TỔNG HỢP MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG ANH THÔNG DỤNG1. Sorry to bother you./ˈsɒri tuː ˈbɒðə juː/(Xin lỗi đã làm phiền bạn)2. I can't bear you doing that./aɪ kɑːnt beə juː ˈduɪŋ ðæt/(Tôi không chịu đựng được khi bạn làm điều đó)3. The same as usual./ðə seɪm æz ˈjuːʒʊəl/(Giống như mọi khi)4 Don't waste your time anymore/dəʊnt weɪst jɔː taɪm ˌɛniˈmɔː/(Đừng lãng phí thời gian của bạn nữa)5 Time flies/taɪm flaɪz/(Thời gian trôi nhanh như bay)6. get up /gɛt ʌp/ thức dậy.He always gets up early/hiː ˈɔːlweɪz gɛts ʌp ˈɜːli/(Anh ấy luôn luôn thức dậy sớm)7. wake up /weɪk ʌp/ thức dậyWake up! It's eight o'clock/weɪk ʌp! ɪts eɪt əˈklɒk/(Thức dậy nào! 8h rồi)8. wake sb up /weɪk sʌmbədi ʌp/ đánh thức ai đó dậyI’ll wake you up when it’s time to leave/aɪl weɪk juː ʌp wɛn ɪts taɪm tuː liːv/(Tôi sẽ đánh thức bạn khi đến giờ khởi hành)9. make the bed /meɪk bɛd/ dọn giườngDon’t forget to make your bed before you go out!/dəʊnt fəˈgɛt tuː meɪk jɔː bɛd bɪˈfɔː juː gəʊ aʊt/(Đừng quên dọn dẹp giường trước khi ra khỏi phòng)10. wash sb's face /wɒʃ sʌmbədi 's feɪs/ rửa mặtI’m just going to wash my face./aɪm ʤʌst ˈgəʊɪŋ tuː wɒʃ maɪ feɪs/(Tôi chỉ đi rửa mặt thôi)11. Don't make a noise./dəʊnt meɪk ə nɔɪz/(Đừng làm ồn)12. Sod off= Eff off= Go away/sɒd ɒf - Eff ɒf - gəʊ əˈweɪ/(C.ú.t đi)13. Who knows?/huː nəʊz?/(Ai mà biết được)14. Get out of my face./gɛt aʊt ɒv maɪ feɪs/(C.ú.t ngay khỏi mặt tao)15. Who cares?/huː keəz/(Ai thèm quan tâm?)16. What's up?/wɒts ʌp/(Có chuyện gì vậy?)17. How's it going?/ haʊz ɪt ˈgəʊɪŋ/(Dạo này ra sao rồi?)18. What have you been doing?/wɒt hæv juː biːn ˈdu(ː)ɪŋ/(Dạo này đang làm gì?)19. Nothing much./ˈnʌθɪŋ mʌʧ/(Không có gì mới cả)20. What's on your mind?/wɒts ɒn jɔː maɪnd?/(Bạn đang lo lắng gì vậy?)21. Don't rush/dəʊnt rʌʃ/(Đừng vội)22. I can't stand my mother-in-law./aɪ kɑːnt stænd maɪ ˈmʌðərɪnlɔː/(Tôi không thể chịu đựng nỗi mẹ chồng của tôi)23. Thanks a lot!/θæŋks ə lɒt/(Cảm ơn bạn nhiều)24. Thank you so much!/θæŋk juː səʊ mʌʧ/(Cảm ơn bạn rất nhiều)25. Thanks a million for your help./θæŋks ə ˈmɪljən fɔː jɔː hɛlp/(Cảm ơn bạn hàng triệu lần)26. brush sb's teeth /brʌʃ sʌmbədi 's tiːθ/ đánh răngDon’t forget to brush your teeth./dəʊnt fəˈgɛt tuː brʌʃ jɔː tiːθ/(Đừng quên đánh răng con nhé)27. comb sb's hair /kəʊm sʌmbədi 's heə/ chải đầuDon't forget to comb your hair//dəʊnt fəˈgɛt tuː kəʊm jɔː heə/(Đừng quên chải đầu)28. shave /ʃeɪv/ cạo râuHe hadn’t shaved for days./hiː ˈhædnt ʃeɪvd fɔː deɪz/(Anh ấy đã không cạo râu trong nhiều ngày)29. take a shower /teɪk ə ˈʃaʊə/ tắm vòi hoa senI usually take a shower before having breakfast./aɪ ˈjuːʒʊəli teɪk ə ˈʃaʊə bɪˈfɔː ˈhævɪŋ ˈbrɛkfəst/(Tôi thường tắm trước khi ăn sáng)30. take a bath /teɪk ə bɑːθ/ tắm bồnI’ll have a bath and go to bed/aɪl hæv ə bɑːθ ænd gəʊ tuː bɛd/(Tôi sẽ tắm và đi ngủ)31. You have a lot of nerve./juː hæv ə lɒt ɒv nɜːv/(Mặt mày cũng dày thật)32. You bastard!/juː ˈbæstəd/Đồ tạp chũng33. I'm sick and tired of you/aɪm sɪk ænd ˈtaɪəd ɒv juː/(Tôi phát ngán anh rồi)34. Knucklehead/Knucklehead/(Đồ đần độn)35. That’s your problem./ðæts jɔː ˈprɒbləm/(Đó là chuyện của mày)36. I was just thinking./aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/(Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi)37. I was just daydreaming./aɪ wɒz ʤʌst ˈdeɪˌdriːmɪŋ/(Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi)38. It's none of your business./ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/(Không phải là chuyện của bạn)39. Is that so?/ɪz ðæt səʊ/Vậy hả?40. How come?/haʊ kʌm/(Làm thế nào vậy?)41. I really appreciate your help./aɪ ˈrɪəli əˈpriːʃɪeɪt jɔː hɛlp/(Tôi thực sự cảm kích sự giúp đở của bạn)42 What you’ve done means a lot to me./wɒt juːv dʌn miːnz ə lɒt tuː miː/(Những gì bạn làm thật có ý nghĩa nhiều với tôi)43 It's nearly 7 o'clock. Let's get started./ɪts ˈnɪəli 7 əˈklɒk. lɛts gɛt ˈstɑːtɪd/(Đã gần 7 giờ rồi. Chúng ta hãy bắt đầu thôi.)44 I'm not sure/aɪm nɒt ʃʊə/(Tôi không chắc)45 It's now or never/ɪts naʊ ɔː ˈnɛvə/(Bây giở hoặc không bao giờ)46. get dressed /gɛt drɛst/ mặc quần áoIt took me fifteen minutes to get dressed./ɪt tʊk miː ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts tuː gɛt drɛst/(Tôi mất mười lăm phút để mặc quần áo)47. prepare breakfast /prɪˈpeə ˈbrɛkfəst/ chuẩn bị bữa sángMy mother always prepares breakfast for my family./maɪ ˈmʌðər ˈɔːlweɪz prɪˈpeəz ˈbrɛkfəst fɔː maɪ ˈfæmɪli/(Mẹ tôi luôn chuẩn bị bữa sáng cho gia đình tôi)48. have breakfast /hæv ˈbrɛkfəst/ ăn sángI never eat breakfast/aɪ ˈnɛvər iːt ˈbrɛkfəst/(Tôi không bao giờ ăn sáng)49. go to school /gəʊ tuː skuːl/ đi họcI go to school by bus./aɪ gəʊ tuː skuːl baɪ bʌs/(Tôi đi học bằng xe buýt)50. go to work /gəʊ tuː wɜːk/ đi làmHe doesn't go to work these days/hiː dʌznt gəʊ tuː wɜːk ðiːz deɪz/(Anh ấy không đi làm mấy ngày này)51. It’s none of your business./ɪts nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/(Liên quan gì đến mày)52. What an idiot!/wɒt ən ˈɪdɪət/(Đúng là đồ ngốc)53. That’s terrible./ ðæts ˈtɛrəbl/(Gay go thật)54. Do you know what time it is?/ duː juː nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/(Mày có biết mày giờ rối không?)55. You’re crazy!/jʊə ˈkreɪzi/(Mày điên rồi!)56. This is the limit!/ðɪs ɪz ðə ˈlɪmɪt/(Đủ rồi đó!)57. Explain to me why./ɪksˈpleɪn tuː miː waɪ/(Hãy giải thích cho tôi tại sao)58. Ask for it!/ɑːsk fɔːr ɪt/(Tự mình làm thì tự mình chịu đi!)59. In the nick of time./ɪn ðə nɪk ɒv taɪm/(Thật là đúng lúc.)60. No litter./nəʊ ˈlɪtə. siː/(Cấm vứt rác.)61 Shoot the breeze/ʃuːt ðə briːz/(Chém gió, trò chuyện)62 No way/nəʊ weɪ/(Không đời nào)63 Be there or be square/biː ðeər ɔː biː skweə/(Không gặp không về nhé)64 One way or another/wʌn weɪ ɔːr əˈnʌðə/(Bằng cách này hoặc cách khác)65 What are you looking for?/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ fɔː/(Bạn đang tìm cái gì?)66 What are you thinking about?/wɒt ɑː juː ˈθɪŋkɪŋ əˈbaʊt/(Bạn đang nghĩ về điều gì)67 What are you looking at?/wɒt ɑː juː ˈlʊkɪŋ æt/(Bạn đang nhìn cái gì?)68 Bring it in/brɪŋ ɪt ɪn/(Ôm cái nhé)69 You wanna make out/juː ˈwɒnə meɪk aʊt/(Ôm hôn cái nha?)70 Go on, I'm all ears/gəʊ ɒn, aɪm ɔːl ɪəz/(Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè)71. take a break /teɪk ə breɪk/ nghỉ giải laoLet's take a break/lɛts teɪk ə breɪk/(Nào nghỉ giải lao 1 chút thôi)72. have lunch /hæv lʌnʧ/ ăn trưaI always have lunch at my desk./aɪ ˈɔːlweɪz hæv lʌnʧ æt maɪ dɛsk/(Tôi luôn ăn trưa tại bàn làm việc của mình)73. come back /kʌm bæk / trở về nhàYou came back (= came home) very late last night./juː keɪm bæk ˈvɛri leɪt lɑːst naɪt/(Tối hôm qua bạn về nhà trễ quá)74. cook dinner /kʊk ˈdɪnə/ nấu bữa tốiShe cooked dinner for me./ʃiː kʊkt ˈdɪnə fɔː miː/(Cô ấy đã nấu bữa tối cho tôi)75. have dinner /hæv ˈdɪnə/ ăn tốiWhen do you have dinner?/wɛn duː juː hæv ˈdɪnə/(Khi nào bạn ăn tối?)76. wash dishes /wɒʃ ˈdɪʃɪz/ rửa bátIt’s your turn to wash the dishes./ɪts jɔː tɜːn tuː wɒʃ ðə ˈdɪʃɪz/(Đến lượt bạn rửa bát nhé)77. look after sb//lʊk/ ˈɑːftər/ chăm sóc ai đóDon’t worry, I’ll look after your children tomorrow./dəʊnt ˈwʌri, aɪl lʊk ˈɑːftə jɔː ˈʧɪldrən təˈmɒrəʊ/(Đừng lo, ngày mai tôi sẽ trông bọn trẻ cho bạn)78. feed sth /fiːd/ cho ănHave you fed the cat yet?/hæv juː fɛd ðə kæt jɛt/(Bạn đã cho mèo ăn chưa?)79. tidy sth /kliːn / dọn dẹpI've tidied the bedroom and the bathroom/aɪv ˈtaɪdid ðə ˈbɛdrum ænd ðə ˈbɑːθrum/(Tôi đã dọn phòng ngủ và phòng tắm)80. sweep the floor /swiːp ðə flɔː/ quét nhàWhen everyone had left, I swept the floor./wɛn ˈɛvrɪwʌn hæd lɛft, aɪ swɛpt ðə flɔː/(Khi mọi người đã rời đi, tôi quét sàn nhà)81. Get off my back./gɛt ɒf maɪ bæk/(Đừng lôi thôi nữa)82. Who do you think you are?/ huː duː juː θɪŋk juː ɑː/(Mày tưởng mày là ai?)83. Who says?/huː sɛz/(Ai nói thế?)84. I detest you!/aɪ dɪˈtɛst juː/(Tao câm hận mày)85. Who the hell are you?/huː ðə hɛl ɑː juː/(Mày là thằng nào vậy?)86. Can’t you do anything right?/ kɑːnt juː duː ˈɛnɪθɪŋ raɪt/(Mày không làm được ra trò gì sao ?)87. Shut up!= Zip your lip!/ʃʌt ʌp!= zɪp jɔː lɪp!/(Im đi)88. I don’t want to see your face!/ aɪ dəʊnt wɒnt tuː siː jɔː feɪs!/(Tao không muốn nhìn thấy mày nữa)89. Don’t bother me/ Don't bug me!/dəʊnt ˈbɒðə miː/ dəʊnt bʌg miː/(Đừng quấy rầy/ nhĩu tao)90. You piss me off./juː pɪs miː ɒf/(Mày làm tao tức chết rồi)91. Go for it!/gəʊ fɔːr ɪt/(Cứ liều thử đi)92. What a jerk!/wɒt ə ʤɜːk/(Thật là đáng ghét)93. How cute!/haʊ kjuːt/(Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!)94. None of your business!/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/(Không phải việc của bạn.)95. Don't peep!/dəʊnt piːp/(Đừng nhìn lén!)96. Absolutely!/ ˈæbsəluːtli/(Chắc chắn rồi!)97. Definitely!/ˈdɛfɪnɪtli/(Quá đúng!)98. Of course!/ ɒv kɔːs/(Dĩ nhiên!)99. You better believe it!/juː ˈbɛtə bɪˈliːv ɪt/(Chắc chắn mà.)100. I guess so./aɪ gɛs səʊ/(Tôi đoán vậy.)101 Go on! I dare you/gəʊ ɒn! aɪ deə juː/(Tiếp đi, tôi thách bạn đó)102 Watch your language/wɒʧ jɔː ˈlæŋgwɪʤ/(Nói phải cẩn thận nha)103 It’s exactly on point/ɪts ɪgˈzæktli ɒn pɔɪnt/(Chuẩn không cần chỉnh)104 We will never surrender/wiː wɪl ˈnɛvə səˈrɛndə/(Chúng ta không bao giờ đầu hàng)105 Hang in there, It'll be fine./hæŋ ɪn ðeə, ˈɪtl biː faɪn/(Gắng lên, sẽ ổn thôi.)106. clean the floor /kliːn ðə flɔː/ lau nhàThe villa is cleaned twice a week./ðə ˈvɪlə ɪz kliːnd twaɪs ə wiːk/(Biệt thự được dọn dẹp hai lần một tuần)107. play games /pleɪ geɪmz/ chơi gameI play online games with my friends./aɪ pleɪ ˈɒnˌlaɪn geɪmz wɪð maɪ frɛndz/(Tôi chơi game online với bạn bè của tôi)108. watch TV /wɒʧ ˌtiːˈviː/ xem ti viWe spent the evening watching TV/wiː spɛnt ði ˈiːvnɪŋ ˈwɒʧɪŋ ˌtiːˈviː/(Chúng tôi đã dành cả buổi tối để xem TV)109. surf internet /sɜːf ˈɪntəˌnɛt/ lướt webHe spends his time playing computer games and surfing the net./hiː spɛndz hɪz taɪm ˈpleɪɪŋ kəmˈpjuːtə geɪmz ænd ˈsɜːfɪŋ ðə nɛt/(Anh ấy dành thời gian chơi game trên máy tính và lướt web)110. hang out with friends /hæŋ aʊt wɪð frɛndz/ đi chơi với bạnI don’t really know who she hangs out with./aɪ dəʊnt ˈrɪəli nəʊ huː ʃiː hæŋz aʊt wɪð/(Tôi thực sự không biết cô ấy đi chơi với ai)111. Don’t look at me like that./ dəʊnt lʊk æt miː laɪk ðæt/(Đừng nhìn tao như thế)112. Drop dead./drɒp dɛd/(Chết đi)113. I don’t want to hear it./aɪ dəʊnt wɒnt tuː hɪər ɪt/(Tao không muốn nghe)114. Who do you think you’re talking to?/huː duː juː θɪŋk jʊə ˈtɔːkɪŋ tuː/(Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?)115. Mind your own business!/maɪnd jɔːr əʊn ˈbɪznɪs/(Lo chuyện của mày trước đi)116. There's no way to know./ðeəz nəʊ weɪ tuː nəʊ/( Làm sao mà biết được)117. About when?/əˈbaʊt wɛn/(Vào khoảng thời gian nào?)118. I won't take but a minute./aɪ wəʊnt teɪk bʌt ə ˈmɪnɪt/( Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.)119. Speak up!/ spiːk ʌp/(Hãy nói lớn lên.)120. Seen Melissa?/siːn məˈlɪsə/(Có thấy Melissa không?)121. So we've met again, eh?/ səʊ wiːv mɛt əˈgɛn, eɪ/(Thế là ta lại gặp nhau phải không?)122. Come here./kʌm hɪə/(Đến đây.)123. Come over./ kʌm ˈəʊvə/(Ghé chơi.)124. I am speechless/aɪ æm ˈspiːʧlɪs/(Tôi không nói nên lời)125. Pull yourself together/pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/(Bạn nên bình tỉnh lại)126. Stop crying and pull yourself together!/stɒp ˈkraɪɪŋ ænd pʊl jɔːˈsɛlf təˈgɛðə/(Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại)127. Pinky swear/ˈpɪŋki sweə/(Móc tay nhé)128. Don't lie to me/dəʊnt laɪ tuː miː/(Đừng lừa dối tôi )
129. You bitch!:/ juː bɪʧ/(Đồ chó đẻ)130. Damn it! - Shit!/dæm ɪt - ʃɪt/(Chết tiệt)131. Son of a bitch/sʌn ɒv ə bɪʧ/(Đồ chó má)132. Asshole/ wanker/ tosser/ˈæsˌhəʊl - wanker -ˈtɒsə/(Đồ khốn!)133. I can't say for sure./aɪ kɑːnt seɪ fɔː ʃʊə/(Tôi không thể nói chắc.)134. This is too good to be true!/ ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/(Chuyện này khó tin quá!)135. No way! (Stop joking!)/nəʊ weɪ! (stɒp ˈʤəʊkɪŋ!)/Thôi đi (đừng đùa nữa).136. I got it./aɪ gɒt ɪt/(Tôi hiểu rồi.)137. Right on! (Great!)/raɪt ɒn/(Quá đúng!)138. Don’t be scared of asking for help./dəʊnt biː skeəd ɒv ˈɑːskɪŋ fɔː hɛlp/(Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ)139 Stop it! You're hurting me./stɒp ɪt! jʊə ˈhɜːtɪŋ miː/(Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi)140. Don't worry. We have plenty of time./dəʊnt ˈwʌri. wiː hæv ˈplɛnti ɒv taɪm/(Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà)141. Time is money/taɪm ɪz ˈmʌni/(Thời gian là vàng)142. Time and tide wait for no man/taɪm ænd taɪd weɪt fɔː nəʊ mæn/(Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai)143. water the plants /ˈwɔːtə ðə plɑːnts/ tưới câyWould you mind watering my plants while I'm away?/wʊd juː maɪnd ˈwɔːtərɪŋ maɪ plɑːnts waɪl aɪm əˈweɪ/(Bạn có phiền tưới cây khi tôi đi vắng không)144. read sth /riːd / đọc cái gì đóI always read books before going to bed./aɪ ˈɔːlweɪz riːd bʊks bɪˈfɔː ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/(Tôi luôn đọc sách trước khi đi ngủ)145. listen to music /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạcI love listening to music./aɪ lʌv ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk/(Tôi thích nghe nhạc)146. /rɪˈlæks/ thư giãnYou need a little time to relax./juː niːd ə ˈlɪtl taɪm tuː rɪˈlæks//Bạn cần một chút thời gian để thư giãn/147. go to bed /gəʊ tuː bɛd/ đi ngủI'm tired—I'm going to bed./aɪm ˈtaɪəd-aɪm ˈgəʊɪŋ tuː bɛd/(Tôi hơi mệt - Tôi đi ngủ đây)148. I did it! (I made it!)/aɪ dɪd ɪt! (aɪ meɪd ɪt!)/(Tôi thành công rồi!)149. Got a minute?/gɒt ə ˈmɪnɪt/Có rảnh không?150. No, not a bit./nəʊ, nɒt ə bɪt/(Không chẳng có gì)151. Nothing particular!/ ˈnʌθɪŋ pəˈtɪkjʊlə/(Không có gì đặc biệt cả)152. Say cheese!/seɪ ʧiːz/Cười lên nào ! (Khi chụp hình)153. Never mind—it's nothing to worry about./ˈnɛvə maɪnd-ɪts ˈnʌθɪŋ tuː ˈwʌri əˈbaʊt/(Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả)154. I have nothing to do/aɪ hæv ˈnʌθɪŋ tuː duː/(Tôi không có gì để làm)155. Don't look back/dəʊnt lʊk bæk/(Đừng ngoảnh lại)156. Way to go/weɪ tuː gəʊ/(Làm tốt lắm)157. Time goes very quickly/taɪm gəʊz ˈvɛri ˈkwɪkli/(Thời gian trôi nhanh quá)158. Be good !/biː gʊd/Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)159. Bottom up!/ ˈbɒtəm ʌp/100% nào!160. Me? Not likely!/ miː? nɒt ˈlaɪkli/Tôi hả? Không đời nào!161. Scratch one’s head./skræʧ wʌnz hɛd/(Nghĩ muốn nát óc)162. Take it or leave it!/ teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/(Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!)163. I will take your advice/aɪ wɪl teɪk jɔːr ədˈvaɪs/(Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn)164. Cool it/kuːl ɪt/(Đừng nóng)165. Give it a try/gɪv ɪt ə traɪ/(Hãy thử một lần đi)
166. Hell with haggling!/hɛl wɪð ˈhæglɪŋ/(Thôi kệ nó!)167. Mark my words!/mɑːk maɪ wɜːdz/Nhớ lời tao đó!168. Bored to death!/bɔːd tuː dɛθ/Chán chết!169. What a relief!/wɒt ə rɪˈliːf/Đỡ quá!170. After you./ˈɑːftə juː/Bạn trước đi.
171. Be good!/ biː gʊd/(Ngoan nhé)172. You'd better go home now/ juːd ˈbɛtə gəʊ həʊm naʊ/(Bạn nên về nhà ngay bây giờ)173. Take it or leave it./teɪk ɪt ɔː liːv ɪt/(Chịu thì lấy không chịu thì thôi)174. Don't make a noise./dəʊnt meɪk ə nɔɪz/(Đừng làm ồn)175. Didn't you hear what I said?/dɪdnt juː hɪə wɒt aɪ sɛd/(Bạn nghe những gì tôi nói không?)176. Make some noise/meɪk sʌm nɔɪz/(Sôi nỗi lên nào)177. Add fuel to the fire/æd fjʊəl tuː ðə ˈfaɪə/(Thêm dầu vào lửa)178. I give you my word that this won't happen again./aɪ gɪv juː maɪ wɜːd ðæt ðɪs wəʊnt ˈhæpən əˈgɛn/(Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa)179. Keep your word/kiːp jɔː wɜːd/(Giữ lời nhé)180. I couldn’t hear anything./ aɪ ˈkʊdnt hɪər ˈɛnɪθɪŋ/(Tôi chẳng nghe thấy gì cả)181. I am in a hurry./ aɪ æm ɪn ə ˈhʌri/(Tôi đang vội)182. One thing leads to another./wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/(Hết chuyện này đến chuyện khác)183. I don't want to argue with you/aɪ dəʊnt wɒnt tuː ˈɑːgjuː wɪð juː/(Tôi không muốn cải nhau với bạn)184. I’m sorry to hear that./aɪm ˈsɒri tuː hɪə ðæt/(Thật tiếc khi nghe điều này)185. Not long ago/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/(Cách đây không lâu)186. No more, no less/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/(Không hơn, không kém)187. Make yourself at home/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/(Cứ tự nhiên như ở nhà)188. Out of the blue/aʊt ɒv ðə bluː/(Bất thình lình)189. Who knows?/huː nəʊz?/(Ai mà biết được)190. Who cares?/huː keəz/(Ai thèm quan tâm?)191. I was just thinking/aɪ wɒz ʤʌst ˈθɪŋkɪŋ/(Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi)192. This is too good to be true/ðɪs ɪz tuː gʊd tuː biː truː/(Chuyện này khó tin quá!)193. Please go first, After you/pliːz gəʊ fɜːst, ˈɑːftə juː/(Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn)194. We all learn by experience./ wiː ɔːl lɜːn baɪ ɪksˈpɪərɪəns/(Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm)195. Ask for it/. ɑːsk fɔːr ɪt/(Tự làm tự chịu)196. None of your business/nʌn ɒv jɔː ˈbɪznɪs/(Không phải việc của bạn)197. Too good to be true/tuː gʊd tuː biː truː/(Thật khó tin)198. You shouldn’t have said that to her./juː ʃʊdnt hæv sɛd ðæt tuː hɜː/(Bạn không nên nói điều đó với cô ấy)199. Everything will be fine./ˈɛvrɪθɪŋ wɪl biː faɪn/(Mọi việc sẽ ổn thôi)200. Be brave, it will be ok/biː breɪv, ɪt wɪl biː ˈəʊˈkeɪ/(Hãy dũng cảm, mọi việc sẽ ổn thôi)______
Sử dụng Tài liệu xin trích rõ nguồn.
"Nguồn: FeasiBLE ENGLISH"
Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi
Website: https://feasibleenglish.net/
Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
Facebook Comments Box