Từ Vựng Tiếng Anh Về “BẦU CỬ”

Từ Vựng Tiếng Anh Về BẦU CỬ
 
 
 
1. Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
2. Constitution /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/: Hiến pháp
3. Prime minister  (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
4. Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
5. Opposition (n)  /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
6. Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
-> Politics (n)  /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
7. Vote /voʊt/: bầu cử, bỏ phiếu
-> Voter /´voutə/: cử tri, người bỏ thăm
8. Electorate  (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
-> Election /i´lekʃən/: Cuộc bầu cử
9. Ballot (n) /‘bælət/: Phiếu bầu
->  Ballot Box /‘bælət bɔks/: Hòm phiế
10. Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
-> Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
11. Democracy /di’mɔkrəsi/: Chế độ dân chủ
12. Dictatorship /dik´teitəʃip/: Chế độ độc tài
13. Republic /ri’pʌblik/: Chế độ cộng hòa
14. Monarchy /‘mɔnəki/ : Chế độ quân chủ
15. Bipartisan /,baipɑ:ti’zən/: Lưỡng đảng
16. Incumbent /in’kʌmbənt/: Người đương nhiệm
17. Citizenship /’sitiznʃip/: quyền công dân
18. Incumbency /in’kʌmbənsi/: nhiệm kỳ
19. President /ˈprezɪdənt/: tổng thống

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 
 
Facebook Comments Box

Câu Tiếng Anh Cửa Miệng Dùng Hàng Ngày Của Người Bản Xứ

BEL NGUYỄN CÙNG FEASIBLE ENGLISH ĐANG CẬP NHẬT VÀ TỔNG HỢP HƠN 1000 CÂU NÓI TIẾNG ANH CỦA MIỆNG CỦA NGƯỜI BẢN NGỮ, LINK NÀY SẼ CẬP NHẬT THƯỜNG XUYÊN NHA MỌI NGƯỜI

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Every dog has his day

(sống có khúc, người có lúc)

Money talks
(có tiền là có quền)

That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)

You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)

It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)

One way or another
bằng cách này hoặc cách khác
 
What are you looking for?
Bạn đang tìm cái gì?
 
What are you thinking about?
Bạn đang nghĩ về điều gì
 
What are you looking at?
Bạn đang nhìn cái gì?
 
Bring it in
Ôm cái nhé
 
You wanna make out
Ôm hôn cái nha?
 
Go on, I'm all ears
Tiếp tục đi, tôi đang vễnh tai nghe nè
 
Go on! I dare you
Tiếp đi, tôi thách bạn đó
 
Watch your language
Nói phải cẩn thận nha
 
It’s exactly on point
Chuẩn không cần chỉnh
 
We will never surrender
Chúng ta không bao giờ đầu hàng
 
Hang in there, It'll be fine.
Gắng lên, sẽ ổn thôi.
 
I am speechless
Tôi không nói nên lời
 
Pull yourself together
Bạn nên bình tỉnh lại
 
Stop crying and pull yourself together!
Đừng khóc nữa, bạn nên bình tỉnh lại
 
Pinky swear
móc tay nhé
 
Don't lie to me
Đừng lừa dối tôi 
 
Don’t be scared of asking for help.
Đừng sợ, ngại khi cần sự giúp đỡ
 
Stop it! You're hurting me.
Dừng lại, bạn đang làm tổn thương tôi
 
Don't worry. We have plenty of time.
Đừng lo chúng ta có nhiều thời gian mà
 
Time is money
thời gian là vàng
 
 Time and tide wait for no man
Thời gian và thủy triều không chờ đợi ai
 
Never mind—it's nothing to worry about.
Đừng bận tâm không có gì phải lo lắng cả
 
I have nothing to do
Tôi không có gì để làm
 
Don't look back
Đừng ngoảnh lại
 
Way to go
Làm tốt lắm
 
Time goes very quickly
Thời gian trôi nhanh quá
 
I will take your advice
Tôi sẽ làm theo lời khuyên của bạn
 
Cool it
Đừng nóng
 
Give it a try
Hãy thử một lần đi
--
it doesn't count!
That's cheating!
 
Every dog has his day
(sống có khúc, người có lúc)
 
Money talks
(có tiền là có quền)
 
/ˈbʊlʃɪt/
That's just bullshit.
(chuyện nhảm nhí)
 
/ˈnɒnsns/
You're talking nonsense!
(Bạn đang nói vớ vẫn đó)
 
It’s a piece of cake!
(nó dễ như ăn bánh)
 
Zip your lip 
ngậm mồm lại
 
Zip it 
câm đi
 
You had me at hello 
Tôi yêu bạn ngay từ lần đầu gặp gỡ
 
As you wish 
thích thì chiều
 
I’ll be back in a minute 
 tôi sẽ quay trở lại ngay
--
Let me pay for dinner this time.
Lần này để tôi trả
 
you never know
Bạn sẽ chẳng bao giờ biết được
 
I don't give a damn 
Tôi không thèm, không quan tâm
 
You are nothing to me
Bạn chẳng là gì đối với tôi
 
Speak of the devil
Talk of the devil
 Sao mà thiêng thế 
 
What for?
Cho mục đích gì?
 
No chance or fat chance
đừng có mơ, không có khả năng
 
Is It too early?
Liệu có sớm quá không
 
What is going on here? 
Chuyện gì đang xảy ra ở đây vậy?
 
if you don't mind
 if you wouldn’t mind
nếu bạn không phiền
 
The same as usual
Như mọi khi.
 
Let me guess. 
Để tôi đoán nhé!
 
Do as you're told!
Làm như tôi đã nói nhé
 
Believe it or not
Tin hay không tùy bạn
 
Unbelievable or incredible
Không thể tin được
 
What a waste of time
Thật là lãng phí thời gian mà
 
Watch out!
Cẩn thận, coi chừng nhá
 
no kidding
Không đùa đâu
 
you’re kidding
Bạn đang đùa à
 
I'm not kidding you
Tôi không đùa bạn đâu
 
Could you wait a minute, please?
Chờ tôi một chút được không?
 
It isn't worth much.
Nó không đáng bao nhiêu
 
Don’t get me wrong
Đừng hiểu lầm nhé
 
Just for fun
Chỉ đề giải trí thôi
 
Have fun! 
Tận hưởng nhé
 
 It's all wrong - you'll have to do it over.
Sai cả rồi, bạn phải làm lại hết nhé
 
What on earth did you do that for?
Bạn làm vậy để làm cái quái gì vậy?
 
I believe you can beat him.
Tôi tin bạn có thể đánh bại anh ta
 
same old, same old
Như cũ, chẳn có gì thay đổi
 
Take as much time as you like.
Cứ thong thả, bao lâu cũng được
 
Let me see
để tôi xem
 
It sounds a great idea. Go for it!
Ý tưởng có vẽ hay đó, liều đi
 
Don’t be shy. 
Đừng ngại!
 
Hit the sack 
Đi ngủ thôi
 
My children are my life.
Con cái là mọi thứ của tôi
 
What’s on your mind? 
Bạn đang nghĩ gì vậy
 
The more, the merrier! 
Càng đông càng vui
 
Let me give you a hand 
Hãy để tôi giúp bạn 1 tay
 
Stop joking
Đừng đùa nữa
 
This is the limit! 
Quá đủ rồi
 
All my wishes came true.
Mọi mong ước của tôi đã thành hiện thực
 
Don't lie to me!
Đừng lừa tôi
 
It's such a beautiful day
Thật là một ngày tuyệt vời
 
sour (adj) chua
These cherries are really sour.
Mấy quả cherry này chua quá
 
sweet (adj) ngọt
Children eat too many sweet foods.
Trẻ em ăn rất nhiều đồ ngọt
 
bitter (adj) đắng
The coffee is bitter.
Cà phê đắng
 
salty (adj) mặn
It tasted slightly salty.
Nó có vị hơi mặn
 
spicy (adj) cay
I like spicy food.
Tôi thích đồ ăn cay
 

 

Facebook Comments Box

HƯỚNG DẪN LUYỆN NGHE VÀ PHÁT ÂM CÙNG BEL

Hướng dẫn tham gia luyện phát âm và luyện nghe cùng Bel Nguyễn.

 

1. Luyện phát âm:
Mỗi ngày Bel sẽ đăng lên Fanpage FeasiBLE ENGLISH hoặc TRANG NÀY mỗi ngày 5 câu ví dụ, nhiệm vụ của bạn là quay 1 video, sau đó đọc 5 câu ví dụ đó. Tiếp theo bạn đăng lên nhóm này với tiêu đề dưới đây.

"Tiêu Đề: DAY 1, Tôi quyết tâm mỗi ngày dành 20 phút để học tiếng Anh mỗi ngày tại nhóm của Bel,  tập quay video học từ vựng và làm theo hướng dẫn. "I can do it"."


2. Luyện nghe:
Các bạn thực hiện các bước sau để lấy bài nghe:

Bước 1: Vào ứng dụng youtube gỏ từ khóa "luyện nghe khi ngủ feasible english"
Bước 2: Tìm video có hình như hình bên phải đây:

Bước 3: Bắt đầu luyện nghe theo 2 hình thức.


a) Nghe chủ động:
Mỗi ngày dành ít nhất 20 phút tập trung nghe, đọc theo, nhìn hình ảnh minh họa, hiểu nghĩa. Tập hình dung các câu ví dụ trong video.

b) Nghe thụ động:
Trước khi đi ngủ, mở video của Bel lên, bật và nghe. Thông thường mỗi video chỉ 20 - 30 phút, Bel thiết kế video có cả tiếng việt luôn, nên các bạn nghe tiếng anh xong sẽ có dịch luôn tiếng việt, lặp lại nhiều lần các bạn sẽ nhớ lâu hơn.

Ngoài ra có gì thắc mắc các bạn cứ nhắn cho Bel, Bel sẽ hướng dẫn thêm cho ạ. Chúc các Bạn thành công.

Hướng dẫn luyện nghe: xem tại đây



Xem thêm hướng dẫn luyện nghe tại đây nhé mọi người: https://feasibleenglish.net/cach-luyen-nghe/


Bel Nguyễn.

Facebook Comments Box

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

5 WEBSITE CHỮA BÀI WRITING MIỄN PHÍ

- Trong bài thi IELTS thì Writing skill luôn là kĩ năng khó hơn bỏi vì không giống các kĩ năng còn lại đều có đáp án chính xác để tự kiểm tra. 
- Cho nên đối với kĩ năng Writing thì chúng ta cần 1 người hướng dẫn hoặc 1 ai đó giỏi hơn để giúp chúng ta đưa ra những lỗi thiếu xót và nhận xét. 
- Trong bài viết này, FeasiBLE ENGLIS tổng hợp và gửi đến các Bạn
"5 Website Chữa Writing Miễn Phí" siêu hữu ích nhé: 

1.  English forum 
    Link: https://www.englishforums.com/

 - Tại đây các Bạn tự do chia sẻ các bài viết và sẽ được mọi người chỉnh sửa bên dưới phần bình luận. 

2. Chữa writing miễn phí 
    Link: http://chuawritingmienphi.com/

 - Đây là trang web đầu tiên tại Việt Nam tạo ra để đáp ứng nhu cầu chữa bài Writing Ielts hoàn toàn miễn phí.

3. Essay forum
    Link: https://essayforum.com/

  - Trang web này được đánh giá rất cao bởi vì Bạn sẽ được nhận những đánh giá, góp ý vô cùng chuyên nghiệp và nhiệt tình từ đội ngũ giám khảo chấm bài dày dạn kinh nghiệm. 

4. English language and usage Stack Exchange
    Link: https://english.stackexchange.com/

  - Tại đây, Bạn tha hồ hỏi và giải đáp bất cứ điều gì mà Bạn hứng thú, Và ưu điểm lớn nhất nữa là mức độ reply và nhận xét của mọi người vô cùng nhiệt tình. 

5. Lang - 8 blog 
     Link: https://blog.lang-8.com/

  - Giúp Bạn kết nối với bạn bè trên toàn thế giới bằng bất cứ ngôn ngữ nào mà Bạn muốn học. 


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

12 WEBSITE HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ SIÊU ĐỈNH

12 WEBSITE HỌC TIẾNG ANH MIỄN PHÍ SIÊU ĐỈNH
 
 
1. Từ điển quyền lực nhất thế giới
 
2. Dành cho các Bạn có nhu cầu luyện thi  IELTS, TOEFL, TOEIC,...
https://www.examenglish.com
 
3. Học tiếng Anh thực tế, cực hấp dẫn
 
 
4. Kho Video tiếng Anh ngắn, dễ học và siêu thú vị 
 
5. Học tiếng Anh nhanh chóng hơn với các tips siêu đỉnh.
 
 
6. Dành cho những Bạn có nhu cầu cải thiện kĩ năng NGHE và VIẾT
 
7. Luyện 4 kĩ năng từ con số 0
 
8. Học phát âm chuẩn như người bản ngữ
 
 
9. Bổ sung từ vựng cơ bản thông qua hình ảnh trực tuyến
 
10. Bập bẹ như 1 đứa bé.
 
11 . Tài liệu phong phú ở mọi lĩnh vực
 
12. . Hầu như muốn biết cái gì bằng tiếng anh cũng có
http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/general/ 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






Facebook Comments Box

9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

9 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ TRONG CÂU KÈM VÍ DỤ

1. In: bên trong

-  I just stayed in my hotel room.
(Tôi chỉ ở trong phòng khách sạn của tôi)

2. Into: chỉ hành động đang xảy ra bên trong 1 cái gì đó

- Come into the house, baby!
(Vào nhà đi con)

3. Out of: ra khỏi

- I go out of the bookstore. 
(Tôi đi ra khỏi nhà sách) 

- Get out of here.
"Nói trong khi tức giận"(Biến ra khỏi đây) 

4. Near (near to): bên cạnh

- I live near to my university.
 (Tôi sống gần trường đại học của tôi)

5. At: chỉ 1 vị trí không cụ thể

- I met her at the hospital.
(Tôi gặp cô ấy ở bệnh viện)

6. Behind: Đằng sau

- Who's the girl standing behind your brother?
(Cô gái đứng sau lưng anh của bạn là ai?)

7. On: ở trên

- You need to put it down on the table.
(Bạn cần đặt nó xuống bàn)

8. Under (phía dưới): Dùng khi nói về vật bị che phủ/ che khuất bởi 1 cái gì đó

- Please write your name under your picture.
(Viết tên của bạn dưới hình ảnh của bạn.)

9. Below (phía dưới): dùng khi nói về một vật thấp hơn/ vị trí thấp hơn

- They live on the floor below.
(Họ sống ở tầng dưới.)

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










Facebook Comments Box

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH

50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH


1. Calm /kɑːm/: điềm tĩnh
2. Creative /kriˈeɪtɪv/: sáng tạo
3. Moody /ˈmuːdi/: tính khí thất thường
4. Emotional /ɪˈməʊʃənəl/: dễ xúc động
5. Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
6. Optimistic /,ɒpti'mistik/: lạc quan
7. Decisive /dɪˈsaɪsɪv/: quyết đoán
8. Careless /ˈkeələs/: bất cẩn
9. Reliable /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy
10. Sensitive /ˈsensɪtɪv/: nhạy cảm
11. Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
12. Tolerant /ˈtɒlərənt/: khoan dung
13. Gentle /ˈdʒentl/: hiền hòa, dịu dàng
14. Honest /ˈɒnɪst/: trung thực
15. Cautious /ˈkɔːʃəs/: cẩn trọng
16. Cheerful /ˈtʃɪəfəl/: vui vẻ
17. Humorous /'hju:mərəs/: hài hước
18. Greedy /’gri:di/: tham lam
19. Arrogant /’ærəgənt/: kiêu căng, ngạo mạn
20. Bad-tempered /’bæd’tempəd/: xấu tính, dễ nổi nóng
21. Vain /veɪn/: kiêu ngạo, tự phụ
22. Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, rụt rè
23. Reserved /rɪˈzɜːvd/: dè dặt, kín đáo
24. Extroverted /’ekstrəvə:tid/: hướng ngoại
25. Friendly /frendli/: thân thiện
26. Individualistic /ˌɪndɪˌvɪdʒuəˈlɪstɪk/: theo chủ nghĩa cá nhân
27. Rude /ruːd/: thô lỗ
28. Self-confident /ˌself.ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
29. Ambitious /æmˈbɪʃəs/: nhiều hoài bão
30. Bossy /ˈbɒsi/: hay sai bảo người khác
31. Brave /breɪv/ = Courageous /kəˈreɪdʒəs/: dũng cảm, gan dạ
32. Clever /ˈklevər/: khôn ngoan
33. Competitive /kəmˈpetɪtɪv/: thích ganh đua
34. Easy-going /ˌiːziˈɡəʊɪŋ/: dễ gần
35. Generous /’dʒenərəs/: rộng lượng, hào phóng
36. Grumpy /ˈɡrʌmpi/: cục cằn, cáu bẳn
37. Hard-working /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
38. Impatient /ɪmˈpeɪʃənt/: thiếu kiên nhẫn
39. Independent /ˌɪndɪˈpendənt/: độc lập
40. Introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát
41. Kind /kaɪnd/: tốt bụng
42. Logical /ˈlɒdʒɪkəl/: hợp lí, suy nghĩ có logic
43. Outgoing /ˈaʊtɡəʊɪŋ/: cởi mở, thoải mái
44. Polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
45. Reckless /ˈrekləs/: thiếu thận trọng, hấp tấp
46. Romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
47. Selfish /ˈselfɪʃ/: ích kỉ
48. Sensible /ˈsensɪbl/: khôn ngoan, có óc phán đoán
49. Sociable /ˈsəʊʃəbl/: gần gũi, hòa đồng
50. Timid /ˈtɪmɪd/: rụt rè


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Từ vựng tiếng Anh về ” Biển Báo Giao Thông”

Từ vựng tiếng Anh về " Biển Báo Giao Thông"

  1. Stop: dừng lại
  2. T-Junction: ngã ba
  3. Cross road: đường giao nhau
  4. Roundabout: vòng xuyến
  5. No trucks: cấm xe tải
  6. No parking: cấm đỗ xe
  7. No horn: cấm còi
  8. No overtaking: cấm vượt
  9. Dual carriageway: xa lộ hai chiều
  10. One-way street: đường một chiều
  11. Railway: đường sắt
  12. U-Animals: động vật
  13. Speed limit: giới hạn tốc độ
  14. Slow down: giảm tốc độ
  15. Bend: đoạn đường gấp khúc
  16. Slippery road: đoạn đường trơn
  17. Two way traffic: đường hai chiều
  18. Road narrows: đoạn đường hẹp

    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh

Những CÂU CHÚC NGỦ NGON NGẮN GỌN bằng tiếng Anh
 
1. Good night, sweetheart!
Chúc cục cưng của anh ngủ ngon nhé!
 
2. Sweet dreams. 
Mơ đẹp nhé!
 
3. Goodnight, the little love of my life!
Ngủ ngon nhé, tình yêu bé nhỏ của anh.
 
4. Good night and sweet dreams!
Chúc anh ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp!
 
5.  Have a nice/sound sleep.
Chúc em có một giấc ngủ ngon.
 
6. I’ll be dreaming of you! 
 Anh sẽ mơ về em.
 
7.  Good night, nice and peaceful dreams.
Chúc em ngủ ngon, có giấc mơ đẹp và bình yên nhé.
 
8. I’ll be right here when you wake up.
Anh sẽ ở đây khi em thức giấc.
 
9.  Every day I love you more than yesterday. Have a wonderful night.
Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em có giấc ngủ thật tuyệt vời.
 
10. Good night! I love you so much.
Chúc em ngủ ngon. Anh yêu em nhiều lắm.
 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 
 
 
 
 
 
Facebook Comments Box

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

10 LỜI CHÚC NGỦ NGON BẰNG TIẾNG ANH

 
1.  I hope your dreams are filled with me, as my dreams will be filled with you. Goodnight my angel.
Anh hy vọng trong giấc mơ của Em luôn có Anh cũng như Anh luôn mơ về Em, Ngủ ngon nhé Thiên thần của Anh.
 
2. I wish you always be good and have a comfortable mood to have a good night.
Anh mong sao em luôn khoẻ mạnh và tâm trạng thoải mái để có một giấc ngủ ngon.
 
 3. It’s time to sleep. Forget about today. Think about tomorrow. Good night my friend!
Đã đến lúc phải đi ngủ. Bạn hãy quên ngày hôm nay, nghĩ về ngày mai và ngủ ngon nhé bạn của tôi.
 
4. This message sends my best greetings and prayers for you, to give you a blissful night ahead. So good night my friend.
Tin nhắn này gửi đến bạn lời chào và lời chúc tốt nhất của tôi và mang đến cho bạn một đêm ngon giấc. Chúc ngủ ngon bạn của tôi.
 
5. Whenever you go to switch off the light, remember that I’m wishing you good night!
Bất cứ khi nào tắt đèn, mong bạn nhớ rằng tôi đang chúc bạn có những giấc ngủ ngon.
 
6. You are the last thing that I think about when I fall asleep and you will be the first that I think of when I awake. Goodnight my darling.
Em luôn là điều cuối cùng mà tôi nghĩ đến khi Anh chìm vào giấc ngủ và Em cũng sẽ là người đầu tiên Anh nghĩ đến khi Anh thức giấc. Chúc tình yêu của Anhngủ ngon.
 
7.  Good night, sleep tight. I hope that you will sleep well and be energetic in the morning.
Ngủ ngon, ngủ sâu nhé. Tôi hy vọng bạn sẽ ngủ ngon và tràn đầy năng lượng vào buổi sáng.
 
8.  Every night I love coming back home because of being in your arms. Good night my love.
Hàng đêm em mong muốn được trở về nhà vì sẽ được anh ôm trong vòng tay. Ngủ ngon nhé anh yêu.
 
9. I can’t wait to see you tomorrow but now I wish you have a good night's sleep. See you soon!
Tôi không thể đợi đến khi gặp bạn vào ngày mai, bây giờ tôi chúc bạn có giấc ngủ ngon. Mong sớm được gặp bạn.
 
10. One day I want to fall asleep beside you and wake up with you. 
Một ngày nào đó, có thể anh sẽ ngủ vùi và thức dậy bên cạnh cùng em.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box