/ /piˈænəʊ/.
Tôi muốn bạn tập chơi piano.

I want you to write a letter to your friend.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /raɪt/ /ə/ /ˈlɛtə/ /tuː/ /jɔː/ /frɛnd/.
Tôi muốn bạn viết thư cho bạn của bạn.

I want you to read this book
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /riːd/ /ðɪs/ /bʊk/
Tôi muốn bạn đọc cuốn sách này

I want you to be on time.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /biː/ /ɒn/ /taɪm/.
Tôi muốn bạn đến đúng giờ.

I want you to pay attention.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /peɪ/ /əˈtɛnʃᵊn/.
Tôi muốn bạn chú ý.

I want you to be honest.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /biː/ /ˈɒnɪst/.
Tôi muốn bạn trung thực.

I want you to  follow the instructions carefully.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /ˈfɒləʊ/ /ði/ /ɪnˈstrʌkʃᵊnz/ /ˈkeəfᵊli/.
Tôi muốn bạn làm theo hướng dẫn một cách cẩn thận.

I want you to be patient.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /biː/ /ˈpeɪʃᵊnt/.
Tôi muốn bạn kiên nhẫn.

I want you to become a good person.
/aɪ/ /wɒnt/ /juː/ /tuː/ /bɪˈkʌm/ /ə/ /ɡʊd/ /ˈpɜːsᵊn/.
Tôi muốn bạn trở thành một người tốt.

Facebook Comments Box

Do you want me to


Do you want me to wait for you?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /weɪt/ /fɔː/ /juː/?
Bạn có muốn tôi chờ bạn không?

Do you want me to open the window?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ˈəʊpᵊn/ /ðə/ /ˈwɪndəʊ/?
Bạn có muốn tôi mở cửa sổ không?

Do you want me to turn on the TV?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /tɜːn/ /ɒn/ /ðə/ /ˌtiːˈviː/?
Bạn có muốn tôi bật TV không?

Do you want me to do the dishes?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /duː/ /ðə/ /ˈdɪʃɪz/?
Bạn có muốn tôi rửa bát không?

Do you want me to water the plants?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ˈwɔːtə/ /ðə/ /plɑːnts/?
Bạn có muốn tôi tưới cây không?

Do you want me to make some coffee?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /meɪk/ /sʌm/ /ˈkɒfi/?
Bạn có muốn tôi pha cà phê không?

Do you want me to do the laundry?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/?
Bạn có muốn tôi giặt đồ không?

Do you want me to lend you some money?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /lɛnd/ /juː/ /sʌm/ /ˈmʌni/?
Bạn có muốn tôi cho bạn vay tiền không?

Do you want me to wake you up tomorrow?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /weɪk/ /juː/ /ʌp/ /təˈmɒrəʊ/?
Bạn có muốn tôi gọi bạn dậy vào ngày mai không?

Do you want me to vacuum the floor?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ˈvækjuːm/ /ðə/ /flɔː/?
Bạn có muốn tôi hút bụi không?

Do you want me to buy you a gift?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /baɪ/ /juː/ /ə/ /ɡɪft/?
Bạn có muốn tôi mua quà cho bạn không?

Do you want me to drive you to the airport?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /draɪv/ /juː/ /tuː/ /ði/ /ˈeəpɔːt/?
Bạn có muốn tôi chở bạn ra sân bay không?

Do you want me to schedule a meeting?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ˈʃɛdjuːl/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/?
Bạn có muốn tôi lên lịch họp không?

Do you want me to prepare a presentation?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /prɪˈpeər/ /ə/ /ˌprɛzᵊnˈteɪʃᵊn/?
Bạn có muốn tôi chuẩn bị bài thuyết trình không?

Do you want me to research this topic?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /rɪˈsɜːʧ/ /ðɪs/ /ˈtɒpɪk/?
Bạn có muốn tôi nghiên cứu chủ đề này không?

Do you want me to translate this document?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /trænzˈleɪt/ /ðɪs/ /ˈdɒkjəmənt/?
Bạn có muốn tôi dịch tài liệu này không?

Do you want me to answer these questions?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ˈɑːnsə/ /ðiːz/ /ˈkwɛsʧənz/?
Bạn có muốn tôi trả lời những câu hỏi này không?

Do you want me to explain it again?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ɪkˈspleɪn/ /ɪt/ /əˈɡɛn/?
Bạn có muốn tôi giải thích lại không?

Do you want me to give you some advice?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ɡɪv/ /juː/ /sʌm/ /ədˈvaɪs/?
Bạn có muốn tôi đưa ra lời khuyên không?

Do you want me to show you how to do it?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /ʃəʊ/ /juː/ /haʊ/ /tuː/ /duː/ /ɪt/?
Bạn có muốn tôi chỉ cho bạn cách làm không?


Do you want me to pick you up?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /pɪk/ /juː/ /ʌp/?
Bạn có muốn tôi đón bạn không?

Do you want me to take notes during the meeting?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /teɪk/ /nəʊts/ /ˈdjʊərɪŋ/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/?
Bạn có muốn tôi ghi chép trong cuộc họp không?

Do you want me to make a lot of money?
/duː/ /juː/ /wɒnt/ /miː/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/?
Bạn có muốn tôi kiếm được nhiều tiền không?

Facebook Comments Box

Cấu trúc WILL trong tiếng Anh

rúc

 

I will learn English.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/.

Tôi sẽ học tiếng Anh.

 

I will help my mom.

/aɪ/ /wɪl/ /hɛlp/ /maɪ/ /mɒm/.

Tôi sẽ giúp mẹ tôi.

 

I will go to the park.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /pɑːk/.

Tôi sẽ đi đến công viên.

 

I will take a shower.

/aɪ/ /wɪl/ /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊə/.

Tôi sẽ tắm.

 

I will call you later.

/aɪ/ /wɪl/ /kɔːl/ /juː/ /ˈleɪtə/.

Tôi sẽ gọi bạn sau.

 

I will practice English every day

/aɪ/ /wɪl/ /ˈpræktɪs/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /ˈɛvri/ /deɪ/

Tôi sẽ luyện tập tiếng Anh mỗi ngày.

 

I will learn a new language.

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/.

Tôi sẽ học một ngôn ngữ mới.

 

I will clean my room tomorrow.

/aɪ/ /wɪl/ /kliːn/ /maɪ/ /ruːm/ /təˈmɒrəʊ/.

Tôi sẽ dọn phòng vào ngày mai.

 

I will read this book this weekend.

/aɪ/ /wɪl/ /riːd/ /ðɪs/ /bʊk/ /ðɪs/ /ˌwiːkˈɛnd/.

Tôi sẽ đọc cuốn sách này vào cuối tuần.

 

I will watch a movie tonight.

/aɪ/ /wɪl/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/ /təˈnaɪt/.

Tôi sẽ xem phim tối nay.

 

I will do my homework after dinner.

/aɪ/ /wɪl/ /duː/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ /ˈɑːftə/ /ˈdɪnə/.

Tôi sẽ làm bài tập sau bữa tối.

 

I will go to the supermarket tomorrow.

/aɪ/ /wɪl/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsuːpəˌmɑːkɪt/ /təˈmɒrəʊ/.

Tôi sẽ đi siêu thị vào ngày mai.

 

I will attend the meeting on monday.

/aɪ/ /wɪl/ /əˈtɛnd/ /ðə/ /ˈmiːtɪŋ/ /ɒn/ /ˈmʌndeɪ/.

Tôi sẽ tham dự cuộc họp vào thứ hai.

 

I will send you an email today

/aɪ/ /wɪl/ /sɛnd/ /juː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/ /təˈdeɪ/

Tôi sẽ gửi email cho bạn hôm nay.

 

I will write a novel.

/aɪ/ /wɪl/ /raɪt/ /ə/ /ˈnɒvᵊl/.

Tôi sẽ viết một cuốn tiểu thuyết.

 

I will give you a present

/aɪ/ /wɪl/ /ɡɪv/ /juː/ /ə/ /ˈprɛzᵊnt/

Tôi sẽ tặng bạn một món quà.

 

I will travel around the world

/aɪ/ /wɪl/ /ˈtrævᵊl/ /əˈraʊnd/ /ðə/ /wɜːld/

Tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.

 

I will become a doctor in the future

/aɪ/ /wɪl/ /bɪˈkʌm/ /ə/ /ˈdɒktər/ /ɪn/ /ðə/ /ˈfjuːʧə/

Tôi sẽ trở thành bác sĩ trong tương lai.

 

I will get married next month

/aɪ/ /wɪl/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/ /nɛkst/ /mʌnθ/

Tôi sẽ kết hôn vào tháng sau.

 

I will learn how to cook

/aɪ/ /wɪl/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/

Tôi sẽ học cách nấu ăn.



Facebook Comments Box

Did you + verb


Did you clean your room?
/dɪd/ /juː/ /kliːn/ /jɔː/ /ruːm/?
Bạn đã dọn phòng chưa?

Did you have breakfast this morning?
/dɪd/ /juː/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn đã ăn sáng chưa?

Did you do your homework?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /jɔː/ /ˈhəʊmwɜːk/?
Bạn đã làm bài tập chưa?

Did you go shopping with her?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /wɪð/ /hɜː/?
Bạn đã đi mua sắm với cô ấy chưa?

Did you brush your teeth?
/dɪd/ /juː/ /brʌʃ/ /jɔː/ /tiːθ/?
Bạn đã đánh răng chưa?

Did you finish your work?
/dɪd/ /juː/ /ˈfɪnɪʃ/ /jɔː/ /wɜːk/?
Bạn đã hoàn thành công việc chưa?

Did you send me an email?
/dɪd/ /juː/ /sɛnd/ /miː/ /ən/ /ˈiːmeɪl/?
Bạn đã gửi email cho tôi chưa?

Did you find a new job?
/dɪd/ /juː/ /faɪnd/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/?
Bạn đã tìm được công việc mới chưa?

Did you read my book?
/dɪd/ /juː/ /riːd/ /maɪ/ /bʊk/?
Bạn đã đọc cuốn sách của tôi chưa?

Did you write a report?
/dɪd/ /juː/ /raɪt/ /ə/ /rɪˈpɔːt/?
Bạn đã viết báo cáo chưa?

Did you visit your father?
/dɪd/ /juː/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈfɑːðə/?
Bạn đã thăm bố chưa?

Did you go to the concert?
/dɪd/ /juː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈkɒnsət/?
Bạn đã đi xem buổi hòa nhạc chưa?

Did you travel abroad?
/dɪd/ /juː/ /ˈtrævᵊl/ /əˈbrɔːd/?
Bạn đã đi du lịch nước ngoài chưa?

Did you do exercise today?
/dɪd/ /juː/ /duː/ /ˈɛksəsaɪz/ /təˈdeɪ/?
Bạn đã tập thể dục hôm nay chưa?

Did you understand?
/dɪd/ /juː/ /ˌʌndəˈstænd/?
Bạn có hiểu không?

Did you change your bad habits?
/dɪd/ /juː/ /ʧeɪnʤ/ /jɔː/ /bæd/ /ˈhæbɪts/?
Bạn đã thay đổi thói quen xấu chưa?

Did you tell him the truth?
/dɪd/ /juː/ /tɛl/ /hɪm/ /ðə/ /truːθ/?
Bạn đã nói với anh ấy sự thật chưa?

Did you call them?
/dɪd/ /juː/ /kɔːl/ /ðɛm/?
Bạn đã gọi cho họ chưa?

Did you marry her?
/dɪd/ /juː/ /ˈmæri/ /hɜː/?
Bạn đã kết hôn với cô ấy chưa?

Did you feed the cats this morning?
/dɪd/ /juː/ /fiːd/ /ðə/ /kæts/ /ðɪs/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Sáng nay bạn đã cho mèo ăn chưa?

 

 

Facebook Comments Box

Why don’t you + Verb

Facebook Comments Box

Cách dùng cấu trúc "had better"


Had better
Audio Player




You had better stop smoking.

/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Bạn tốt hơn nên bỏ thuốc lá.

 

You'd better go to the doctor
/juːd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɒktə/
Bạn tốt hơn nên đi bác sĩ.

 

You had better go to work on time
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /wɜːk/ /ɒn/ /taɪm/
Bạn tốt hơn nên đi làm đúng giờ.

 

You had better lose weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /luːz/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên giảm cân.

 

You had better gain weight
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡeɪn/ /weɪt/
Bạn tốt hơn nên tăng cân.

 

You had better go to bed now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/ /tuː/ /bɛd/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên đi ngủ ngay bây giờ.

 

You had better ask your teacher
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /ɑːsk/ /jɔː/ /ˈtiːʧə/
Bạn tốt hơn nên hỏi giáo viên của bạn.

 

You had better buy a new car
/hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kɑː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc xe mới.

 

You had better take an umbrella
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /teɪk/ /ən/ /ʌmˈbrɛlə/
Bạn tốt hơn nên mang theo ô.

 

You had better buy a new computer for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /baɪ/ /ə/ /njuː/ /kəmˈpjuːtə/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mua một chiếc máy tính mới cho cô ấy.

 

You had better go
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ɡəʊ/
Bạn tốt hơn nên đi.

 

You had better send money to your mother
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /sɛnd/ /ˈmʌni/ /tuː/ /jɔː/ /ˈmʌðə/
Bạn tốt hơn nên gửi tiền cho mẹ của bạn.

 

You had better start a new job
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /stɑːt/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Bạn tốt hơn nên bắt đầu công việc mới.

 

You had better bring a gift for her
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /brɪŋ/ /ə/ /ɡɪft/ /fɔː/ /hɜː/
Bạn tốt hơn nên mang một món quà cho cô ấy.

 

You had better move house
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /muːv/ /haʊs/
Bạn tốt hơn nên chuyển nhà.

 

You had better leave now
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /liːv/ /naʊ/
Bạn tốt hơn nên rời đi ngay bây giờ.

 

You had better eat something
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /iːt/ /ˈsʌmθɪŋ/
Bạn tốt hơn nên ăn một cái gì đó.

 

You had better discuss this issue with your wife
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /dɪˈskʌs/ /ðɪs/ /ˈɪʃuː/ /wɪð/ /jɔː/ /waɪf/
Bạn tốt hơn nên thảo luận vấn đề này với vợ của bạn.

 

You had better study harder
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /ˈstʌdi/ /ˈhɑːdə/
Bạn tốt hơn nên học hành chăm chỉ hơn.

 

You had better save some money
/juː/ /hæd/ /ˈbɛtə/ /seɪv/ /sʌm/ /ˈmʌni/
Bạn tốt hơn nên tiết kiệm một ít tiền.

 

Facebook Comments Box

I decided to…


I decided to go home early.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/ /ˈɜːli/.
Tôi đã quyết định về nhà sớm.

I decided to go out with my friends
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /maɪ/ /frɛndz/
Tôi đã quyết định đi chơi với bạn bè.

I decided to learn English with foreigners
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /wɪð/ /ˈfɒrənəz/
Tôi đã quyết định học tiếng Anh với người nước ngoài.

I decided to make a lot of money
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /meɪk/ /ə/ /lɒt/ /ɒv/ /ˈmʌni/
Tôi đã quyết định kiếm nhiều tiền.

I decided to apply for a new job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /əˈplaɪ/ /fɔːr/ /ə/ /njuː/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nộp đơn xin việc mới.

I decided to quit my job
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /kwɪt/ /maɪ/ /ʤɒb/
Tôi đã quyết định nghỉ việc.

I decided to improve my English
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɪmˈpruːv/ /maɪ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/
Tôi đã quyết định cải thiện tiếng Anh của mình.

I decided to work and study hard
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /wɜːk/ /ænd/ /ˈstʌdi/ /hɑːd/
Tôi đã quyết định vừa làm việc vừa học tập chăm chỉ.

I decided to move to a new city.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /tuː/ /ə/ /njuː/ /ˈsɪti/.
Tôi đã quyết định chuyển đến thành phố mới.

I decided to move house
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /muːv/ /haʊs/
Tôi đã quyết định chuyển nhà.

I decided to get married.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ɡɛt/ /ˈmærɪd/.
Tôi đã quyết định kết hôn.

I decided to buy you a car
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /baɪ/ /juː/ /ə/ /kɑː/
Tôi đã quyết định mua cho bạn một chiếc xe.

I decided to raise a pet.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /reɪz/ /ə/ /pɛt/.
Tôi đã quyết định nuôi thú cưng.

I decided to exercise regularly.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈɛksəsaɪz/ /ˈrɛɡjələli/.
Tôi đã quyết định tập thể dục đều đặn.

I decided to stop smoking.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Tôi đã quyết định bỏ thuốc lá.

I decided to learn how to play the guitar.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi đã quyết định học chơi guitar.

I decided to learn how to cook.
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /lɜːn/ /haʊ/ /tuː/ /kʊk/.
Tôi đã quyết định học nấu ăn.

I decided to travel to Dalat
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ Dalat
Tôi đã quyết định đi du lịch Đà Lạt.

I decided to help my mother with housework
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /hɛlp/ /maɪ/ /ˈmʌðə/ /wɪð/ /ˈhaʊswɜːk/
Tôi đã quyết định giúp mẹ làm việc nhà.

I decided to forgive him
/aɪ/ /dɪˈsaɪdɪd/ /tuː/ /fəˈɡɪv/ /hɪm/
Tôi đã quyết định tha thứ cho anh ấy.

Facebook Comments Box

I think I should…


I think I should drink more water.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /drɪŋk/ /mɔː/ /ˈwɔːtə/.
Tôi nghĩ tôi nên uống nhiều nước hơn.

I think I should go to the doctor.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈdɒktə/.
Tôi nghĩ tôi nên đi khám bác sĩ.

I think I should lose weight.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /luːz/ /weɪt/.
Tôi nghĩ tôi nên giảm cân.

I think I should gain weight.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɡeɪn/ /weɪt/.
Tôi nghĩ tôi nên tăng cân.

I think I should quit smoking.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /kwɪt/ /ˈsməʊkɪŋ/.
Tôi nghĩ tôi nên bỏ thuốc lá.

I think I should manage my time well
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈmænɪʤ/ /maɪ/ /taɪm/ /wɛl/
Tôi nghĩ tôi nên quản lý thời gian của mình tốt.

I think I should learn to cook.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /tuː/ /kʊk/.
Tôi nghĩ tôi nên học nấu ăn.

I think I should learn to play the guitar.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /tuː/ /pleɪ/ /ðə/ /ɡɪˈtɑː/.
Tôi nghĩ tôi nên học chơi guitar.

I think I should call my parents.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /kɔːl/ /maɪ/ /ˈpeərᵊnts/.
Tôi nghĩ tôi nên gọi điện cho bố mẹ.

I think I should save more money.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /seɪv/ /mɔː/ /ˈmʌni/.
Tôi nghĩ tôi nên tiết kiệm nhiều tiền hơn.

I think I should start my business.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /stɑːt/ /maɪ/ /ˈbɪznɪs/.
Tôi nghĩ tôi nên khởi nghiệp.

I think I should be more confident.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /biː/ /mɔː/ /ˈkɒnfɪdᵊnt/.
Tôi nghĩ tôi nên tự tin hơn.

I think I should be more patient.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /biː/ /mɔː/ /ˈpeɪʃᵊnt/.
Tôi nghĩ tôi nên kiên nhẫn hơn.

I think I should trust you.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /trʌst/ /juː/.
Tôi nghĩ tôi nên tin tưởng bạn.

I think I should apologize to my mom.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /əˈpɒləʤaɪz/ /tuː/ /maɪ/ /mɒm/.
Tôi nghĩ tôi nên xin lỗi mẹ.

I think I should practice speaking English more often.
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈpræktɪs/ /ˈspiːkɪŋ/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ /mɔːr/ /ˈɒfᵊn/.
Tôi nghĩ tôi nên luyện nói tiếng Anh thường xuyên hơn.

I think I should finish this report today
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ˈfɪnɪʃ/ /ðɪs/ /rɪˈpɔːt/ /təˈdeɪ/
Tôi nghĩ tôi nên hoàn thành báo cáo này trong hôm nay.

I think I should ask my teacher some questions
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /ɑːsk/ /maɪ/ /ˈtiːʧə/ /sʌm/ /ˈkwɛsʧənz/
Tôi nghĩ tôi nên hỏi giáo viên một số câu hỏi.

I think I should learn a new language
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /lɜːn/ /ə/ /njuː/ /ˈlæŋɡwɪʤ/
Tôi nghĩ tôi nên học một ngôn ngữ mới.

I think I should stay healthy
/aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ʃʊd/ /steɪ/ /ˈhɛlθi/
Tôi nghĩ tôi nên giữ gìn sức khỏe.

 

Facebook Comments Box

Do you usually

Do you usually have breakfast?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/?
Bạn có thường ăn sáng không?

 
Do you usually read books before going to bed?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /riːd/ /bʊks/ /bɪˈfɔː/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tuː/ /bɛd/?
Bạn có thường đọc sách trước khi đi ngủ không?

 
Do you usually go shopping with your mom.
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /ˈʃɒpɪŋ/ /wɪð/ /jɔː/ /mɒm/.
Bạn có thường đi mua sắm với mẹ không?

 
Do you usually listen to music while working?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈlɪsᵊn/ /tuː/ /ˈmjuːzɪk/ /waɪl/ /ˈwɜːkɪŋ/?
Bạn có thường nghe nhạc khi làm việc không?

 
Do you usually cook for your family?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /kʊk/ /fɔː/ /jɔː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có thường nấu ăn cho gia đình không?

 
Do you usually do the laundry?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /duː/ /ðə/ /ˈlɔːndri/?
Bạn có thường giặt quần áo không?

 
Do you usually take a shower in the morning?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /teɪk/ /ə/ /ˈʃaʊər/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn có thường tắm vào buổi sáng không?

 
Do you usually go out with your boyfriend?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /aʊt/ /wɪð/ /jɔː/ /ˈbɔɪfrɛnd/?
Bạn có thường đi chơi với bạn trai không?

 
Do you usually go to the cinema?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈsɪnəmə/?
Bạn có thường đi xem phim không?

 
Do you usually go camping with your family?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ɡəʊ/ /ˈkæmpɪŋ/ /wɪð/ /jɔː/ /ˈfæmᵊli/?
Bạn có thường đi cắm trại với gia đình không?

 
Do you usually read books in the library?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /riːd/ /bʊks/ /ɪn/ /ðə/ /ˈlaɪbrᵊri/?
Bạn có thường đọc sách ở thư viện không?

 
Do you usually use your computer?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /juːz/ /jɔː/ /kəmˈpjuːtə/?
Bạn có thường sử dụng máy tính không?

 
Do you usually exercise before work?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈɛksəsaɪz/ /bɪˈfɔː/ /wɜːk/?
Bạn có thường tập thể dục trước khi đi làm không?

 
Do you usually drink coffee in the morning?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /drɪŋk/ /ˈkɒfi/ /ɪn/ /ðə/ /ˈmɔːnɪŋ/?
Bạn có thường uống cà phê vào buổi sáng không?

 
Do you usually eat fast food?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /iːt/ /fɑːst/ /fuːd/?
Bạn có thường ăn đồ ăn nhanh không?

 
Do you usually take a nap after lunch?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /teɪk/ /ə/ /næp/ /ˈɑːftə/ /lʌnʧ/?
Bạn có thường ngủ trưa sau bữa ăn không?

 
Do you usually work overtime on sunday?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /wɜːk/ /ˈəʊvətaɪm/ /ɒn/ /ˈsʌndeɪ/?
Bạn có thường làm thêm giờ vào Chủ Nhật không?

 
Do you usually make presentations?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /meɪk/ /ˌprɛzᵊnˈteɪʃᵊnz/?
Bạn có thường thuyết trình không?

 
Do you usually work from home?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /wɜːk/ /frɒm/ /həʊm/?
Bạn có thường làm việc tại nhà không?

 
Do you usually visit your hometown?
/duː/ /juː/ /ˈjuːʒuəli/ /ˈvɪzɪt/ /jɔː/ /ˈhəʊmtaʊn/?
Bạn có thường về thăm quê không?
Facebook Comments Box