Danh Động Từ


1. Động danh từ (danh động từ) - (gerund)
Được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ. smoking, travelling, swimming, fishing...

2. Chức năng
a) Làm chủ ngữ trong câu Smoking is not allowed in this building. Swimming is great exercise.

b) Đứng sau giới từ (in, at, on...) I am interested in learning English. I am good at playing sports.

c) Theo sau một số các động từ nhất định (tân ngữ trực tiếp của động từ)

(like, love, hate, spend, stop...) I like cooking I hate making mistakes d) Làm tân ngữ của câu (bổ ngữ cho chủ ngữ) My favorite activity is reading. My passion is playing the guitar

e) Nó còn được sử dụng trong các câu tiếp diễn. I am learning English She is cooking

By Bel Nguyễn.

Động Danh Từ

Xem video tại đây
https://youtu.be/ymntHbBQeQA


1. Động danh từ (danh động từ) - (gerund)

Được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ.
smoking, travelling, swimming, fishing...

2. Chức năng
a) Làm chủ ngữ trong câu
Smoking is not allowed in this building.
Swimming is great exercise.

b) Đứng sau giới từ (in, at, on...)
I am interested in learning English.
I am good at playing sports.

c) Theo sau một số các động từ nhất định
(tân ngữ trực tiếp của động từ)
(like, love, hate, spend, stop...)
I like cooking
I hate making mistakes

d) Làm tân ngữ của câu (bổ ngữ cho chủ ngữ)
My favorite activity is reading.
My passion is playing the guitar

e) Nó còn được sử dụng trong các câu tiếp diễn.
I am learning English
She is cooking

Ngoài ra còn nhiều chức năng khác, nhưng mình soạn tài liệu chủ yếu dành cho các bạn đang học tiếng Anh giao tiếp, nên sẽ không đi quá sâu vào ngữ pháp.

Mình là Gia Sư Bel Nguyễn
Facebook: https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Xem video tại đây
https://youtu.be/ymntHbBQeQA


1. Động danh từ (danh động từ) - (gerund)

Được hình thành bằng cách thêm đuôi "ing" vào động từ.
smoking, travelling, swimming, fishing...

2. Chức năng
a) Làm chủ ngữ trong câu
Smoking is not allowed in this building.
Swimming is great exercise.

b) Đứng sau giới từ (in, at, on...)
I am interested in learning English.
I am good at playing sports.

c) Theo sau một số các động từ nhất định
(tân ngữ trực tiếp của động từ)
(like, love, hate, spend, stop...)
I like cooking
I hate making mistakes

d) Làm tân ngữ của câu (bổ ngữ cho chủ ngữ)
My favorite activity is reading.
My passion is playing the guitar

e) Nó còn được sử dụng trong các câu tiếp diễn.
I am learning English
She is cooking

Ngoài ra còn nhiều chức năng khác, nhưng mình soạn tài liệu chủ yếu dành cho các bạn đang học tiếng Anh giao tiếp, nên sẽ không đi quá sâu vào ngữ pháp.

Mình là Gia Sư Bel Nguyễn
Facebook: https://www.facebook.com/belnguyen2018/

V-ing vs To V

V-ing / To – V

  1. V + TO V

– Decide : quyết  định

– Forget : quên

– Hope : hi vọng

– Learn : học

– Need : cần

– Offer : đề nghị

– Plan : kế hoạch

– Pretend : giả vờ

– Promise : hứa

– Want : muốn

– would like : muốn

– swear : thề

EX : They are “planning” TO GET married soon.

  1. V + V-ing:

– Dislike : không thích

– Enjoy : thích

– Feel like: muốn làm gì

– Finish:  hoàn thành

– Keep on (=continue) : tiếp tục

– Practice : thực hành

– Spend time :  dành thời gian làm gì đó .

– (don’t) mind :  ngại, phiền

– Avoid : tránh, né .

– delay : trì hoãn

– consider : xem xét

– admit : thừa nhận

– deny : từ chối

– miss : bỏ lỡ

– resent : bực tức

– report : báo cáo

– recall : gợi nhớ

– resist : chống lại

– resume : tiếp tục

– escape : thoát khỏi

– Be used to/ Get used to + V-ing

– look forward to + Ving

I “enjoy”  READING in bed.

  1. NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU GỒM CẢ TO V & V-ing:

Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose, regret, remember, start, study, try, can’t bear, recommend, need, want, require.

– EX:

STOP:

  • Ving :nghĩa là dừng hành động đang diễn ra đó lại
  • To V : dừng lại để làm hành động khác

FORGET ,REMEMBER :

  • Ving : Nhớ (quên) chuyện đã làm
  • To V : Nhớ (quên ) phải làm chuyện gì đó( chuyện đó chưa diễn ra)

REGRET:

  • Ving : hối hận chuyện đã làm
  • To V : lấy làm tiếc để ……

TRY = MANAGE :

  • Ving : thử
  • To V : cố gắng để …