1. Part-time: bán thời gian
2. Full-time: toàn thời gian
3. Permanent: dài hạn
4. Temporary: tạm thời
5. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc
6. Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
7. Sick pay: tiền lương ngày ốm
8. Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ
9. Redundancy: sự dư thừa nhân viên
10. To fire someone: sa thải ai đó
11. To get the sack (colloquial): bị sa thải
12. Pension scheme/pension plan: chế độ lương hưu /kế hoạch lương hưu
13. Health insurance: bảo hiểm y tế
14. Company car: ô tô cơ quan
15. Working conditions: điều kiện làm việc
16. Qualifications: bằng cấp
17. Offer of employment: lời mời làm việc
18. To accept an offer: nhận lời mời làm việc
19. Starting date: ngày bắt đầu leaving date: ngày nghỉ việc
20. Working hours: giờ làm việc
21. Maternity leave: nghỉ thai sản
22. Sick leave: nghỉ ốm
23. Promotion: thăng chức
24. Travel expenses: chi phí đi lại (được cấp cho nhân viên đi công tác, đi làm việc…)
25. Health and safety: sức khỏe và sự an toàn
26. Trainee: nhân viên tập sự
27. Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc
28. Job description: mô tả công việc
29. Colleagues: đồng nghiệp
30. Presentation: bài thuyết trình
31. Handshake: bắt tay
32. Meeting room: phòng họp
33. Printed matter: vấn đề in ấn
34. Junk mail: thư rác
35. Personal mail: thư cá nhân Mailbox: hộp thư
36. Agreement: hợp đồng
37. Board of directors: hội đồng quản trị, ban quản trị
38. Board: ban bonus: tiền thưởng thêm
39. Salary: lương
40. Boss: sếp
41. Brief: bản tóm tắt, phác thảo
42. Briefcase: cặp nhiều ngăn để đựng giấy tờ, tài liệu
43. Budget: ngân sách, ngân quỹ
44. Career: sự nghiệp
45. Company: công ty
46. Competition: sự cạnh tranh
47. Contract: hợp đồng
48. Copyright: bản quyền
49. Cubicle: không gian làm việc (của 1 người)
50. Database: cơ sở dữ liệu
51. Deadline: thời hạn hoàn thành (cho một công việc)
52. Distribution: sự đóng góp
53. Duty: nhiệm vụ employee: nhân viên
54. Employer: người chủ
55. Employment: việc làm
56. Equipment: thiết bị
57. Facility: cơ sở vật chất
58. Guidebook: sách hướng dẫn
59. Headquarters: trụ sở chính
60. Hire: thuê (người)
61. Internship: thực tập
62. Interview: phỏng vấn
63. Interviewer: người phỏng vấn
64. Interviewee: người được phỏng vấn
65. Investment: sự đầu tư
66. Job: công việc
67. Labor: sự lao động, công việc lao động
68. Laborer: người lao động
69. Letterhead: phần đầu thư
70. Manager: người quản lí
71. Meeting: cuộc họp
72. Network: mạng lưới signature: chữ kí staff: nhân viên
73. Statement: lời phát biểu
74. Superintendent/supervisor: người giám sát
75. Vacancy: chỗ trống nhân sự
76. Win-win: kiểu làm việc 2 bên cùng có lợi
77. Workroom: phòng làm việc
78. Workspace: không gian làm việc
79. Password: mật khẩu
80. Position: vị trí
81. Recruiter: nhà tuyển dụng
82. Recruiment: sự tuyển dụng
83. Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lí lịch
84. Retire: nghỉ hưu
85. Resign: từ chức
Recent Posts
- Từ vựng công sở
- Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)
- SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )
- 60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
- 50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜI
- BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC – IRREGULAR VERBS
- TOP 500 DANH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH.
- TOP 250 TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
- 500 TÍNH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
- 500 ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
- GIỚI TỪ (PREPOSITION)
- SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
- ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)
- TÍNH TỪ MIÊU TẢ (Descriptives Adjectives):
- Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)
- ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another
- LET – LETS – LET’S
- Phân Biệt DO – MAKE
- ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
- Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)