Examples
Strategy (n) /ˈstrætədʒi/ chiến lược
Strategy for doing something
Công thức: Strategy to do something - [do = hành động nào đó]
(Chiến lược để làm điều gì đó)
a1. We need a new strategy for learning English.
a2. That is an effective strategy for marketing.
a3. We are discussing new strategies for developing our speaking skills.
b1. My boss needs a strategy to attract new customers.
b2. My father showed me a strategy to run a business.
b3. You need to implement a clear strategy to reach your financial goals.
a1. Chúng ta cần một chiến lược mới để học tiếng Anh.
a2. Đó là một chiến lược hiệu quả để tiếp thị.
a3. Chúng tôi đang thảo luận về các chiến lược mới để phát triển kỹ năng nói của chúng tôi.
b1. Sếp của tôi cần có chiến lược thu hút khách hàng mới.
b2. Cha tôi đã chỉ cho tôi một chiến lược để điều hành một doanh nghiệp.
b3. Bạn cần thực hiện một chiến lược rõ ràng để đạt được các mục tiêu tài chính của bạn.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
Tự học tiếng anh online – Strategy (15)
Facebook Comments Box