luyện nghe tiếng anh

 

 

 Bạn theo dõi hành trình luyện 1000 câu giao tiếp cùng mình nhé
Nếu có mong muốn mình làm chủ đề nào thì xin liên hệ mình

Bel Nguyễn
Facebook: https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Video: 



     
I want to die.  /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /daɪ/. Tôi muốn chết.
I want to pee. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /piː/. Tôi muốn đi tiểu.
I need to know. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /nəʊ/. Tôi cần biết.
I need to sleep. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /sliːp/. Tôi cần ngủ.
I have to work. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /wɜːk/. Tôi phải làm việc.
I have to try once. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /traɪ/ /wʌns/. Tôi phải thử một lần.
     
I want to travel to Hanoi. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈtrævᵊl/ /tuː/ /hænˈɔɪ/. Tôi muốn đi du lịch Hà Nội.
I want to watch a movie. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /wɒʧ/ /ə/ /ˈmuːvi/. Tôi muốn xem phim.
I need to go to the toilet  /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈtɔɪlət/ Tôi cần đi vệ sinh
I need to go. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ɡəʊ/. Tôi cần đi.
I have to live with her. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /lɪv/ /wɪð/ /hɜː/. Tôi phải sống với cô ấy.
I have to work for him. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /wɜːk/ /fɔː/ /hɪm/. Tôi phải làm việc cho anh ấy.
     
I want to smile. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /smaɪl/. Tôi muốn mỉm cười.
I want to complain to him. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /kəmˈpleɪn/ /tuː/ /hɪm/. Tôi muốn phàn nàn với anh ấy.
I need to practice English. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ˈpræktɪs/ /ˈɪŋɡlɪʃ/. Tôi cần luyện tiếng Anh.
I need to change my address /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ʧeɪnʤ/ /maɪ/ /əˈdrɛs/ Tôi cần đổi địa chỉ
I have to go home. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ɡəʊ/ /həʊm/. Tôi phải về nhà.
I have to admit my mistake. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ədˈmɪt/ /maɪ/ /mɪˈsteɪk/. Tôi phải thừa nhận lỗi lầm của mình.
     
I want to know the truth. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /nəʊ/ /ðə/ /truːθ/. Tôi muốn biết sự thật.
I want to puke. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /pjuːk/. Tôi muốn nôn.
I need to spell this word /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /spɛl/ /ðɪs/ /wɜːd/ Tôi cần đánh vần từ này
I need to wear glasses. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /weə/ /ˈɡlɑːsɪz/. Tôi cần đeo kính.
I have to drive carefully /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /draɪv/ /ˈkeəfᵊli/ Tôi phải lái xe cẩn thận
I have to shave /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ʃeɪv/ Tôi phải cạo râu
     
I want to believe in God. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /bɪˈliːv/ /ɪn/ /ɡɒd/. Tôi muốn tin vào Chúa.
I want to help her. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /hɛlp/ /hɜː/. Tôi muốn giúp cô ấy.
I need to learn more. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /lɜːn/ /mɔː/. Tôi cần học hỏi nhiều hơn.
I need to live better. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /lɪv/ /ˈbɛtə/. Tôi cần sống tốt hơn.
I have to define this word. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /dɪˈfaɪn/ /ðɪs/ /wɜːd/. Tôi phải định nghĩa từ này.
I have to go now. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ɡəʊ/ /naʊ/. Tôi phải đi ngay bây giờ.
     
I want to marry her. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ˈmæri/ /hɜː/. Tôi muốn cưới cô ấy.
I want to explain to him. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /ɪkˈspleɪn/ /tuː/ /hɪm/. Tôi muốn giải thích với anh ấy.
I need to go to the bathroom. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /ˈbɑːθruːm/. Tôi cần đi vệ sinh.
I need to go to the train station. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /ðə/ /treɪn/ /ˈsteɪʃᵊn/. Tôi cần đến ga tàu.
I have to play sport. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /pleɪ/ /spɔːt/. Tôi phải chơi thể thao.
I have to play basketball.  /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /pleɪ/ /ˈbɑːskɪtbɔːl/. Tôi phải chơi bóng rổ.
     
I want to sleep. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /sliːp/. Tôi muốn ngủ.
I want to divorce. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /dɪˈvɔːs/. Tôi muốn ly hôn.
I need to have lunch. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /hæv/ /lʌnʧ/. Tôi cần ăn trưa.
I need to have breakfast. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /hæv/ /ˈbrɛkfəst/. Tôi cần ăn sáng.
I have to work hard. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /wɜːk/ /hɑːd/. Tôi phải làm việc chăm chỉ.
I have to sleep. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /sliːp/. Tôi phải ngủ.
     
I want to have a balanced diet. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /hæv/ /ə/ /ˈbælᵊnst/ /ˈdaɪət/. Tôi muốn có chế độ ăn uống cân bằng.
I want to try eating durian. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /traɪ/ /ˈiːtɪŋ/ /ˈʤʊəriən/. Tôi muốn thử ăn sầu riêng.
I need to go to school. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /ɡəʊ/ /tuː/ /skuːl/. Tôi cần đi học.
I need to keep her secret. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /kiːp/ /hɜː/ /ˈsiːkrət/. Tôi cần giữ bí mật của cô ấy.
I have to eat healthy /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /iːt/ /ˈhɛlθi/ Tôi phải ăn uống lành mạnh
I have to stop smoking /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /stɒp/ /ˈsməʊkɪŋ/ Tôi phải cai thuốc lá
     
I want to hug you. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /hʌɡ/ /juː/. Tôi muốn ôm bạn.
I need to submit my homework /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /səbˈmɪt/ /maɪ/ /ˈhəʊmwɜːk/ Tôi cần nộp bài tập về nhà
I want to talk about it /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /tɔːk/ /əˈbaʊt/ /ɪt/ Tôi muốn nói về điều đó
I want to repair my car. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /rɪˈpeə/ /maɪ/ /kɑː/. Tôi muốn sửa xe.
I have to stop working at the club /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /stɒp/ /ˈwɜːkɪŋ/ /æt/ /ðə/ /klʌb/ Tôi phải ngừng làm việc ở câu lạc bộ
I have to worry about my future. /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ˈwʌri/ /əˈbaʊt/ /maɪ/ /ˈfjuːʧə/. Tôi phải lo lắng về tương lai của mình.
     
I need to start my business. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /stɑːt/ /maɪ/ /ˈbɪznɪs/. Tôi cần khởi nghiệp.
I need to create a website. /aɪ/ /niːd/ /tuː/ /kriˈeɪt/ /ə/ /ˈwɛbsaɪt/. Tôi cần tạo một trang web.
I have to take a rest /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /teɪk/ /ə/ /rɛst/ Tôi phải nghỉ ngơi
I have to enjoy my life /aɪ/ /hæv/ /tuː/ /ɪnˈʤɔɪ/ /maɪ/ /laɪf/ Tôi phải tận hưởng cuộc sống
I want to solve the problem. /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /sɒlv/ /ðə/ /ˈprɒbləm/. Tôi muốn giải quyết vấn đề.
I want to learn English /aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /lɜːn/ /ˈɪŋɡlɪʃ/ Tôi muốn học tiếng Anh

d

d

d

 

 

 

TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

1. Too bad
/ tuː bæd/

(Ráng chịu)

2. That's all
/ðæts ɔːl/

(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)

3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/

(Khó tin quá)

4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/

(Càng sớm càng tốt)

5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

(Chịu hay không)

6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/

(Đừng bao giờ nói không bao giờ)

7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/

(Khá lắm)

8. Well?
/wɛl/

(Sao nào?)

9. Who knows?
/ huː nəʊz/

(Ai biết?)

10. Why not?
/ waɪ nɒt/

(Tại sao không?)
 
11. No more
/nəʊ mɔː/

(Không còn nữa)

12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/

(Không có gì đâu)

13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/

(Không sao cả nhé)


14. No way out = Dead-end

/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)

15. No way
/nəʊ weɪ/

(Không đời nào, Đừng có mơ)

16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/

= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/

(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)

17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/

(Đó là niềm hân hạnh của tôi)

18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/

(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)

19. Let me be
/ lɛt miː biː/

(Kệ tôi)

20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/

(Để tôi đi)

21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

(Dần dần, Từng tí một)

22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

(Lâu rồi không gặp nhỉ)

23. See?
/siː/

(Thấy chưa ah?)

24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/

(Câm miệng)

25. So what?
/səʊ wɒt/

(Vậy thì sao? )

26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/

(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)

27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/

= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)

28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/

(Từng bước một)

29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/

(Thật là xui rủi/ Không may mắn)

30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/

(Mất liên lạc)

31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/

(Tôi không thể nói chắc)

32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/

(Chuyện này khó tin quá!)

33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/

Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/

(Tôi hiểu rồi)

35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/

(Quá đúng)

36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/

(Tôi thành công rồi)

37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/

(Có rảnh không?)

38. No, not a bit.
/nəʊ, nɒt ə bɪt/ 

Không chẳng có gì

39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/

(Không có gì đặc biệt cả)

40. Say cheese! Cười lên nào !

/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)

41. Be good !
/biː gʊd/

Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/

100% nào!

43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/

Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/

(Nghĩ muốn nát óc)

45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/

Thôi kệ nó!

47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/

Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/

Chán chết!

49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/

Đỡ quá!

50. After you.
/ˈɑːftə juː/

Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 

 















 
 
TẤT CẢ MẪU CÂU THÔNG DỤNG SIÊU DỄ MÀ NGƯỜI BẢN NGỮ HAY DÙNG

1. Too bad
/ tuː bæd/

(Ráng chịu)

2. That's all
/ðæts ɔːl/

(Hết rồi/ Có vậy thôi đó)

3. Too good to be true
/tuː gʊd tuː biː truː/

(Khó tin quá)

4. The sooner the better
/ ðə ˈsuːnə ðə ˈbɛtə/

(Càng sớm càng tốt)

5. Take it or leave it
/teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

(Chịu hay không)

6. Never say never
/ˈnɛvə seɪ ˈnɛvə/

(Đừng bao giờ nói không bao giờ)

7. Way to go
/weɪ tuː gəʊ/

(Khá lắm)

8. Well?
/wɛl/

(Sao nào?)

9. Who knows?
/ huː nəʊz/

(Ai biết?)

10. Why not?
/ waɪ nɒt/

(Tại sao không?)
 
11. No more
/nəʊ mɔː/

(Không còn nữa)

12. Nothing at all
/ ˈnʌθɪŋ æt ɔːl/

(Không có gì đâu)

13. No problem
/nəʊ ˈprɒbləm/

(Không sao cả nhé)


14. No way out = Dead-end

/nəʊ weɪ aʊt = dɛd ɛnd/
(Đường cùng)

15. No way
/nəʊ weɪ/

(Không đời nào, Đừng có mơ)

16. Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/

= Make yourself comfortable
/meɪk jɔːˈsɛlf ˈkʌmf(ə)təbl/

(Cứ tự nhiên như ở nhà nhé)

17. My pleasure
/maɪ ˈplɛʒə/

(Đó là niềm hân hạnh của tôi)

18. Last but not least
/lɑːst bʌt nɒt liːst/

(Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng)

19. Let me be
/ lɛt miː biː/

(Kệ tôi)

20. Let me go
/lɛt miː gəʊ/

(Để tôi đi)

21. Little by little
/ˈlɪtl baɪ ˈlɪtl/

(Dần dần, Từng tí một)

22. Long time no see
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

(Lâu rồi không gặp nhỉ)

23. See?
/siː/

(Thấy chưa ah?)

24. Shut up.
/ ʃʌt ʌp/

(Câm miệng)

25. So what?
/səʊ wɒt/

(Vậy thì sao? )

26. Sooner or later?
/ˈsuːnər ɔː ˈleɪtə/

(Không sớm thì muộn Trước sau gì cũng ... Sớm muộn gì cũng ...)

27. Stay in touch
/steɪ ɪn tʌʧ/

= Keep in touch / kiːp ɪn tʌʧ/
(Giữ liên lạc nhé)

28. Step by step
/stɛp baɪ stɛp/

(Từng bước một)

29. Out of luck
/aʊt ɒv lʌk/

(Thật là xui rủi/ Không may mắn)

30. Out of touch
/ aʊt ɒv tʌʧ/

(Mất liên lạc)

31. I can't say for sure.
/aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/

(Tôi không thể nói chắc)

32. This is too good to be true!
/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/

(Chuyện này khó tin quá!)

33. No way! (Stop joking!)
/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/

Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.
/aɪ gɒt ɪt/

(Tôi hiểu rồi)

35. Right on! (Great!)
/raɪt ɒn/

(Quá đúng)

36. I did it! (I made it!)
/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/

(Tôi thành công rồi)

37. Got a minute?
/gɒt ə ˈmɪnɪt/

(Có rảnh không?)

38. No, not a bit.
/nəʊ, nɒt ə bɪt/ 

Không chẳng có gì

39. Nothing particular!
/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/

(Không có gì đặc biệt cả)

40. Say cheese! Cười lên nào !

/seɪ ʧiːz/ (Khi chụp hình)

41. Be good !
/biː gʊd/

Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up!
/ ˈbɒtəm ʌp/

100% nào!

43. Me? Not likely!
/ miː? nɒt ˈlaɪkli/

Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head.
/skræʧ wʌnz hɛd/

(Nghĩ muốn nát óc)

45. Take it or leave it!
/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/

Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling!
/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/

Thôi kệ nó!

47. Mark my words!
/mɑːk maɪ wɜːdz/

Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death!
/bɔːd tuː dɛθ/

Chán chết!

49. What a relief!
/wɒt ə rɪˈliːf/

Đỡ quá!

50. After you.
/ˈɑːftə juː/

Bạn trước đi.
-------
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018