TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ “DU LỊCH”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "DU LỊCH"
 






1. How many places have you traveled to?
   /haʊ ˈmɛni ˈpleɪsɪz hæv juː ˈtrævld tuː/
 
   Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi rồi?
 
2. I’ve visited all the provinces throughout my country.
    /aɪv ˈvɪzɪtɪd ɔːl ðə ˈprɒvɪnsɪz θru(ː)ˈaʊt maɪ ˈkʌntri/
 
    Tôi đã đi qua tất cả các tỉnh thành trên khắp đất nước của tôi rồi. 
 
3. How many countries have you been to?
    How many countries have you traveled to?
     /haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv juː biːn tuː
      haʊ ˈmɛni ˈkʌntriz hæv ˈtrævld tuː/
 
     Bạn du lịch tới bao nhiêu nước rồi?
 
4. I’ve been to 10 countries in total.
    /aɪv biːn tuː 10 ˈkʌntriz ɪn ˈtəʊtl/
    
     Tôi đã đến tổng cộng 10 quốc gia.
 
5. 10 countries? What is the country you love most? 
     /10 ˈkʌntriz? wɒt ɪz ðə ˈkʌntri juː lʌv məʊst/
 
     10 nước, vậy bạn thích nước nào nhất?
 
6. Who do you usually go with?
    /huː duː juː ˈjuːʒʊəli gəʊ wɪð/
 
    Bạn thường xuyên đi cùng với ai?
 
7. My husband and I travel together. 
/maɪ ˈhʌzbənd ænd aɪ ˈtrævl təˈgɛðə/
 
Tôi đi du lịch cùng với chồng của tôi. 
 
8. It depends on what kind of holiday it is. 
/ɪt dɪˈpɛndz ɒn wɒt kaɪnd ɒv ˈhɒlədeɪ ɪt ɪz/
 
Điều đó phụ thuộc vào kì lễ nữa. 
 
9. I often go with my family, sometimes with my best friends.
/aɪ ˈɒf(ə)n gəʊ wɪð maɪ ˈfæmɪli, ˈsʌmtaɪmz wɪð maɪ bɛst frɛndz/
 
Tôi thường đi với gia đình tôi thỉnh thoảng đi với bạn bè tôi. 
 
10. Have you ever been abroad?
/hæv juː ˈɛvə biːn əˈbrɔːd/
 
Bạn đã bao giờ du lịch ở nước ngoài chưa? 
 
11. I usually travel to Europe by myself.
/aɪ ˈjuːʒʊəli ˈtrævl tuː ˈjʊərəp baɪ maɪˈsɛlf/
 
Tôi thường xuyên đến Châu Âu 1 mình. 
 
12. Oh yes I have!
/əʊ jɛs aɪ hæv/
 
Ồ vâng, Tôi có. 
 
13. I spent 2 weeks in the U.S in September 2010.
aɪ spɛnt 2 wiːks ɪn ðə juː.ɛs ɪn sɛpˈtɛmbə 2010
 
Tôi đã dành 2 tuần ở Hoa Kì vào tháng 9 năm 2010. 
 
14a. What do you usually do during your trip?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli duː ˈdjʊərɪŋ jɔː trɪp/
 
Bạn thường làm gì trong chuyến đi của mình?
 
14. I would love to take photos and go sightseeing. 
/aɪ wʊd lʌv tuː teɪk ˈfəʊtəʊz ænd gəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/
 
Tôi rất thích chụp ảnh và đi ngắm cảnh.
 
15. Do you prefer traveling by car, train or plane?
/duː juː priˈfɜː ˈtrævlɪŋ baɪ kɑː, treɪn ɔː pleɪn/
 
Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn?
 
16. I rarely travel by train. I enjoy traveling with a car the most.
/aɪ ˈreəli ˈtrævl baɪ treɪn. aɪ ɪnˈʤɔɪ ˈtrævlɪŋ wɪð ə kɑː ðə məʊst/
 
Tôi hiếm khi đi du lịch bằng tàu hỏa. Tôi thích đi du lịch bằng ô tô nhất.
 
17. Planes are much faster than any other mode of transport.
/pleɪnz ɑː mʌʧ ˈfɑːstə ðæn ˈɛni ˈʌðə məʊd ɒv ˈtrænspɔːt/ 
 
Máy bay nhanh hơn nhiều so với bất kỳ phương thức vận tải nào khác.
 
18. But it can be a little expensive. 
/bʌt ɪt kæn biː ə ˈlɪtl ɪksˈpɛnsɪv/
 
Nhưng nó có thể là một chút tốn kém.
 
19. What do you do to prepare for your trip?
/wɒt duː juː duː tuː prɪˈpeə fɔː jɔː trɪp/
 
Bạn làm gì để chuẩn bị cho chuyến đi của mình?
 
20. Before the trip, I search for information about the location, weather, and famous tourist attractions ...
/bɪˈfɔː ðə trɪp, aɪ sɜːʧ fɔːr ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊt ðə ləʊˈkeɪʃən, ˈwɛðə, ænd ˈfeɪməs ˈtʊərɪst əˈtrækʃ(ə)nz .../
 
Trước chuyến đi, tôi tìm kiếm thông tin về địa điểm, thời tiết, các điểm du lịch nổi tiếng ...
 
21. What do you usually bring when you travel?
/wɒt duː juː ˈjuːʒʊəli brɪŋ wɛn juː ˈtrævl/
 
Bạn thường mang theo những gì khi đi du lịch? 
 
22. I usually bring some necessary items such as clothes, medicine, food, a map, and a camera.
/aɪ ˈjuːʒʊəli brɪŋ sʌm ˈnɛsɪsəri ˈaɪtəmz sʌʧ æz kləʊðz, ˈmɛdsɪn, fuːd, ə mæp, ænd ə ˈkæmərə/
 
Tôi thường mang theo một số vật dụng cần thiết như quần áo, thuốc men, đồ ăn, bản đồ và máy ảnh.
 

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ “SỞ THÍCH”

TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "SỞ THÍCH"







1 What do you like to do in your free time?
/ wɒt duː juː laɪk tuː duː ɪn jɔː friː taɪm/ 
 
Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
 
2 Do you have any hobbies?
/duː juː hæv ˈɛni ˈhɒbiz/
 
Bạn có sở thích gì không?
 
3 What are your interests?
/wɒt ɑː jɔːr ˈɪntrɪsts/
 
Sở thích của bạn là gì?
 
4 What is your hobby?
/wɒt ɪz jɔː ˈhɒbi/
 
Sở thích của bạn là gì?
 
5 What do you like doing at the weekend?
/wɒt duː juː laɪk ˈdu(ː)ɪŋ æt ðə ˈwiːkˈɛnd/
 
Bạn thích làm gì vào cuối tuần?
 
6 What do you like to do?
/wɒt duː juː laɪk tuː duː/
 
Bạn thích làm gì?
 
7 Do you enjoy watching movies?
/ duː juː ɪnˈʤɔɪ ˈwɒʧɪŋ ˈmuːviz/
 
Bạn có thích xem phim không?
 
8 I am a huge fan of movies.
/aɪ æm ə hjuːʤ fæn ɒv ˈmuːviz/
 
Tôi là một fan cuồng của phim.
 
9 In my free time, I like to play football
/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ laɪk tuː pleɪ ˈfʊtbɔːl/
 
Trong thời gian rảnh, tôi thích chơi bóng đá
 
10 In my free time, I go swimming.
/ ɪn maɪ friː taɪm, aɪ gəʊ ˈswɪmɪŋ/
 
Khi rảnh rỗi, tôi đi bơi
 
11 In my free time, I prefer to read
/ɪn maɪ friː taɪm, aɪ priˈfɜː tuː riːd/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích đọc sách hơn.
 
12 At the weekend I like to go fishing
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː gəʊ ˈfɪʃɪŋ/
 
Cuối tuần tôi thích đi câu cá
 
13 At the weekend I like cooking
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk ˈkʊkɪŋ/
 
Cuối tuần tôi thích nấu ăn
 
14 At the weekend I like to do the gardening
/æt ðə ˈwiːkˈɛnd aɪ laɪk tuː duː ðə ˈgɑːdnɪŋ/
 
Vào cuối tuần, tôi thích làm vườn
 
15 I like to go dancing.
/aɪ laɪk tuː gəʊ ˈdɑːnsɪŋ/
 
Tôi thích đi khiêu vũ.
 
16 I like to make friends.
/aɪ laɪk tuː meɪk frɛndz/
 
Tôi thích kết bạn.
 
17 When I have free time, I like to go walking with my friends.
/wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː gəʊ ˈwɔːkɪŋ wɪð maɪ frɛndz/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích đi dạo cùng bạn bè.
 
18 When I have free time, I like to take photos.
 /wɛn aɪ hæv friː taɪm, aɪ laɪk tuː teɪk ˈfəʊtəʊz/
 
Khi rảnh rỗi, tôi thích chụp ảnh.
 
19 I relax by watching TV 
/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː /
 
Tôi thư giãn bằng cách xem TV
 
20 I relax by listening to music.
/aɪ rɪˈlæks baɪ ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
Tôi thư giãn bằng cách nghe nhạc.
 
21 I always play the guitar in my free time after a stressful day.
/ aɪ ˈɔːlweɪz pleɪ ðə gɪˈtɑːr ɪn maɪ friː taɪm ˈɑːftər ə ˈstrɛsf(ə)l deɪ/
 
Tôi luôn chơi guitar vào thời gian rảnh sau một ngày căng thẳng.
 
22 How much time do you spend on your hobby?
/haʊ mʌʧ taɪm duː juː spɛnd ɒn jɔː ˈhɒbi/
 
Bạn dành bao nhiêu thời gian cho sở thích của mình?
 
23 I love running every morning before 6 AM. 
/ aɪ lʌv ˈrʌnɪŋ ˈɛvri ˈmɔːnɪŋ bɪˈfɔː 6 æm/
 
Tôi thích chạy vào mỗi buổi sáng trước 6 giờ sáng.
 
24 What benefits do you get from it?
/ wɒt ˈbɛnɪfɪts duː juː gɛt frɒm ɪt/
 
Bạn nhận được những lợi ích gì từ nó?
 
25 I was so happy to see them all eat everything.
/aɪ wɒz səʊ ˈhæpi tuː siː ðɛm ɔːl iːt ˈɛvrɪθɪŋ/
 
Tôi rất vui khi thấy họ ăn tất cả mọi thứ.
 
26 By reading books, It helps me broaden my mind. 
/baɪ ˈriːdɪŋ bʊks, ɪt hɛlps miː ˈbrɔːdn maɪ maɪnd/
 
Bằng cách đọc sách, nó giúp tôi mở mang đầu óc.
 
27 Doing yoga is a really good workout. 
/ˈdu(ː)ɪŋ ˈjəʊgə ɪz ə ˈrɪəli gʊd ˈwɜːkaʊt/
 
Tập yoga là một bài tập luyện thực sự tốt.
 
28 It helps me keep fit and chill out after a long day of work.
/ ɪt hɛlps miː kiːp fɪt ænd ʧɪl aʊt ˈɑːftər ə lɒŋ deɪ ɒv wɜːk/
 
Nó giúp tôi giữ dáng và thư giãn sau một ngày dài làm việc.
 
29 What are your other hobbies?
/ wɒt ɑː jɔːr ˈʌðə ˈhɒbiz/
 
Sở thích khác của bạn là gì?
 
a. I swim at the weekend.
/ aɪ swɪm æt ðə ˈwiːkˈɛnd
 
Tôi đi bơi vào cuối tuần.
 
b. I play football every day.
/aɪ pleɪ ˈfʊtbɔːl ˈɛvri deɪ/
 
Tôi chơi bóng đá hàng ngày.
 
c.  And I sometimes play the guitar.
/ænd aɪ ˈsʌmtaɪmz pleɪ ðə gɪˈtɑː/
 
Và tôi thỉnh thoảng chơi guitar.
 
30 What do you think about someone having weird hobbies?
/wɒt duː juː θɪŋk əˈbaʊt ˈsʌmwʌn ˈhævɪŋ wɪəd ˈhɒbiz/
 
Bạn nghĩ gì về việc ai đó có những sở thích kỳ lạ
 
a. I don’t think any hobby is weird. 
/aɪ dəʊnt θɪŋk ˈɛni ˈhɒbi ɪz wɪəd/
 
Tôi không nghĩ bất kì sở thích nào là kỳ lạ cả.
 
 b. It’s just what you like to do, so I don’t judge others.
/ɪts ʤʌst wɒt juː laɪk tuː duː, səʊ aɪ dəʊnt ˈʤʌʤ ˈʌðəz/
 
Đó chỉ là những gì bạn thích làm, vì vậy tôi không đánh giá người khác. 


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 














 
 

40 MẪU CÂU CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

40 MẪU CÂU CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

 

1. Do you have a reservation?

/du: juː hæv ə ˌrɛzəˈveɪʃən/

 
   Quý khách đã đặt bàn chưa?
 
2. Are you ready to order?
    /ɑː juː ˈrɛdi tuː ˈɔːdə/
 
   Quý khách đã muốn gọi món chưa?
 
 
3. Have you booked a table?
    /hæv juː bʊkt ə ˈteɪbl/
 
    Mình đặt bàn chưa nhỉ?
 
4. I’ll show you to the table. This way, please.
    /aɪl ʃəʊ juː tuː ðə ˈteɪbl. ðɪs weɪ, pliːz/
 
   Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi lối này.
 
5.  Please take a seat
     /pliːz teɪk ə siːt/
 
      Xin mời ngồi.
 
 
6.  I’d like to make a reservation
     /aɪd laɪk tuː meɪk ə ˌrɛzəˈveɪʃən/
 
     Tôi muốn đặt bàn.
 
7. Follow me, please.
    /ˈfɒləʊ miː, pliːz/
 
    Vui lòng theo tôi.
 
 
8. A table for two, please.
    /ə ˈteɪbl fɔː tuː, pliːz/
 
    Cho một bàn 2 người.
 
 
9. We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?
    /wɪə nɒt ˈrɛdi tuː ˈɔːdə jɛt. kʊd juː gɪv ʌs ə fjuː mɔː ˈmɪnɪts, pliːz/
 
    Chúng tôi chưa sẵn sàng. Có thể đợi chúng tôi một vài phút nữa được không?
 
 
10. We’re ready to order now
      /wɪə ˈrɛdi tuː ˈɔːdə naʊ/
 
     Chúng tôi đã sẵn sàng gọi món rồi.
 
 
11. Do you have any free tables?
     /duː juː hæv ˈɛni friː ˈteɪblz
 
 
     Mình có bàn trống nào không?
 
12. Could I have another spoon?
     /kʊd aɪ hæv əˈnʌðə spuːn/
 
      Tôi có thể lấy một chiếc thìa được không?
 
13. Could I have another knife?
     /kʊd aɪ hæv əˈnʌðə naɪf/
 
     Tôi có thể lấy một chiếc dao được không?
 
 
14. Good morning, I’m Lisa, I’ll be your server for tonight.
      /gʊd ˈmɔːnɪŋ, aɪm ˈliːsə, aɪl biː jɔː ˈsɜːvə fɔː təˈnaɪt/
 
     Xin chào quý khách, tôi là Lisa. Tôi sẽ là người phục vụ của quý khách trong tối nay.
 
15. What can I do for you?
     /wɒt kæn aɪ duː fɔː juː/
 
      Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
 
16. I’m afraid that the table is reserved.
      /aɪm əˈfreɪd ðæt ðə ˈteɪbl ɪz rɪˈzɜːvd/
 
      Rất tiếc là bàn đó đã được người khác đặt trước rồi.
 
 
17. Your table is ready.
      /jɔː ˈteɪbl ɪz ˈrɛdi/
 
     Bàn của quý khách đã sẵn sàng rồi.
 
18. What would you like to drink?
     /wɒt wʊd juː laɪk tuː drɪŋk/
 
    Quý khách muốn uống gì ạ?
 
 
19. What would you like for dessert?
     /wɒt wʊd juː laɪk fɔː dɪˈzɜːt
 
     Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
 
20. How often do you eat out? Who do you go with?
/haʊ ˈɒf(ə)n duː juː iːt aʊt? huː duː juː gəʊ wɪð/
 
Bạn có thường đi ăn ngoài không? Bạn thường đi với ai?
 
21. I’m on a diet.
/aɪm ɒn ə ˈdaɪət/
 
Tôi đang ăn kiêng.
 
22. I’m allergic to seafood.
/aɪm əˈlɜːʤɪk tuː ˈsiːfuːd/
 
 Tôi bị dị ứng với hải sản.
 
 
23. I’m a vegetarian.
/aɪm ə ˌvɛʤɪˈteərɪən/
 
Tôi là người ăn chay.
 
24. I often eat out with my friends on weekends.
/aɪ ˈɒf(ə)n iːt aʊt wɪð maɪ frɛndz ɒn ˈwiːkˈɛndz/
 
Tôi thường đi ăn vào cuối tuần với bạn bè của tôi. 
 
 
25. Do you often drink alcohol when eating out?
/duː juː ˈɒf(ə)n drɪŋk ˈælkəhɒl wɛn ˈiːtɪŋ aʊt/
 
Bạn có thường uống rượu bia khi đi ăn ngoài không?
 
26. Thanks. That was delicious.
/θæŋks. ðæt wɒz dɪˈlɪʃəs/ 
 
 Cảm ơn, rất ngon!
 
27. The food was delicious.
/ðə fuːd wɒz dɪˈlɪʃəs/
 
 Thức ăn ngon!
 
28. This isn’t what I ordered.
/ðɪs ˈɪznt wɒt aɪ ˈɔːdəd
 
 Đây không phải thứ tôi gọi.
 
29. This is too salty.
/ðɪs ɪz tuː ˈsɔːlti/
 
 Món này mặn quá!
 
30. Could we have the bill, please?
/kʊd wiː hæv ðə bɪl, pliːz
 
 Mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
 
31. Can I pay by card?
/kæn aɪ peɪ baɪ kɑːd/
 
Tôi có thể trả bằng thẻ không?
 
32. Do you take credit cards?
/duː juː teɪk ˈkrɛdɪt kɑːdz/
 
Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
 
33. I’ll get this
/aɪl gɛt ðɪs/
 
Để tôi trả.
 
34. Let’s split it = Let’s share the bill.
/lɛts splɪt ɪt = lɛts ʃeə ðə bɪl/
 
 Chúng ta chia nhau trả đi.
 
35. That was lovely! Thank you.
/ðæt wɒz ˈlʌvli! θæŋk juː/
 
 Bữa ăn ngon lắm! Cảm ơn bạn.
 
36. Everything was great.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɒz greɪt/
 
 Mọi thứ đều rất tuyệt vời. 
 
 
37. Can I pay by credit card?
/kæn aɪ peɪ baɪ ˈkrɛdɪt kɑːd/
 
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không vậy?
 
38. Keep the change.
/kiːp ðə ʧeɪnʤ/
 
Hãy giữ lại tiền thừa nhé (Tip)
 
39. Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.
/kʊd juː ʧɛk ðə bɪl fɔː miː, pliːz? ɪt dʌznt siːm raɪt/
 
 Có thể kiểm tra lại hóa đơn cho tôi được không? Tôi nghĩ nó có vấn đề.
 
40. Can I get you anything else?
/kæn aɪ gɛt juː ˈɛnɪθɪŋ ɛls/
 
 Mình gọi món khác được không ạ?


 




TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

1. Too bad
/ tuː bæd/

(Ráng chịu)

2. That's all
/ðæts ɔːl/

(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)

3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/

(Khó tin quá)

4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/

(Càng sớm càng tốt)

5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

(Chịu hay không)

6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/

(Đừng bao giờ nói không bao giờ)

7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/

(Khá lắm)

8. Well?
/wɛl/

(Sao nào?)

9. Who knows?
/ huː nəʊz/

(Ai biết?)

10. Why not?
/ waɪ nɒt/

(Tại sao không?)
 
11. No more
/nəʊ mɔː/

(Không còn nữa)

12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/

(Không có gì đâu)

13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/

(Không sao cả nhé)


14. No way out = Dead-end

/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)

15. No way
/nəʊ weɪ/

(Không đời nào, Đừng có mơ)

16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/

= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/

(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)

17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/

(Đó là niềm hân hạnh của tôi)

18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/

(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)

19. Let me be
/ lɛt miː biː/

(Kệ tôi)

20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/

(Để tôi đi)

21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

(Dần dần, Từng tí một)

22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

(Lâu rồi không gặp nhỉ)

23. See?
/siː/

(Thấy chưa ah?)

24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/

(Câm miệng)

25. So what?
/səʊ wɒt/

(Vậy thì sao? )

26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/

(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)

27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/

= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)

28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/

(Từng bước một)

29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/

(Thật là xui rủi/ Không may mắn)

30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/

(Mất liên lạc)

31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/

(Tôi không thể nói chắc)

32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/

(Chuyện này khó tin quá!)

33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/

Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/

(Tôi hiểu rồi)

35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/

(Quá đúng)

36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/

(Tôi thành công rồi)

37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/

(Có rảnh không?)

38. No, not a bit.
/nəʊ, nɒt ə bɪt/ 

Không chẳng có gì

39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/

(Không có gì đặc biệt cả)

40. Say cheese! Cười lên nào !

/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)

41. Be good !
/biː gʊd/

Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/

100% nào!

43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/

Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/

(Nghĩ muốn nát óc)

45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/

Thôi kệ nó!

47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/

Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/

Chán chết!

49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/

Đỡ quá!

50. After you.
/ˈɑːftə juː/

Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

 















 
 
TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

1. Too bad
/ tuː bæd/

(Ráng chịu)

2. That's all
/ðæts ɔːl/

(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)

3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/

(Khó tin quá)

4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/

(Càng sớm càng tốt)

5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

(Chịu hay không)

6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/

(Đừng bao giờ nói không bao giờ)

7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/

(Khá lắm)

8. Well?
/wɛl/

(Sao nào?)

9. Who knows?
/ huː nəʊz/

(Ai biết?)

10. Why not?
/ waɪ nɒt/

(Tại sao không?)
 
11. No more
/nəʊ mɔː/

(Không còn nữa)

12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/

(Không có gì đâu)

13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/

(Không sao cả nhé)


14. No way out = Dead-end

/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)

15. No way
/nəʊ weɪ/

(Không đời nào, Đừng có mơ)

16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/

= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/

(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)

17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/

(Đó là niềm hân hạnh của tôi)

18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/

(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)

19. Let me be
/ lɛt miː biː/

(Kệ tôi)

20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/

(Để tôi đi)

21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

(Dần dần, Từng tí một)

22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

(Lâu rồi không gặp nhỉ)

23. See?
/siː/

(Thấy chưa ah?)

24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/

(Câm miệng)

25. So what?
/səʊ wɒt/

(Vậy thì sao? )

26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/

(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)

27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/

= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)

28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/

(Từng bước một)

29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/

(Thật là xui rủi/ Không may mắn)

30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/

(Mất liên lạc)

31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/

(Tôi không thể nói chắc)

32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/

(Chuyện này khó tin quá!)

33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/

Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/

(Tôi hiểu rồi)

35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/

(Quá đúng)

36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/

(Tôi thành công rồi)

37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/

(Có rảnh không?)

38. No, not a bit.
/nəʊ, nɒt ə bɪt/ 

Không chẳng có gì

39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/

(Không có gì đặc biệt cả)

40. Say cheese! Cười lên nào !

/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)

41. Be good !
/biː gʊd/

Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/

100% nào!

43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/

Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/

(Nghĩ muốn nát óc)

45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/

Thôi kệ nó!

47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/

Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/

Chán chết!

49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/

Đỡ quá!

50. After you.
/ˈɑːftə juː/

Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

 















 
 

“ĐIỂM 10 KHÔNG KHÓ VỚI 7 TỪ ĐỂ HỎI” TRONG TIẾNG ANH

"ĐIỂM 10 KHÔNG KHÓ VỚI 7 TỪ ĐỂ HỎI" TRONG TIẾNG ANH
 
WHAT

1. What is your name?
/wɒt ɪz jɔː neɪm/
 
(Tên của bạn là gì?)
 
2. What does he do?
/wɒt dʌz hiː duː/
 
(Anh ấy làm nghề gì?)
 
3. What job does he do?
/wɒt ʤɒb dʌz hiː duː/
 
(Anh ấy làm công việc gì?)
 
4. What is his job? 
/wɒt ɪz hɪz ʤɒb/
 
(Anh ấy làm nghề gì?)
 
5. What time is it?
/wɒt taɪm ɪz ɪt/
 
(Mấy giờ rồi?)
 
6. What kind of music do you like?
/wɒt kaɪnd ɒv ˈmjuːzɪk duː juː laɪk/
 
(Bạn thích thể loại nhạc nào?)
 
7. What are you talking about?
/wɒt ɑː juː ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt/
 
(Bạn đang nói về điều gì vậy?)
 
---- 
 
WHO
 
8. Who is that girl?
/huː ɪz ðæt gɜːl/
 
(Cô gái đó là ai?)
 
9. Who locked the door?
/huː lɒkt ðə dɔː/
 
(Ai đã khóa cửa vậy?)
 
10. Who are you phoning?
/huː ɑː juː ˈfəʊnɪŋ/
 
(Bạn đang gọi điện cho ai)
 
11. Who do you love the most? 
/huː duː juː lʌv ðə məʊst/
 
(Bạn yêu ai nhất)
----- 
 
WHICH
 
12. Which book are you looking for?
/wɪʧ bʊk ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/
 
(Bạn đang tìm cuốn sách nào)
 
13. Which grade are you in? 
/wɪʧ greɪd ɑː juː ɪn/
 
(Bạn học lớp mấy?)
 
14. Which room is he in? 
/wɪʧ ruːm ɪz hiː ɪn/
 
(Anh ấy ở phòng nào?)
 
15. Which is better exercise—swimming or tennis?
/wɪʧ ɪz ˈbɛtə ˈɛksəsaɪz-ˈswɪmɪŋ ɔː ˈtɛnɪs/
 
( Bài tập nào tốt hơn - bơi lội hay quần vợt?)
----
WHERE

16. Where does she live?
/weə dʌz ʃiː lɪv/
 
(Cô ấy sống ở đâu?)
 
17. Where do they live?
/weə duː ðeɪ lɪv/
 
(Họ sống ở đâu)
 
18. Where are my glasses?
/weər ɑː maɪ ˈglɑːsɪz/
 
(Kính của tôi ở đâu)
 
19. Where would you like to sit?
/weə wʊd juː laɪk tuː sɪt/
 
(Bạn muốn ngồi ở đâu?)
 
20. Where do you come from?
/weə duː juː kʌm frɒm/
 
(Bạn đến từ đâu?)
 
21. Where does your father work?
/weə dʌz jɔː ˈfɑːðə wɜːk/
 
(Bố bạn làm việc ở đâu?)
------ 
 
WHEN
 
22. When did you last see him?
/wɛn dɪd juː lɑːst siː hɪm/
 
(Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào?)
 
23. When can I see you?
/wɛn kæn aɪ siː juː/
 
(Khi nào tôi có thể gặp bạn)
 
24. When will the train leave?
/wɛn wɪl ðə treɪn liːv/
 
(Khi nào thì tàu rời bến?)
 
25. When did you first meet her?
/wɛn dɪd juː fɜːst miːt hɜː/
 
(Lần đầu tiên bạn gặp cô ấy là khi nào?)
 
26. When will you see her again?
/wɛn wɪl juː siː hɜːr əˈgɛn/
 
(Khi nào bạn sẽ gặp lại cô ấy?)
 
-----
HOW

27. How are you?
/haʊ ɑː juː/
 
(Bạn khỏe không?)
 
How are you feeling now?
/haʊ ɑː juː ˈfiːlɪŋ naʊ/
 
(Bây giờ Bạn cảm thấy thế nào?)
 
Hey, how are you doing?
/heɪ, haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ/
 
(Ê, bạn khỏe không?)
 
28. How do you spell your name?
/haʊ duː juː spɛl jɔː neɪm/
 
(Bạn đánh vần tên của mình như thế nào)
 
29. How can I help you?
/haʊ kæn aɪ hɛlp juː/
 
(Tôi có thể giúp gì cho bạn)
 
30. How was your trip?
/haʊ wɒz jɔː trɪp/
 
(Chuyến đi của bạn như thế nào)
 
31. How did they play?
/haʊ dɪd ðeɪ pleɪ/
 
(Họ đã chơi như thế nào)
 
32. How old is she?
/haʊ əʊld ɪz ʃiː/
 
(Cô ấy bao nhiêu tuổi)
 
33. How often do you go swimming?
/haʊ ˈɒfn duː juː gəʊ ˈswɪmɪŋ/
 
(Bao lâu thì bạn đi bơi?)
 
34. How long have you been here?
/haʊ lɒŋ hæv juː biːn hɪə?/
 
(Bạn ở đây bao lâu rồi?)
 
35. How many people are there in your family?
/haʊ ˈmɛni ˈpiːpl ɑː ðeər ɪn jɔː ˈfæmɪli/
 
(Gia đình bạn có bao nhiêu người)
 
36. How much is that hat? 
/haʊ mʌʧ ɪz ðæt hæt/
 
(Cái nón đó bao nhiêu tiền?)
------
 
WHY

37. Why were you late?
/waɪ wɜː juː leɪt/
 
(Tại sao bạn đến trễ vậy?)
 
38. Why are you crying?
/waɪ ɑː juː ˈkraɪɪŋ/
 
(Tại sao bạn lại khóc)
 
39. Why does she want to meet you? 
/waɪ dʌz ʃiː wɒnt tuː miːt juː/
 
(Tại sao cô ấy muốn gặp bạn)
 
 
40. Why don't we go together?
/waɪ dəʊnt wiː gəʊ təˈgɛðə/
 
(Tại sao chúng ta không đi cùng nhau?) 

ĐÂY LÀ LINK LUYỆN NGHE NHÉ : 
https://www.youtube.com/watch?v=pwES6Vw_C_8



 
______
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

 

TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
 
1. Sorry to bother you.
/ˈsɒri tuː ˈbɒðə juː/
 
(Xin lỗi đã làm phiền bạn)
 
2. I can't bear you doing that.
/aɪ kɑːnt beə juː ˈduɪŋ ðæt/ 
(Tôi không chịu đựng được khi bạn làm điều đó)
 
3. The same as usual.
/ðə seɪm æz ˈjuːʒʊəl/
 
(Giống như mọi khi)
 
 
4 Don't waste your time anymore
/dəʊnt weɪst jɔː taɪm ˌɛniˈmɔː/
 
(Đừng lãng phí thời gian của bạn nữa)
 
5 Time flies
/taɪm flaɪz/
 
 
(Thời gian trôi nhanh như bay)
 
 
 
6.  get up /gɛt ʌp/ thức dậy.
 
He always gets up early
/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/
 
(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)
 
7.  wake up /weɪk ʌp/ thức dậy
 
Wake up! It's eight o'clock
/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/
 
(Thức dậy nào! 8h rồi)
 
8.  wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậy

I’ll wake you up when it’s time to leave
/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/
 
(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)
 
 
9. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giường
 
Don’t forget to make your bed before you go out!
/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/
 
(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)
 
 
10. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặt
 
I’m just going to wash my face.
/aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/
 
(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)
 
 
11. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
 
(Đừng làm ồn)
 
12. Sod off= Eff off= Go away
/sɒd ɒf - Eff ɒf - gəʊ əˈweɪ/
 
(C.ú.t đi)
 
13. Who knows? 
/huː nəʊz?/ 
 
(Ai mà biết được)
 
14. Get out of my face.
/gɛt aʊt ɒv maɪ feɪs/
 
(C.ú.t ngay khỏi mặt tao)
 
 
15.  Who cares?
/huː keəz/
 
(Ai thèm quan tâm?)
 
16. What's up? 
/wɒts ʌp/
 
(Có chuyện gì vậy?)
 
17. How's it going? 
/ haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/
 
(Dạo này ra sao rồi?)
 
18. What have you been doing?
/wɒt hæv juː biːn ˈdu(ː)ɪŋ/
 
(Dạo này đang làm gì?)
 
19. Nothing much. 
/ˈnʌθɪŋ mʌʧ/
 
(Không có gì mới cả)
 
20. What's on your mind? 
/wɒts ɒn jɔː maɪnd?/
 
(Bạn đang lo lắng gì vậy?)
 
 
21. Don't rush
/dəʊnt rʌʃ/
 
(Đừng vội)
 
22. I can't stand my mother-in-law.
/aɪ kɑːnt stænd maɪ ˈmʌðərɪnlɔː/
 
(Tôi không thể chịu đựng nỗi mẹ chồng của tôi)
 
 
23. Thanks a lot!
/θæŋks ə lɒt/
 
(Cảm ơn bạn nhiều)
 
24. Thank you so much!
/θæŋk juː səʊ mʌʧ/
 
(Cảm ơn bạn rất nhiều)
 
25. Thanks a million for your help.
/θæŋks ə ˈmɪljən fɔː jɔː hɛlp/
 
(Cảm ơn bạn hàng triệu lần)
 
26. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răng
 
Don’t forget to brush your teeth.
/dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/
 
(Đừng quên đánh răng con nhé)
 
 
27.  comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầu
 
Don't forget to comb your hair/
/dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/
 
(Đừng quên chải đầu)
 
 
 
28. shave /ʃeɪv/ cạo râu
 
He hadn’t shaved for days. 
/hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/
 
(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)
 
 
29. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa sen
 
I usually take a shower before having breakfast.
/aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)
 
 
30. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồn
 
I’ll have a bath and go to bed
/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/
 
(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)
 
 
31. You have a lot of nerve. 
/juː hæv ə lɒt ɒv nɜːv/
 
(Mặt mày cũng dày thật)
 
32. You bastard!
/juː ˈbæstəd/
 
Đồ tạp chũng
 
33. I'm sick and tired of you
/aɪm sɪk ænd ˈtaɪəd ɒv juː/
 
(Tôi phát ngán anh rồi)
 
34. Knucklehead
/Knucklehead/
 
(Đồ đần độn)
 
35. That’s your problem.
/ðæts jɔː ˈprɒbləm/
 
(Đó là chuyện của mày)
 
 
36. I was just thinking.
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
 
 (Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi)
 
37. I was just daydreaming. 
/aɪ wɒz ʤʌst ˈdeɪˌdriːmɪŋ/
 
(Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi)
 
 
38. It's none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
 (Không phải là chuyện của bạn)
 
39. Is that so? 
/ɪz ðæt səʊ/
 
Vậy hả?
 
40. How come?
/haʊ kʌm/
 
 (Làm thế nào vậy?)
 
 
41. I really appreciate your help.
/aɪ ˈrɪəli əˈpriːʃɪeɪt jɔː hɛlp/

(Tôi thực sự cảm kích sự giúp đở của bạn)
 
42 What you’ve done means a lot to me.
/wɒt juːv dʌn miːnz ə lɒt tuː miː/
 
(Những gì bạn làm thật có ý nghĩa nhiều với tôi)
 
43 It's nearly 7 o'clock. Let's get started.
/ɪts ˈnɪəli 7 əˈklɒk. lɛts gɛt ˈstɑːtɪd/
 
(Đã gần 7 giờ rồi. Chúng ta hãy bắt đầu thôi.)
 
44 I'm not sure
/aɪm nɒt ʃʊə/
 
(Tôi không chắc)
 
45 It's now or never
/ɪts naʊ ɔː ˈnɛvə/
 
(Bây giở hoặc không bao giờ)
 
46. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áo
 
It took me fifteen minutes to get dressed.
/ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/
 
(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)
 
47.  prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sáng
 
My mother always prepares breakfast for my family. 
/maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/
 
(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)
 
 
48. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sáng
 
I never eat breakfast
/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi không bao giờ ăn sáng)
 
 
49. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi học
 
I go to school by bus. 
/aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/
 
(Tôi đi học bằng xe buýt)
 
50.  go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làm
 
He doesn't go to work these days
/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/
 
(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)
 
 
 
51. It’s none of your business.
/ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Liên quan gì đến mày)
 
52. What an idiot!
/wɒt ən ˈɪdɪət/
 
(Đúng là đồ ngốc)
 
53. That’s terrible.
/ ðæts ˈtɛrəbl/
 
(Gay go thật)
 
54. Do you know what time it is?
/ duː juː nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/
 
(Mày có biết mày giờ rối không?)
 
55. You’re crazy!
/jʊə ˈkreɪzi/
 
(Mày điên rồi!)
 
 
56. This is the limit!  
/ðɪs ɪz ðə ˈlɪmɪt/
 
(Đủ rồi đó!)
 
57. Explain to me why. 
/ɪksˈpleɪn tuː miː waɪ/
 
(Hãy giải thích cho tôi tại sao)
 
58. Ask for it! 
/ɑːsk fɔːr ɪt/
 
(Tự mình làm thì tự mình chịu đi!)
 
59. In the nick of time. 
/ɪn ðə nɪk ɒv taɪm/
 
(Thật là đúng lúc.)
 
60. No litter.  
/nəʊ ˈlɪtə.  siː/
(Cấm vứt rác.)
 
 
61 Shoot the breeze
/ʃuːt ðə briːz/
 
(Chém gió, trò chuyện)
 
62 No way
/nəʊ weɪ/
 
(Không đời nào)
 
63 Be there or be square 
/biː ðeər ɔː biː skweə/
 
(Không gặp không về nhé)
 
64 One way or another
/wʌn weɪ ɔːr əˈnʌðə/
 
(Bằng cách này hoặc cách khác)
 
65 What are you looking for?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/
 
(Bạn đang tìm cái gì?)
 
66 What are you thinking about?
/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt/
 
(Bạn đang nghĩ về điều gì)
 
67 What are you looking at?
/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ æt/

(Bạn đang nhìn cái gì?)
 
68 Bring it in
/brɪŋ ɪt ɪn/
 
(Ôm cái nhé)
 
69 You wanna make out
/juː ˈwɒnə meɪk aʊt/
 
(Ôm hôn cái nha?)
 
70 Go on, I'm all ears
/gəʊ ɒn, aɪm ɔːl ɪəz/
 
(Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè)
 
 
71. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải lao
 
Let's take a break
/lɛts teɪk ə breɪk/
 
(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)
 
72.  have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưa
 
I always have lunch at my desk.
/aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/
 
(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)
 
73.  come back  /kʌm bæk / trở về nhà
 
You came back (= came home) very late last night.
/juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/
 
(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)
 
 
74. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tối
 
She cooked dinner for me.
/ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/
 
(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)
 
75. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối
 
When do you have dinner?
/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/
 
(Khi nào bạn ăn tối?)
 
76. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bát
 
It’s your turn to wash the dishes.
/ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
 
(Đến lượt bạn rửa bát nhé)
 
77. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đó
 
Don’t worry, I’ll look after your children tomorrow.
/dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/
 
(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)
 
 
78. feed sth /fiːd/ cho ăn
 
Have you fed the cat yet?
/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/
 
(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)
 
79.  tidy sth /kliːn / dọn dẹp
 
I've tidied the bedroom and the bathroom
/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/
 
(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)
 
80. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhà
 
When everyone had left, I swept the floor.
/wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/
 
(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)
 
81. Get off my back.
/gɛt ɒf maɪ bæk/
 
(Đừng lôi thôi nữa)
 
82. Who do you think you are?
/ huː duː juː θɪŋk juː ɑː/
 
(Mày tưởng mày là ai?)
 
83. Who says?
/huː sɛz/
 
(Ai nói thế?)
 
84. I detest you!
/aɪ dɪˈtɛst juː/
 
(Tao câm hận mày)
 
85. Who the hell are you?
/huː ðə hɛl ɑː juː/
 
(Mày là thằng nào vậy?)
 
86. Can’t you do anything right?
/ kɑːnt juː duː ˈɛnɪθɪŋ raɪt/
 
(Mày không làm được ra trò gì sao ?)
 
87. Shut up!= Zip your lip!
/ʃʌt ʌp!= zɪp jɔː lɪp!/
 
 (Im đi)
 
88. I don’t want to see your face!
/ aɪ dəʊnt wɒnt tuː siː jɔː feɪs!/
 
(Tao không muốn nhìn thấy mày nữa)
 
89. Don’t bother me/ Don't bug me!
/dəʊnt ˈbɒðə miː/ dəʊnt bʌg miː/
 
(Đừng quấy rầy/ nhĩu tao)
 
90. You piss me off.
/juː pɪs miː ɒf/
 
(Mày làm tao tức chết rồi)
 
 
91. Go for it! 
/gəʊ fɔːr ɪt/
 
(Cứ liều thử đi)
 
92. What a jerk! 
/wɒt ə ʤɜːk/
 
(Thật là đáng ghét)
 
93. How cute!
/haʊ kjuːt/
 
 (Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!)
 
94. None of your business! 
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Không phải việc của bạn.)
 
95. Don't peep!
/dəʊnt piːp/
 
 (Đừng nhìn lén!)
 
96. Absolutely!
/ ˈæbsəluːtli/
 
 (Chắc chắn rồi!)
 
97. Definitely!  
/ˈdɛfɪnɪtli/
 
(Quá đúng!)
 
98. Of course! 
/ ɒv kɔːs/
 
(Dĩ nhiên!)
 
99. You better believe it! 
/juː ˈbɛtə bɪˈliːv ɪt/
 
(Chắc chắn mà.)
 
100. I guess so.
/aɪ gɛs səʊ/
 
 (Tôi đoán vậy.)
 
 
101 Go on! I dare you
/gəʊ ɒn! aɪ deə juː/
 
(Tiếp đi, tôi thách bạn đó)
 
102 Watch your language
/wɒʧ jɔː ˈlæŋgwɪʤ/
 
(Nói phải cẩn thận nha)
 
103 It’s exactly on point
/ɪts ɪgˈzæktli ɒn pɔɪnt/
 
(Chuẩn không cần chỉnh)
 
104 We will never surrender
/wiː wɪl ˈnɛvə səˈrɛndə/
 
(Chúng ta không bao giờ đầu hàng)
 
105 Hang in there, It'll be fine.
/hæŋ ɪn ðeə, ˈɪtl biː faɪn/
 
(Gắng lên, sẽ ổn thôi.)
 
 
 
106. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhà
 
The villa is cleaned twice a week. 
/ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/
 
(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)
 
 
107. play games /pleɪ geɪmz/ chơi game
 
I play online games with my friends.
/aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/
 
(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)
 
 
108. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti vi
 
 
We spent the evening watching TV
/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/
 
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)
 
109. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt web
 
He spends his time playing computer games and surfing the net.
/hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/
 
(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)
 
 
110. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
 
I don’t really know who she hangs out with.
/aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/
 
(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)  
 
 
111. Don’t look at me like that.
/ dəʊnt lʊk æt miː laɪk ðæt/
 
(Đừng nhìn tao như thế)
 
112. Drop dead.
/drɒp dɛd/
 
(Chết đi)
 
113. I don’t want to hear it.
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː hɪər ɪt/
 
(Tao không muốn nghe)
 
114. Who do you think you’re talking to?
/huː duː juː θɪŋk jʊə ˈtɔːkɪŋ tuː/
 
(Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?)
 
115. Mind your own business!
/maɪnd jɔːr əʊn ˈbɪznɪs/
 
(Lo chuyện của mày trước đi)
 
 
116. There's no way to know.
/ðeəz nəʊ weɪ tuː nəʊ/
 
 ( Làm sao mà biết được)
 
117. About when?
/əˈbaʊt wɛn/
 
 (Vào khoảng thời gian nào?)
 
118. I won't take but a minute. 
/aɪ wəʊnt teɪk bʌt ə ˈmɪnɪt/
 
( Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.)
 
119. Speak up!  
/ spiːk ʌp/
 
(Hãy nói lớn lên.)
 
120. Seen Melissa?
/siːn məˈlɪsə/
 
  (Có thấy Melissa không?)
 
121. So we've met again, eh?  
/ səʊ wiːv mɛt əˈgɛn, eɪ/
 
(Thế là ta lại gặp nhau phải không?)
 
122. Come here. 
/kʌm hɪə/
 
(Đến đây.)
 
123. Come over. 
/ kʌm ˈəʊvə/
 
(Ghé chơi.)
 
 
124. I am speechless
/aɪ æm ˈspiːʧlɪs/
 
(Tôi không nói nên lời)
 
125. Pull yourself together
/pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Bạn nên bình tỉnh lại)
 
126. Stop crying and pull yourself together!
/stɒp ˈkraɪɪŋ ænd pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/

(Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại)
 
127. Pinky swear
/ˈpɪŋki sweə/
 
(Móc tay nhé)
 
128. Don't lie to me
/dəʊnt laɪ tuː miː/
 
(Đừng lừa dối tôi )
 
 
129. You bitch!:
/ juː bɪʧ/
 
(Đồ chó đẻ)
 
130. Damn it! -  Shit!
/dæm ɪt -  ʃɪt/
 
(Chết tiệt)
 
131. Son of a bitch
/sʌn ɒv ə bɪʧ/
 
(Đồ chó má)
 
132. Asshole/ wanker/ tosser
/ˈæsˌhəʊl - wanker -ˈtɒsə/
 
(Đồ khốn!)
 
 
133. I can't say for sure. 
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/
 
(Tôi không thể nói chắc.)
 
 
 
134. This is too good to be true! 
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/
 
 (Chuyện này khó tin quá!)
 
135. No way! (Stop joking!)  
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/
 
Thôi đi (đừng đùa nữa).
 
136. I got it.  
/aɪ gɒt ɪt/
 
(Tôi hiểu rồi.)
 
 
137. Right on! (Great!) 
/raɪt ɒn/
 
(Quá đúng!)
 
 
138. Don’t be scared of asking for help.
/dəʊnt biː skeəd ɒv ˈɑːskɪŋ fɔː hɛlp/
 
(Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ)
 
139 Stop it! You're hurting me.
/stɒp ɪt! jʊə ˈhɜːtɪŋ miː/
 
(Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi)
 
140. Don't worry. We have plenty of time.
/dəʊnt ˈwʌri. wiː hæv ˈplɛnti ɒv taɪm/
 
(Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà)
 
 
141. Time is money
/taɪm ɪz ˈmʌni/
 
(Thời gian là vàng)
 
142. Time and tide wait for no man
/taɪm ænd taɪd weɪt fɔː nəʊ mæn/
 
(Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai)
 
 
143. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
 
Would you mind watering my plants while I'm away?
/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/
 
(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)
 
 
 
144. read sth /riːd / đọc cái gì đó
 
I always read books before going to bed. 
/aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
 
(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)
 
 
145. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
 
I love listening to music.
/aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
(Tôi thích nghe nhạc)
 
 
146. /rɪˈlæks/ thư giãn
 
You need a little time to relax.
/juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks/
 
/Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/
 
 
 
147. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủ
 
I'm tired—I'm going to bed.
/aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/ 
 
(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)
 
 
148. I did it! (I made it!) 
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/
 
 (Tôi thành công rồi!)
 
149. Got a minute?  
/gɒt ə ˈmɪnɪt/
 
Có rảnh không?
 
150. No, not a bit. 
/nəʊ, nɒt ə bɪt/
 
 
(Không chẳng có gì)
 
151. Nothing particular! 
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/
 
(Không có gì đặc biệt cả)
 
152. Say cheese!  
/seɪ ʧiːz/
 
Cười lên nào !  (Khi chụp hình)
 
 
153. Never mind—it's nothing to worry about.
/ˈnɛvə maɪnd-ɪts ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/
 
(Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả)
 
154. I have nothing to do
/aɪ hæv ˈnʌθɪŋ tuː duː/
 
(Tôi không có gì để làm)
 
155. Don't look back
/dəʊnt lʊk bæk/
 
(Đừng ngoảnh lại)
 
156. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/
 
(Làm tốt lắm)
 
157. Time goes very quickly
/taɪm gəʊz ˈvɛri ˈkwɪkli/
 
(Thời gian trôi nhanh quá)
 
 
158. Be good ! 
/biː gʊd/
 
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
 
159. Bottom up! 
/ ˈbɒtəm ʌp/
100% nào! 
 
160. Me? Not likely! 
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/
 
Tôi hả? Không đời nào!
 
161. Scratch one’s head. 
/skræʧ wʌnz hɛd/
 
(Nghĩ muốn nát óc)
 
162. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
 
 (Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!)
 
 
163. I will take your advice
/aɪ wɪl teɪk jɔːr ədˈvaɪs/
 
(Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn)
 
164. Cool it
/kuːl ɪt/
 
(Đừng nóng)
 
165. Give it a try
/gɪv ɪt ə traɪ/
 
(Hãy thử một lần đi)
 
 
166. Hell with haggling! 
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/
 
(Thôi kệ nó!)
 
167. Mark my words! 
/mɑːk maɪ wɜːdz/
 
Nhớ lời tao đó!
 
168. Bored to death! 
/bɔːd tuː dɛθ/
 
Chán chết!
 
169. What a relief! 
/wɒt ə rɪˈliːf/
 
Đỡ quá!
 
170. After you. 
/ˈɑːftə juː/
 
Bạn trước đi.
 
 


 
171. Be good! 
/ biː gʊd/
 
(Ngoan nhé)
 
172. You'd better go home now
/ juːd ˈbɛtə gəʊ həʊm naʊ/
 
(Bạn nên về nhà ngay bây giờ)
 
173. Take it or leave it.
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/
 
(Chịu thì lấy không chịu thì thôi)
 
174. Don't make a noise.
/dəʊnt meɪk ə nɔɪz/
 
(Đừng làm ồn)
 
175. Didn't you hear what I said?
/dɪdnt juː hɪə wɒt aɪ sɛd/
 
(Bạn nghe những gì tôi nói không?)
 
176. Make some noise
/meɪk sʌm nɔɪz/
 
(Sôi nỗi lên nào)
 
177. Add fuel to the fire
/æd fjʊəl tuː ðə ˈfaɪə/
 
(Thêm dầu vào lửa)
 
178. I give you my word that this won't happen again.
/aɪ gɪv juː maɪ wɜːd ðæt ðɪs wəʊnt ˈhæpən əˈgɛn/
 
(Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa)
 
 179. Keep your word
/kiːp jɔː wɜːd/
 
(Giữ lời nhé)
 
180. I couldn’t hear anything.
/ aɪ ˈkʊdnt hɪər ˈɛnɪθɪŋ/
 
(Tôi chẳng nghe thấy gì cả)
 
181. I am in a hurry.
/ aɪ æm ɪn ə ˈhʌri/
 
(Tôi đang vội)
 
182. One thing leads to another. 
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/ 
 
(Hết chuyện này đến chuyện khác)
 
183. I don't want to argue with you
/aɪ dəʊnt wɒnt tuː ˈɑːgjuː wɪð juː/
 
(Tôi không muốn cải nhau với bạn)
 
184. I’m sorry to hear that. 
/aɪm ˈsɒri tuː hɪə ðæt/
 
(Thật tiếc khi nghe điều này)
 
185. Not long ago 
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
 
(Cách đây không lâu)
 
186. No more, no less 
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/ 
 
(Không hơn, không kém)
 
187. Make yourself at home 
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/ 
 
(Cứ tự nhiên như ở nhà)
 
188. Out of the blue 
/aʊt ɒv ðə bluː/
 
(Bất thình lình)
 
189. Who knows? 
/huː nəʊz?/ 
 
(Ai mà biết được)
 
190. Who cares?
/huː keəz/
 
(Ai thèm quan tâm?)
 
191. I was just thinking
/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/
 
(Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi)
 
192. This is too good to be true
/ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/ 
 
(Chuyện này khó tin quá!)
 
193. Please go first, After you
/pliːz gəʊ fɜːst, ˈɑːftə juː/
 
(Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn)
 
194. We all learn by experience.
/ wiː ɔːl lɜːn baɪ ɪksˈpɪərɪəns/
 
(Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm)
 
195. Ask for it
/. ɑːsk fɔːr ɪt/
 
(Tự làm tự chịu)
 
196. None of your business
/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/
 
(Không phải việc của bạn)
 
197. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/
 
(Thật khó tin)
 
198. You shouldn’t have said that to her.
/juː ʃʊdnt hæv sɛd ðæt tuː hɜː/
 
(Bạn không nên nói điều đó với cô ấy)
 
199. Everything will be fine.
/ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/
 
(Mọi việc sẽ ổn thôi)
 
 
200. Be brave, it will be ok
/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/
 
(Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi)
 
______
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Nguồn: FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 
 
 
 
 

 

Cụm từ tiếng Anh mô tả ” Hoạt động hằng ngày”

Cụm từ tiếng Anh mô tả " Hoạt động hằng ngày"
 
 
1.  get up /gɛt ʌp/ thức dậy
 
He always gets up early
/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/
 
(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)
 
2.  wake up /weɪk ʌp/ thức dậy
 
Wake up! It's eight o'clock
/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/
 
(Thức dậy nào! 8h rồi)
 
3.  wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậy
 
I’ll wake you up when it’s time to leave
/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/
 
(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)
 
 
4. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giường
 
Don’t forget to make your bed before you go out!
/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/
 
(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)
 
 
5. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặt
 
I’m just going to wash my face.
/aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/
 
(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)
 
6. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răng
 
Don’t forget to brush your teeth.
/dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/
 
(Đừng quên đánh răng con nhé)
 
 
7.  comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầu

Don't forget to comb your hair/
/dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/
 
(Đừng quên chải đầu)
 
 
 
8. shave /ʃeɪv/ cạo râu

He hadn’t shaved for days. 
/hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/
 
(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)
 
 
9. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa sen

I usually take a shower before having breakfast.
/aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)
 
 
10. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồn

I’ll have a bath and go to bed
/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/
 
(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)
 
 
11. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áo

It took me fifteen minutes to get dressed.
/ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/
 
(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)
 
12.  prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sáng

My mother always prepares breakfast for my family. 
/maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/
 
(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)
 
 
13. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sáng

I never eat breakfast
/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/
 
(Tôi không bao giờ ăn sáng)
 
 
14. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi học

I go to school by bus. 
/aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/
 
(Tôi đi học bằng xe buýt)
 
15.  go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làm

He doesn't go to work these days
/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/
 
(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)
 
 
16. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải lao
 
Let's take a break
/lɛts teɪk ə breɪk/
 
(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)
 
17.  have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưa

I always have lunch at my desk.
/aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/
 
(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)
 
18.  come back  /kʌm bæk / trở về nhà

You came back (= came home) very late last night.
/juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/
 
(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)
 
 
19. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tối

She cooked dinner for me.
/ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/
 
(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)
 
20. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tối

When do you have dinner?
/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/
 
(Khi nào bạn ăn tối?)
 
21. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bát

It’s your turn to wash the dishes.
/ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/
 
(Đến lượt bạn rửa bát nhé)
 
22. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đó
 
Don’t worry, I’ll look after your children tomorrow.
/dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/
 
(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)
 
 
23. feed sth /fiːd/ cho ăn

Have you fed the cat yet?
/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/
 
(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)
 
24.  tidy sth /kliːn / dọn dẹp
 
I've tidied the bedroom and the bathroom
/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/
 
(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)
 
25. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhà
 
When everyone had left, I swept the floor.
/wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/
 
(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)
 
 
26. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhà
 
The villa is cleaned twice a week. 
/ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/
 
(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)
 
 
27. play games /pleɪ geɪmz/ chơi game

I play online games with my friends.
/aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/
 
(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)
 
 
28. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti vi

We spent the evening watching TV
/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/
 
(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)
 
29. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt web
 
He spends his time playing computer games and surfing the net.
/hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/
 
(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)
 
 
30. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạn
 
I don’t really know who she hangs out with.
/aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/
 
(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)  
 
31. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới cây
 
Would you mind watering my plants while I'm away?
/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/
 
(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)
 
 
 
32. read sth /riːd / đọc cái gì đó

I always read books before going to bed. 
/aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/
 
(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)
 
 
33. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc
 
I love listening to music.
/aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/
 
(Tôi thích nghe nhạc)
 
 
34. /rɪˈlæks/ thư giãn
You need a little time to relax.
/juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks/
 
/Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/
 
 
 
35. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủ
 
I'm tired—I'm going to bed.
/aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/ 
 
(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)


 
Mời các Bạn  LUYỆN NGHE TẠI ĐÂY: https://www.youtube.com/watch?v=G6UHhnFRvI8
____________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 

Từ Vựng tiếng Anh Chủ đề ” Mùa Đông”

Từ Vựng tiếng Anh Chủ đề " Mùa Đông"

1. Cold /kəʊld/ lạnh

2. Cozy /ˈkəʊzi/ ấm cúng

3. Snow /snəʊ/ tuyết

-> Snowy /ˈsnəʊi/ bị phủ tuyết

-> Snowdrift /ˈsnəʊdrɪft/ đống tuyết
 
4. Snowshoes /ˈsnəʊʃuːz/ giầy đi trên tuyết
 
5. Snow shovel /snəʊ ˈʃʌvl/ xẻng xúc tuyết
 
6. Skiing /ˈskiːɪŋ/ trượt tuyết
 
- Sledge /slɛʤ/ xe trượt tuyết
 
- Snowman /ˈsnəʊmən/ người tuyết
 
- Snowflake /ˈsnəʊfleɪk/ bông tuyết
 
7. Ice /aɪs/ băng
-> ice skating /aɪs ˈskeɪtɪŋ/ trượt băng
 
8. Fog /fɒg/ sương mù
-> foggy /ˈfɒgi/ có sương mù

9. Dew /djuː/ sương
 
10. Frost /frɒst/ sương muối
 
11. Freezing /ˈfriːzɪŋ/ lạnh giá
 
12. Frostbitten /ˈfrɒstˌbɪtn/ tê cóng
 
13. Warm /wɔːm/ ấm áp
 
14. Winter sports /ˈwɪntə spɔːts/ môn thể thao mùa đông

15. Hockey /ˈhɒki/ khúc côn cầu
 
16. Snowball fight /ˈsnəʊbɔːl faɪt/ trò ném tuyết
 
17. Ice sculpture /aɪs ˈskʌlpʧə/ điêu khắc băng
 
18. Scarf /skɑːf/ khăn quàng cổ
 
19. Socks /sɒks/ tất chân
 
20. Jacket /ˈʤækɪt/ áo khoác
 
21. Heat pack /hiːt pæk/ túi giữ nhiệt
 
22. Boots /buːts/ bốt
 
23. Fireplace /ˈfaɪəˌpleɪs/ bếp sưởi

24. Beanie /ˈbiːni/ mũ len

25. Sweater /ˈswɛtə/ áo len dài tay

26. Turtleneck sweater /ˈtɜːt(ə)lˌnɛk ˈswɛtə/ áo len cổ lọ

27. Gloves /glʌvz/ găng tay

28. Earmuffs /ˈɪəmʌfs/ bông chụp tai


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








25 Từ Vựng tiếng Anh chủ đề “Âm Nhạc”

25 Từ Vựng tiếng Anh chủ đề "Âm Nhạc"

  1. Piano /pɪˈænəʊ/ Đàn piano
    -> Pianist /ˈpɪənɪst/ Người chơi đàn piano

  2. Guitar /gɪˈtɑː/ Đàn ghi ta
    -> Guitarist /gɪˈtɑːrɪst/ Người chơi đàn guitar

  3. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/ Đàn vĩ cầm
    -> Violinist /ˈvaɪəlɪnɪst/ Người chơi đàn vĩ cầm

  4. Drum /drʌm/ Trống
    -> Drummer /ˈdrʌmə/ Người đánh trống

  5. Music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
    -> Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ

  6. Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ Kèn Trumpet

  7. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/ Đàn ukulele

  8. Voice /vɔɪs/ giọng

  9. Sound /saʊnd/ Âm thanh

  10. Singer /ˈsɪŋə/ Ca sĩ

  11. Cello /ˈʧɛləʊ/ Đàn Cello

  12. Saxophone /ˈsæksəfəʊn/ Kèn Saxophone

  13. Dance /dɑːns/ Nhảy

  14. Symphony /ˈsɪmfəni/ Bản nhạc giao hưởng

  15. Soloist /ˈsəʊləʊɪst/ Nghệ sĩ độc tấu

  16. Composer /kəmˈpəʊzə/ Nhà soạn nhạc

  17. Lyric /ˈlɪrɪk/ Lời bài hát

  18. Perform /pəˈfɔːm/ biểu diễn

  19. Concert /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc

  20. Music festival /ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl/ lễ hội âm nhạc

  21. Record /ˈrɛkɔːd/ Ghi âm

  22. Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ dàn nhạc

  23. Beat /biːt/ Nhịp

  24. Note /nəʊt/ Nốt nhạc

  25. Rhythm /ˈrɪðəm/ Nhịp


    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     







44 Cách nói về sự ” Tuyệt vời ” trong tiếng Anh

44 Cách nói về sự ” Tuyệt vời ” trong tiếng Anh (Phần 2) 


1. Admirable /ˈædmərəbl/ Thật đáng ngưỡng mộ 
2. Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên  
3. Astonishing /əsˈtɒnɪʃɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên
4. Beautiful /ˈbjuːtɪfl/  Tuyệt vời 
5. Breathtaking /ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/ Thật ngoạn mục 
6. Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ Rất lôi cuốn 
7. Commendable /kəˈmɛndəbl/ Rất đáng khen ngợi 
8. Distinguished /dɪsˈtɪŋgwɪʃt/ Cực kỳ ưu tú 
9. Distinctive /dɪsˈtɪŋktɪv/ Thật khác biệt 
10. Exceptional /ɪkˈsɛpʃənl/ Thật đặc biệt 
11. Exemplary /ɪgˈzɛmpləri/ Thật đáng học hỏi 
12. Extraordinary /ɪkˈstrɔːrdəneri/ Thật đặc biệt 
13.  Fantastic /fænˈtæstɪk/ Tuyệt diệu 
14. Fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ Thật thú vị 
15. Impressive /ɪmˈprɛsɪv/ Thật ấn tượng 
16. Magnificent /mægˈnɪfɪsnt/ Thật phi thường 
17.  Marvelous /ˈmɑːvələs/ Thật kỳ diệu
18. Mind-blowing /maɪnd-ˈbləʊɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên 
19. Mind-boggling /maɪnd-ˈbɒglɪŋ/ Thật khó tin 
20. Monumental /ˌmɒnjʊˈmɛntl/ Thật vĩ đại! 
21. Noteworthy /ˈnəʊtˌwɜːði/ Thật đáng chú ý
22.  Out of this world /aʊt ɒv ðɪs wɜːld/ Thật phi thường 
23.  Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Cực phi thường 
24.  Overwhelming /ˌəʊvəˈwɛlmɪŋ/ Thật choáng ngợp 
25.  Phenomenal /fɪˈnɒmɪnl/ Thật phi thường 
26. Praiseworthy /ˈpreɪzˌwɜːði/ Thật đáng biểu dương 
27.  Refreshing /rɪˈfrɛʃɪŋ/ Thật mới lạ 
28.  Remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ Thật phi thường 
29.  Singular /ˈsɪŋgjʊlə/ Có một không hai 
30.  Special /ˈspɛʃəl/ Thật đặc biệt 
31. Spectacular /spɛkˈtækjʊlə/ Thật ngoạn mục 
32. Staggering /ˈstægərɪŋ/ Thật choáng ngợp 
33. Striking /ˈstraɪkɪŋ/ Thật ấn tượng 
34. Stupendous /stjuːˈpɛndəs/ Thật kỳ diệu 
35. Supreme /sjuːˈpriːm/ Thượng hạng 
36. Surprising /səˈpraɪzɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên 
37. Thumbs up /θʌmz ʌp/ Thật đáng khen 
38.Top-notch /ˈtɒpˈnɒʧ/ Tuyệt đỉnh
39. Transcendent /trænˈsɛndənt/ Thật siêu việt 
40.  Unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ Thật không thể tin nổi 
41. Uncommon /ʌnˈkɒmən/ Thật phi thường 
42.  Unparalleled /ʌnˈpærəlɛld/ Vô song 
43.  Unprecedented /ʌnˈprɛsɪdəntɪd/ Độc đáo 
44.  World-class /wɜːld-klɑːs/ Xứng tấm đẳng cấp thế giới 
 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018