VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ

 

VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ

1. Giới từ + N

- Please put it down on the table.

(Hãy đặt nó xuống cái bàn)

-They arrived late at the airport.

(Họ đến sân bay trễ)

2. Adj + N
- He's a really nice guy.

(Anh ấy thực sự là 1 người tử tế)


- John sold his car.

(John đã bán chiếc xe hơi của anh ấy)


3. The + N 

- We went out in the rain.

( Chúng tôi đã đi ra ngoài trong mưa gió)


- Where can I park the car

( Tôi có thể đậu xe ở đâu?)

4. Each + N đếm được số ít

- Each answer is worth 20 points.

( Mỗi câu trả lời tương ứng 20 điểm)

 


5. A/ An + N đếm được số ít

- A lion is a dangerous animal.

( Sư tử là động vật nguy hiểm)


- I have an egg for my breakfast.

 ( Tôi ăn 1 quả trứng cho bữa sáng)


6. This/ That + N số ít

- Is this your bag?

( Đây là cái tùi của bạn hả?)


- I saw her this morning.

( Tôi gặp cô ấy vào sáng nay)


- That man is a pilot.

(Người đàn ông đó là 1 phi công)


- Look at that girl over there.

(Hãy nhìn cô ấy kìa)


7. These/ Those + N số nhiều 

- These are my students.

(Chúng là những học sinh của tôi)


- These students are good.

(Những học sinh này giỏi lắm)


- Those are her children.

(Chúng là những đứa con của cô ấy)


- How much are those apples on the table?

( Những quả táo ở trên bàn đó bao nhiêu tiền)

Các Bạn có thể XEM CHI TIẾT tại đây: https://feasibleenglish.net/demonstrative-pronouns-dai-tu-chi-dinh-trong-tieng-anh/

hoặc VIDEO HƯỚNG DẪN tại đây:


8. 

There is + N số ít

- There is one movie theater.

( Có 1 cái rạp chiếu phim)


- There is only one elementary school in my town.

( Chỉ có duy nhất 1 trường tiểu học ở thị trấn của tôi)


 There are + N số nhiều
- There are 31 days in May.

(Có 31 ngày trong tháng 5)


- There are a lot of grocery stores.

( Có nhiều tiệm tạp hóa)

 


9. Many, several, a lot of / lots of  + N đếm được số nhiều

- How many children do you have?

( Bạn có mấy đứa con?)


- I have traveled to Da Lat several times.

(Tôi đi du lịch Đà Lạt được vài lần rồi)


- A lot of people are coming to the meeting. 

( Nhiều người đang đến cuộc họp)


- Lots of stores stay open late.

( Rất nhiều cửa hàng đóng cửa trễ)

 

10. Much, a lot of/ lots of + N không đếm được
- How much money will you need?

(Bạn sẽ cần bao nhiêu tiền)


- Do you have a lot of free time?

( Có có nhiều thời gian rảnh không?)


- I don’t have lots of free time.

( Tôi không có nhiều thời gian rảnh)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018











DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH (NOUNS)

I. ĐỊNH NGHĨA:
Danh từ là chỉ ra 1 ai đó, 1 nơi nào đó hoặc 1 thứ gì đó.…
Vd: John, boy, village, corner, computer, cat …

II. PHÂN LOẠI :

  1. DT cụ thể (Concrete nouns) có 2 loại :

a. DT chung ( common nouns) dùng gọi tên chung cho sự vật cùng loại
VD : dog, pen, flower, cat …
b. DT riêng (proper nouns) : là tên riêng của người hoặc địa danh nào đó.
VD: Minh, France ( nước Pháp), John …

  1. DT trừu tượng (abstract nouns) : dùng để chỉ tình trạng của sự vật.
    VD: sweetness(sự ngọt ngào) , freedom (sự tự do), independence ( sự độc lập)
  2. DT đếm được (Countable nouns) :
    – là DT chỉ người, vật thể có tính chất riêng lẻ và có thể đếm được trực tiếp lên chính nó. VD: book, friend, tree …
    Có 2 loại :
    Loại 1 : DT ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT
    A/ AN + N đếm được ở số ít
    – A đứng Danh từ bắt đầu bằng 1 phụ âm ( g, m, n, b, t, d …)
    Vd: a dog, a book, a house,a doctor …
    – AN đứng trước Danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ( có 5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I )
    Vd: an egg, an inkpot, an hour /ˈaʊə(r)/ =>( âm “h” câm)

    LƯU Ý : “ Nguyên âm” được xác định bằng Phiên âm quốc tế của từ đó.

EG: Ta xét :
university : ở hình thức mặt chữ thì bắt đầu bằng “u” .
Tuy nhiên có phiên âm là /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ => dựa vào âm bắt đầu của phiên âm ta thấy “ju” không nằm trong (5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I ) => ta dùng mạo từ “A” => a university.


hour : ở hình thức mặt chữ thì bắt đầu bằng “h” .
Tuy nhiên có phiên âm là /ˈaʊə(r)/ => dựa vào âm bắt đầu của phiên âm ta thấy “a” nằm trong (5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I ) => ta dùng mạo từ “AN” => an hour ( âm “h” câm) ……

• Loại 2 : DT ĐẾM ĐƯỢC Ở SỐ NHIỀU :
Some/ any/ few/ many/ các con số + N đếm được ở số nhiều.
Vd: two books, some water, many students …

  1. DT không đếm được ( Uncountable nouns): là DT chỉ những sự vật trừu tượng có tính chất không thể tách rời và không đếm được trực tiếp lên chính nó . VD : chalk, water, wood, advice …
    – Muốn đếm ta phải dùng kèm với những Danh từ chỉ sự đo lường như : bowl = chén ; cup = tách; loaf = ổ ; piece = cái, miếng ; box = hộp; bottle = chai; can = lon…
    VD : a bowl of rice = 1 chén cơm . two cup of coffee = hai tách cà phê.
    Some/ any/ much/ little + N không đếm được.
    Vd : some surprise = một ít ngạc nhiên, much money = nhiều tiền ….


  2. DT số ít và DT số nhiều : (Là những Danh từ đếm được)
    The boy is playing football = Cậu bé đang chơi bóng đá.
    The boys are playing marbles in the alley = Các cậu bé đang chơi bi ở con hẻm.

III. Nguyên tắc chuyển từ SỐ ÍT Sang SỐ NHIỀU :
a. – Thêm “S” vào sau DT số ít : tree – three trees, pen – five pens – ten pens.
– Thêm “S” vào DT có đuôi –oof : roof : một mái nhà => roofs : nhiều mái nhà

b. Thêm “ES” Khi DT kêt thúc bằng : O,S, SH, CH, X, Z
VD: a tomato – two tomatoES, potato – potatoES
=>Tuy nhiên có một số từ mà tận cùng là nguyên âm O là từ vay mượn thì ta chỉ cần thêm “S” mà tận cùng là nguyên âm O là từ vay mượn thì ta chỉ cần thêm “S” :
Radio -> radios
Piano ->pianos
Photo ->photos

c. Khi DT kết thúc bằng MỘT PHỤ ÂM + “Y” => chuyển “y” thành “ i ” và thêm “ES” : lady – ladIES; a baby – two babIES

d. Khi DT kết thúc bằng “ f” hoặc “fe”=> bỏ f và fe chuyển thành “VES”
Vd: leaf một chiếc lá => leaVES : nhiều chiếc lá
wife : một người vợ => wiVES : nhiều người vợ

e. Khi DT ở dạng BẤT QUI TẮC :
– A Man : một người đàn ông => men : nhiều người đàn ông (ĐÚNG) / mans (SAI)
– A Tooth : một chiếc răng => 32 teeth : 32 chiếc răng (ĐÚNG) / 32 tooths (SAI)
– A Goose : một con ngỗng => 4 geese/ geese : 4 con ngỗng/ nhiều con ngỗng / 4 gooses (SAI)
– Child : một đứa trẻ => children :nhiều đứa trẻ / 3 childs (SAI)
– A mouse : một con chuột => 32 mice : 32 con chuột
– Woman : một người phụ nữ => Women : nhiều người phụ nữ
– Person : một người => people : nhiều người

IV.SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ:

– Sở hữu cách là một hình thức chỉ “sự sở hữu” của một người, một loài vật … đối với một người hay một vật nào đó
– Sở hữu cách là cách viết ngắn gọn hơn. (‘s)
VD :

  • The villa of the senator = The senator’s villa (Biệt thự của thượng nghị sĩ)
    +The car of my brother = My brother’s car (Xe hơi của anh tôi)

LƯU Ý :
• Ở Chủ số ít thì ta dùng ’s để diễn tả sự sở hữu đó
Vd: My brother’s car
• Ở Chủ ngữ số nhiều thì ta chỉ dùng dấu nháy ’ để diễn tả sự sở hữu đó
Vd: My parents’ car
Vì “parents” là Danh từ số nhiều rồi.

• Dùng Of + danh từ, khi ” chủ sở hữu” là vật chứ không phải người.
Vd:
– The gate of the villa (cổng của biệt thự)

– The front of the house (mặt tiền của căn nhà)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










THERE IS và THERE ARE

 

Khi chúng ta muốn đề cập đến sự có mặt/ tồn tại/ hiện diện của 1 điều gì đó hoặc 1 ai đó mà không mang tính sở hữu thì sẽ dùng THERE ISTHERE ARE.

I. THERE IS + Danh từ số ít = CÓ ÍT
   (Dạng viết tắt: There's)

Tuy nhiên, DT số ít có 2 dạng: " ĐẾM ĐƯỢC" " KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC"

a. DT số ít đếm được:
=> A/ AN/ ONE + DT số ít đếm được

b. DT số ít Không đếm được:
=> NO (không có) / A LITTLE (1 ít) / LITTLE (ít)/ MUCHA LOT OF + DT số ít không đếm được

Xem 1 vài VD sau:
Khẳng định: 
- There's an elephant in his village.
(Có 1 con voi rong làng của anh ấy)

- There is no water left in the pump.
(Không còn chút nước nào trong máy bơm)


Phủ định:

- There isn't a shopping mall in my hometown.
(Ở quê tôi, Không có cái trung tâm mua sắm nào cả)

- There isn't much time.
(Không còn nhiều thời gian nữa đâu)

Nghi vấn:
- Is there a bike in front of my house?
(Có 1 chiếc xe đạp trước nhà tôi không?)

- Is there a lot of snow in the winter?
( Có nhiều tuyết vào mùa đông không?)

 

II. THERE ARE+   Danh từ số nhiều = CÓ NHIỀU
      (Dạng viết tắt: There're) 


Tuy nhiên, Ta có thể dùng những Từ hạn địnhtrước các Danh từ số nhiều như: 

- SỐ LƯỢNG (two, ten, thousand...) 

- MANY/ A LOT OF/ LOTS OF (nhiều)

- A FEW/ SOME/ SEVERAL (một vài)

 

Khẳng định:
- There are a few grocery stores in my hometown.
  (Có vài cửa hàng tạp hóa ở quê tôi)

 - There're 4 seansons in a year.
  ( Có 4 mùa trong 1 năm)


Phủ định:
- There are not many choices.
 (Không có nhiều sự lựa chọn)

- There aren't any nice hotels near here.
  (Khôngcó bất cứ cái khách sạn đẹp nào ở gần đây cả)

Nghi vấn:
- Are there many places to visit in your town?
 (Trong thị trấn của Bạn có nhiều địa điểm để đi tham không?)

- Are there any movie theaters?
  (Có rạp chiếu phim nào không?)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







many, a lot of, little, much, Uncountable – Plural Nouns – Singular – Plural

 

 

Uncountable - Plural Nouns

a, Vật liệu, vật thể, vật chất:
Bread (bánh mì), cream (kem), gold (vàng), paper (giấy), tea (trà), beer (bia), dust (bụi), ice (nước đá), sand (cát), water (nước), cloth (vải), wine (rượu), jam (mứt), soap (xà bông), coffee (cà phê), glass (thủy tinh), oil (dầu lửa), stone (đá), wood (gỗ), baggage (hành lý), damage (sự thiệt hại), luggage (hành lý), camping (sự cắm trại), furniture (đồ đạc), parking (sự đậu xe), shopping (việc mua sắm), weather (thời tiết)...

b, Sự trừu tượng, vật trừu tượng:
Advice (lời khuyên), experience (kinh nghiệm), horror (khủng khiếp), beauty (đẹp), fear (sợ hãi), information (thông tin), courage (lòng can đảm), help (sự giúp đỡ), knowledge (kiến thức), death (cái chết), hope (niềm hy vọng), mercy (lòng nhân từ), pity (sự tội nghiệp), relief (sự gồ lên), suspicion (sự hồ nghi), work (công việc) ...


Bảng dưới đây mình tham khảo nguồn trên mạng nhé

1. Danh từ không đếm được

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetictoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithmetic.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athleticsđiền kinhJenny's very good at athletics, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you like some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I like fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you like some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel like having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many politicians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểmBefore the hunter could shoot, the deer sensed the danger and ran off.
51datadữ liệuHow much data can your computer's hard drive store?
52delightvui mừngWe took great delight in watching our kids act in the play.
53desserttráng miệngWould you like some ice cream for dessert?
54dignitynhân phẩmHe accepted his defeat with dignity, and waved to the crowd.
55dirtbụiMy brother's face was covered in dirt and his hair was a mess.
56distributionsự phân phátMarketing ebooks is difficult, but distribution is easy.
57dustbụi bẩnAll the furniture in the empty house was covered in dust.
58economicsKinh tế họcOne of our daughters wants to study economics at university.
59educationgiáo dụcTo get on in this world, you need a good education.
60electricityđiệnElectricity is dangerous, so don't try to fix the wires yourself.
61employmentviệc làmShe graduated from university two years ago, but she still hasn't found full-time employment.
62energynăng lượngUsing clean energy like wind and solar power is better than burning coal or oil.
63engineeringkỹ thuậtIf she likes learning about machines, she should study engineering.
64enjoymentsự hưởng thụI never thought I'd get so much enjoyment from reading a book.
65entertainmentgiải tríTelevision is one of the cheapest forms of entertainment.
66envyđố kỵYou should have seen the envy on Harry's face when he saw his neighbour's new car.
67equipmentthiết bịMy gym costs more than hers, but it's got much better equipment.
68ethicsđạo đức họcIf schools taught ethics as a core subject, the world would be a much better place.
69evidencebằng chứngThere's a lot of evidence proving he was there, like fingerprints and DNA.
70evolutiontiến hóaSome people still don't believe in evolution from natural selection, despite all the scientific evidence.
71failurethất bạiSometimes we learn more from failure than we do from success.
72faithlòng tinI have faith in Mark because he always does what he says he'll do.
73famedanh tiếngLots of people dream of fame and fortune, but very few achieve it.
74fictionviễn tưởngAlan's favourite work of fiction is Lord of the Rings.
75flourbột mìIf you're going shopping, could you get some flour?
76flubệnh cúmI've had the flu all week, and I can't stop coughing and sneezing.
77foodmón ănIf you want to live a long and healthy life, eat good food.
78freedomquyền tự chủIf you still don't have freedom, you should be fighting for it!
79fruitHoa quảFruit is delicious, and it's also really good for you.
80fuelnhiên liệuThe pump stopped working because it'd run out of fuel.
81funniềm vuiOur kids had lots of fun at the beach today.
82furnitureNội thấtMy wife always wants to buy more furniture.
83garliccủ tỏiPeople say garlic makes breath smell bad, but I can't smell it.
84gaskhíWe didn't used that much gas last month, did we?
85geneticsdi truyền họcPeople who breed animals usually know a lot about genetics.
86glasslyBottles made of glass are better for recycling than plastic ones.
87goldvàngEuropean invaders stole a lot of gold from South America.
88golfgolfWhy don't we have a game of golf on Sunday afternoon?
89gossipngồi lê đôi máchI can't believe how much gossip I heard at Doreen's dinner party.
90grammarngữ phápWe need activities that make learning grammar more interesting.
91grasscỏThe grass in the back yard's getting too long, so I'd better cut it.
92gratitudelòng biết ơnRicardo expressed his gratitude to all those who'd helped him.
93griefsự đau khổMaria was overcome with grief when her sister died.
94groundmặt bằngWe lay with our backs on the ground and looked at the stars.
95guiltcó tộiDo politicians feel any guilt when they start a war to boost their popularity?
96gymnasticsmôn thể dụcI really enjoyed watching the gymnastics at the Olympics.
97hairtócHarry's hair was long and blond when he was a teenager, but now it's short and gray.
98happinesssự hạnh phúcThey enjoyed many years of happiness together.
99hardwarephần cứngYour hardware is fine, but you need to get some new software.
100harmLàm hạiLuckily the storm didn't do any harm to our fruit tress.
101hatechán ghétTheir eyes were full of hate as they beat and kicked their victim.
102hatredhận thùWhy do they feel so much hatred towards gay people?
103healthSức khỏeHis health improved a lot after he started exercising.
104heathâm nóngThe heat from the fire kept us warm all night.
105heightchiều caoMy brother and I are around the same height.
106helpcứu giúpHow much help did you get with your homework?
107homeworkbài tập về nhàI did all my homework myself!
108honestytrung thựcAre you speaking with complete honesty about this?
109honeyCục cưngWould you like some honey on your toast?
110hospitalityHiếu kháchWe were amazed by the hospitality of the people in the village.
111houseworkcông việc nhàDoes your husband do much of the housework?
112humourhàiEven though it was a serious movie, it had moments of humour.
113hungerđóiBy 2 o'clock in the afternoon, I was feeling pangs of hunger.
114hydrogenkhinh khíHydrogen and oxygen combine to form water.
115icebăngWould you like some ice in your drink?
116ice creamkemIf I eat too much ice cream, I start to put on weight.
117importancetầm quan trọngThe research shows the importance of regular exercise.
118inflationsự lạm phátInflation has made everything more expensive than before.
119informationthông tinDo you think the information on this website is accurate?
120injusticesự bất côngNelson Mandela spent most of his life fighting injustice.
121innocenceVô tộiDespite their innocence, many good people were sent to jail.
122intelligenceSự thông minhDo you think IQ tests really measure intelligence?
123ironbàn làIn ancient Rome, knives and spear tips were made of iron.
124ironytrớ trêuAs we stood in the rain, Julie said, with much irony, "Lovely weather, isn't it?"
125jammứtCan I have some strawberry jam on my toast, please?
126jealousylòng ghen tịIf she even looks at another guy, her boyfriend goes crazy with jealousy.
127jelly(British)thạch (Anh)Mum made some red jelly for dessert.
128jelly (USA)thạch (USA)Can I have one of your peanut butter and jelly sandwiches?
129joysự vui mừngWhen I held our first baby, tears of joy ran down my cheeks.
130judovõ juđôDid you know that judo is an Olympic sport now?
131juicenước épEvery morning I have a glass of freshly-squeezed orange juice.
132justiceSự công bằngThose boys who were jailed for a crime they didn't commit are still waiting for justice.
133karateVõ karateMy brother has a black belt in karate, so don't bully me!
134kindnesslòng tốtIf you speak and act with kindness, everyone will like you.
135knowledgehiểu biếtWe all need the knowledge and skills that an education provides.
136labourlao độngDoes this price include the cost of labour?
137lackthiếu sótThe lack of English-speaking workers is a problem.
138landđấtHow much of this land can be used for farming?
139laughtertiếng cườiThere's always a lot of laughter in Maria's classes.
140lavadung nhamLook at all that lava coming down the side of the volcano!
141leatherdaIf you're going to ride a motorbike, wear a leather jacket.
142leisuregiải tríHer favourite leisure activities are reading and playing tennis.
143lightningsấm chớpDid you see all the lightning during the storm last night?
144linguisticsngôn ngữ họcIf you study linguistics, you'll learn all about language and how it works.
145literatureNgữ vănEnglish literature was my favourite subject at school.
146litterxả rácPeople who leave their litter behind are lazy and selfish.
147livestockchăn nuôiAre you sure the livestock on this farm is well-treated?
148logicLogicCan you explain the logic behind your decision?
149lonelinesssự cô đơnShe lives by herself, but she doesn't suffer from loneliness.
150lovethân áiHow many different kinds of love can you think of?
151luckvận mayKim never seems to have much luck when she gambles.
152luggageHành lýCan I leave my luggage here while I go to the bathroom?
153machinerymáy mócWe'll have to buy a lot of new machinery for the factory.
154magicma thuậtYou don't really believe in the power of magic, do you?
155mailemailWho collects your mail while you're away?
156managementquản lýWithout good management, a company won't last long.
157mankindnhân loạiHe says mankind's biggest challenge is global warming.
158marbleđá cẩm thạchIs this floor really made of Italian marble?
159mathematicstoánIf you want to be an engineer, you'll have to study mathematics.
160mayonnaisemayonnaiseDo you want some mayonnaise on your salad sandwich?
161measlessởiHis body was covered in red spots, so we thought he had measles.
162meatthịtDid you buy this meat from our local butcher?
163metalkim khíBicycle frames are usually made of light-weight metal.
164methanemethaneIs it possible to run a car on methane?
165milksữaHow many litres of milk do you drink every day?
166moneytiền bạcI'm trying to save enough money to buy a car.
167mudbùnI fell over and got mud all over my clothes.
168musicÂm nhạcWhat sort of music do you like?
169naturebản chấtThe beauty of nature has inspired many artists and poets.
170newsTin tứcMy dad watches the news on TV every night.
171nitrogennitơDid you know that you can't see or smell nitrogen?
172nonsensevô lýYou don't believe all that nonsense about ghosts, do you?
173nurturenuôi nấngParents are responsible for the nurture of their young.
174nutritiondinh dưỡngIf we eat for nutrition instead of taste, we'll all be healthier.
175obediencesự vâng lờiMilitary commanders expect obedience from their troops.
176obesitybéo phìDiseases caused by obesity kill millions of people every year.
177oildầuSaudi Arabia makes a lot of money from selling oil.
178oxygenôxyWhen you breathe in, your body gets oxygen from the air.
179papergiấyHow many sheets of paper do you need?
180passionniềm đam mêPeople on both sides of the debate spoke with passion.
181pastamỳ ốngSpaghetti, ravioli and lasagna are different types of pasta.
182patiencekiên nhẫnAfter waiting an hour to see a doctor, I ran out of patience and left.
183permissionsự cho phépYou'll need permission from the boss if you want to leave early.
184physicsvật líThese new theories in physics are difficult to understand.
185poetrythơ caHave you ever read the poetry of Walt Whitman?
186pollutionsự ô nhiễmMost air pollution comes from cars and factories.
187povertynghèo nànMillions of people are still living in poverty.
188powernăng lượngThe police have the power to arrest and charge people.
189prideniềm tự hàoWe watched with pride as our son was awarded his medal.
190productionsản xuấtRice production has increased this year.
191progresstiến trìnhI hope you're making progress in your English.
192pronunciationcách phát âmYour pronunciation of English is excellent.
193psychologytâm lý họcMy sister wants to study psychology.
194publicitysự công khaiThe royal wedding got a lot of publicity in the media.
195punctuationchấm câuGood punctuation will make your writing easier to read.
196qualitychất lượngGood quality shoes last longer than shoes of poor quality.
197quantitysố lượngThe police found a large quantity of stolen goods in the house.
198quartzđá thạch anhQuartz is often used in high-quality watches and clocks.
199racismkỳ thị chủng tộcRacism is still a problem in many parts of the world.
200rainmưaAll the farmers in our village are praying for rain.
201recreationgiải tríOur students want less homework and more time for recreation.
202relaxationsự thư giãnMeditation is one of the best techniques for relaxation.
203reliabilitysự đáng tin cậyThe main selling points for this car are its safety and reliability.
204researchnghiên cứuBefore writing his book, he put a lot of time into research.
205respectkính trọngChildren in Asia have a lot of respect for their teachers.
206revengetrả thùThe kids got together and planned their revenge on the bully.
207ricecơmHow much rice do you think we need to cook for the stir-fry?
208roomcăn phòngDo you think there's enough room for a piano in here?
209rubbishrácPut any rubbish in that bin over there.
210rumrumPirates like Blackbeard loved to drink rum.
211safetysự an toànMy grandma always worries about safety in airplanes.
212saladrau xà láchWould you like some salad with your meal?
213saltmuốiCould you pass the salt and pepper, please?
214sandcátWe went to the beach and built a castle out of sand.
215satirelời châm biếmA lot of political cartoonists use satire in their work.
216sceneryphong cảnhThe scenery in the mountains was magnificent.
217seafoodhải sảnMy wife loves seafood, especially lobster and prawns.
218seasidebờ biểnEvery year we spend our vacation at the seaside.
219shamexấu hổI'll never forget the shame I felt when I was caught stealing.
220shoppingmua sắmCan't you think of anything better to do in your free time than shopping?
221silencekhoảng lặngAfter a moment of silence, we started talking again.
222sleepngủAll animals need periods of sleep, even fish and frogs.
223smokehút thuốcWe could see the smoke, so we knew there was a fire.
224smokinghút thuốcSome politicians want to ban smoking in all public places.
225snowtuyếtDoes it ever snow in Brazil, or is it too hot?
226soapxà bôngThere's a new bar of soap in the cupboard in the bathroom.
227softwarephần mềmWe used to buy software on discs, but now we download it.
228soilđấtThe soil would be healthier if we added manure and compost to it.
229sorrownỗi buồnCan you imagine how much sorrow his mother must have felt?
230soupcanhThere's a tin of tomato soup in the cupboard if you want it.
231speedtốc độI wonder what the new Ferrari's top speed is.
232spellingchính tảIf you read more books, your spelling will improve.
233sportthể thaoDo you think Uncle Bill watches too much sport on TV?
234steamHơi nướcTrains and ships used to be powered by steam.
235strengthsức mạnhLifting that heavy sofa took all my strength.
236stuffchuyệnWhat's this brown stuff on the bottom of my shoe?
237stupiditySự ngu dại, siWe're all capable of stupidity from time to time.
238successsự thành côngSuccess is great, but you can learn a lot from failure too.
239sugarđườngHow many teaspoons of sugar would you like in your tea?
240sunshineánh nắng mặt trờiWe need a few minutes of sunshine every day to stay healthy.
241symmetrytính cân xứngThe more symmetry there is in a face, the more beautiful it is.
242teatràWould you like a cup of peppermint tea?
243tennisquần vợtMy grandma is too old for tennis, but she still plays golf.
244thirstkhát nướcNo matter how bad your thirst gets, don't drink sea water!
245thundersấmThere was a flash of lightning, and then a cr ack of thunder.
246timbergỗThe frame is made of timber, but the walls are made of brick.
247timethời gianHow much time do you spend at your computer every day?
248toastbánh mì nướngWould you prefer jam or honey on your toast?
249tolerancelòng khoan dungParents and teachers should encourage tolerance among children.
250tradebuôn bánHow much is our trade with African countries worth?
251trafficgiao thôngThe traffic on Main Street is always bad in the morning.
252transportationphương tiện vận chuyểnDon't forget the cost of transportation from the airport.
253traveldu lịchHow much travel will the job require?
254trustsự tin tưởngA company that betrays a customer's trust won't last long.
255UUexample sentence
256understandinghiểu biếtThe classes will improve your understanding of grammar.
257underwearNội yDon't forget to take plenty of underwear on the trip.
258unemploymentthất nghiệpUnemployment is a serious problem in many countries.
259unitythống nhấtCollege initiation rituals are meant to create unity in the group.
260usagesử dụngInternet usage in China has increased a lot this year.
261VVexample sentence
262validitygiá trịThe officials checked the validity of everyone's passport.
263vealthịt bêAfter petting a young calf, my son said he wouldn't eat veal any more.
264vegetationthảm thực vậtElephants can eat many different kinds of vegetation.
265vegetarianismăn chayMy doctor explained all the health benefits of vegetarianism.
266vengeancesự trả thùThese two families have been carrying out acts of vengeance on each other for fifty years.
267violencevũ lựcBoth families want to end the violence, but they don't know how to.
268visionthị giácThe injury to his eye limited his vision.
269vitalitysức sốngIn their performance, all the dancers showed great vitality.
270warmthhơi nóngWe lay on the sand feeling the warmth of the sun on our bodies.
271waternướcIs the water here safe to drink?
272wealthsự giàu cóHis only goal in life was to accumulate more and more wealth.
273weatherthời tiếtThe weather here is always beautiful in spring.
274weightcân nặngIf I eat too much, I'll start putting on weight.
275welfarephúc lợiA government's main responsibility is the welfare of its people.
276wheatlúa mìEvery year we export millions of tons of wheat.
277whiskeywhiskyHow many glasses of whiskey did you drink?
278widthbề rộngThe pool's length is 100 metres, and the width is 20 metres.
279wildlifeđộng vật hoang dãDo you think shooting wildlife should be called a sport?
280winerượuShall we have a bottle of wine with our meal?
281wisdomtrí tuệThere was a lot of wisdom in what our grandmother said.
282woodgỗIs Jenny's new dining table made of wood?
283woollenHow much wool grows on a sheep in one year?
284workcông việcTry to find work doing something you love doing.
285yeastmenIf you don't add yeast to the dough, the bread won't rise.
286yogayogaYoga has been practised in India for thousands of years.
287youththanh XuânIs it better to spend one's youth travelling or studying?
288zinckẽmZinc is an important trace element, especially for men.
289zoologyđộng vật họcZoology is one of the most interesting branches of biology.

2. Danh từ đếm được

Trên đây đều là những danh từ đếm được, còn đây là những danh từ có thể đếm được và có thể thêm s es trong số nhiều

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9articlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowdđám đông
51cuply uống nước
52daughtercon gái
53dayngày
54deskbàn
55doctorBác sĩ
56dogchó
57doorcánh cửa
58dreammơ tưởng
59dressbộ váy
60driverlái xe
61eartai
62edgecạnh
63effecthiệu quả
64eggtrứng
65electionbầu cử
66engineđộng cơ
67eyemắt
68facekhuôn mặt
69factoryNha may
70farmnông trại
71fathercha
72fieldcánh đồng
73filmphim ảnh
74fingerngón tay
75footbàn chân
76friendbạn bè
77gametrò chơi
78gardenvườn
79gatecái cổng
80girlcon gái
81groupnhóm
82gunsúng
83hallhội trường
84handtay
85handletay cầm
86hatcái mũ
87headcái đầu
88hearthình trái tim
89hillđồi
90horsecon ngựa
91hospitalbệnh viện
92hotelkhách sạn
93hourgiờ
94houseNhà
95husbandchồng
96ideaý kiến
97islandĐảo
98issuevấn đề
99jobnghề nghiệp
100journeychuyến đi
101judgephán xét
102keyChìa khóa
103kingVua
104kitchennhà bếp
105ladyquý bà
106lakehồ
107librarythư viện
108linedòng
109listdanh sách
110machinemáy
111magazinetạp chí
112manĐàn ông
113mealbữa ăn
114meetingbuổi gặp mặt
115memberhội viên
116messagelời nhắn
117methodphương pháp
118minutephút
119mistakesai lầm
120modelkiểu mẫu
121monththáng
122motorđộng cơ
123mouthmiệng
124nationQuốc gia
125neckcái cổ
126newspaperbáo
127officevăn phòng
128pageTrang
129parkcông viên
130partybuổi tiệc
131pathcon đường
132picturebức ảnh
133plankế hoạch
134planemáy bay
135plantcây
136problemvấn đề
137productsản phẩm
138programmechương trình
139projectdự án
140ringchiếc nhẫn
141rivercon sông
142roadđường
143roomcăn phòng
144schemekế hoạch
145schoolngôi trường
146shipcon tàu
147shirtáo sơ mi
148shocksốc
149shopcửa tiệm
150sisterchị gái
151smilenụ cười
152sonCon trai
153spotnơi
154starngôi sao
155stationga tàu
156streamsuối
157streetđường
158studenthọc sinh
159tablebàn
160taskcông việc
161teachergiáo viên
162tentlều
163thoughtnghĩ
164tourchuyến du lịch
165townthành phố
166valleythung lũng
167villagelàng
168walkđi bộ
169wallTường
170weektuần
171windowcửa sổ
172womanngười phụ nữ
173yearnăm

Nguồn: Internet.

NOUNS – DANH TỪ

NOUNS – DANH TỪ

NOUNS – DANH TỪ
————————-
I. ĐỊNH NGHĨA:
– Danh từ là từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng …

II. PHÂN LOẠI :
1. DT cụ thể (Concrete nouns) có 2 loại :

a. DT chung ( common nouns) dung làm tên chung cho sự vật cùng loại
VD : dog, pen, flower, cat …
b. DT riêng (proper nouns) : là tên riêng của người hoặc địa danh nào đó.
VD: Minh, France ( nước Pháp), John …

2. DT trừu tượng (abstract nouns) : dùng để chỉ tình trạng của sự vật.
VD: sweetness(sự ngọt ngào) , freedom (sự tự do), independence ( sự độc lập)

3. DT đếm được (Countable nouns) :
– là DT chỉ người, vật thể có tính chất riêng lẻ và có thể đếm được trực tiếp lên chính nó. VD: book, dog, tree …
– Có 2 loại :
• Loại 1 : DT ĐẾM ĐƯỢC SỐ ÍT
A/ AN + N đếm được ở số ít
– A đứng Danh từ bắt đầu bằng 1 phụ âm ( g, m, n, b, t, d …)
Vd: a dog, a book, a house,a doctor …
– AN đứng trước Danh từ bắt đầu bằng nguyên âm ( có 5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I )
Vd: an egg, an inkpot, an hour /ˈaʊə(r)/ =>( âm “h” câm)

 LƯU Ý : “ Nguyên âm” được xác định bằng Phiên âm quốc tế của từ đó.

EG: Ta xét :
– university : ở hình thức mặt chữ thì bắt đầu bằng “u” .
Tuy nhiên có phiên âm là /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ => dựa vào âm bắt đầu của phiên âm ta thấy “ju” không nằm trong (5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I ) => ta dùng mạo từ “A” => a university.
– hour : ở hình thức mặt chữ thì bắt đầu bằng “h” .
Tuy nhiên có phiên âm là /ˈaʊə(r)/ => dựa vào âm bắt đầu của phiên âm ta thấy “a” nằm trong (5 NGUYÊN ÂM : U, E, O, A, I ) => ta dùng mạo từ “AN” => an hour ( âm “h” câm) ……

• Loại 2 : DT ĐẾM ĐƯỢC Ở SỐ NHIỀU :
Some/ any/ few/ many/ các con số + N đếm được ở số nhiều.
Vd: two books, some water, many students …

4. DT không đếm được ( Uncountable nouns): là DT chỉ những sự vật trừu tượng có tính chất không thể tách rời và không đếm được trực tiếp lên chính nó . VD : chalk, water, wood, advice …
– Muốn đếm ta phải dùng kèm với những Danh từ chỉ sự đo lường như : bowl = chén ; cup = tách; loaf = ổ ; piece = cái, miếng ; box = hộp; bottle = chai; can = lon…
VD : a bowl of rice = 1 chén cơm . two cup of coffee = hai tách cà phê.
Some/ any/ much/ little + N không đếm được.
Vd : some surprise = một ít ngạc nhiên, much money = nhiều tiền ….

5. DT số ít và DT số nhiều : (Là những Danh từ đếm được)
The boy is playing football = Cậu bé đang chơi bóng đá.
The boys are playing marbles in the alley = Các cậu bé đang chơi bi ở con hẻm.

III. Nguyên tắc chuyển từ SỐ ÍT Sang SỐ NHIỀU :
a. – Thêm “S” vào sau DT số ít : tree – three trees, pen – five pens – ten pens.
– Thêm “S” vào DT có đuôi –oof : roof : một mái nhà => roofs : nhiều mái nhà

b. Thêm “ES” Khi DT kêt thúc bằng : O,S, SH, CH, X, Z
VD: a tomato – two tomatoES, potato – potatoES
=>Tuy nhiên có một số từ mà tận cùng là nguyên âm O là từ vay mượn thì ta chỉ cần thêm “S” mà tận cùng là nguyên âm O là từ vay mượn thì ta chỉ cần thêm “S” :
Radio -> radios
Piano ->pianos
Photo ->photos

c. Khi DT kết thúc bằng MỘT PHỤ ÂM + “Y” => chuyển “y” thành “ i ” và thêm “ES” : lady – ladIES; a baby – two babIES

d. Khi DT kết thúc bằng “ f” hoặc “fe”=> bỏ f và fe chuyển thành “VES”
Vd: leaf một chiếc lá => leaVES : nhiều chiếc lá
wife : một người vợ => wiVES : nhiều người vợ

e. Khi DT ở dạng BẤT QUI TẮC :
– A Man : một người đàn ông => men : nhiều người đàn ông
– A Foot : một bàn chân => two feet : hai bàn chân
– A Tooth : một chiếc răng => 32 teeth : 32 chiếc răng
– A Goose : một con ngỗng => geese : nhiều con ngỗng
– Child : một đứa trẻ => children :nhiều đứa trẻ
– A mouse : một con chuột => 32 mice : 32 con chuột phụ
– Woman : một người phụ nữ => Women : nhiều người phụ nữ
– Person : một người => people : nhiều người

IV.SỞ HỮU CÁCH CỦA DANH TỪ:

– Sở hữu cách là một hình thức chỉ “sự sở hữu” của một người, một loài vật … đối với một người hay một vật nào đó
– Sở hữu cách là cách viết ngắn gọn hơn. (‘s)
VD :
+ The villa of the senator = The senator’s villa (Biệt thự của thượng nghị sĩ)
+The car of my brother = My brother’s car (Xe hơi của anh tôi)

LƯU Ý :
• Ở Chủ số ít thì ta dùng ’s để diễn tả sự sở hữu đó
Vd: My brother’s car
• Ở Chủ ngữ số nhiều thì ta chỉ dùng dấu nháy ’ để diễn tả sự sở hữu đó
Vd: My parents’ car
Vì “parents” là Danh từ số nhiều rồi.

• Dùng Of + danh từ, khi ” chủ sở hữu” là vật chứ không phải người.
Vd:
– The gate of the villa (cổng của biệt thự)

– The front of the house (mặt tiền của căn nhà)

[siteorigin_widget class=”WP_Widget_Recent_Posts”][/siteorigin_widget]