Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA) 14 Nov 2017 Recent PostsBảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜIBẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC – IRREGULAR VERBSTOP 500 DANH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH.TOP 250 TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH500 TÍNH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH500 ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANHGIỚI TỪ (PREPOSITION)SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbersĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)TÍNH TỪ MIÊU TẢ (Descriptives Adjectives):Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One anotherLET – LETS – LET’SPhân Biệt DO – MAKEĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂN Recent PostsBảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜIBẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC – IRREGULAR VERBSTOP 500 DANH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH.TOP 250 TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH500 TÍNH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH500 ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANHGIỚI TỪ (PREPOSITION)SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbersĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)TÍNH TỪ MIÊU TẢ (Descriptives Adjectives):Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One anotherLET – LETS – LET’SPhân Biệt DO – MAKEĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂN