"and, or, but, so, while, although, once…" là những liên từ. Được dùng để nối các từ, cụm từ, và các mệnh đề lại với nhau.
once, if = một khi, nếu, sớm nhất We didn't know how we would cope once the money had gone. (chúng tôi không biết phải đối phó như thế nào khi tiền đã hết)
Ở câu trên có 2 mệnh đề, một mệnh đề bao gồm chủ ngữ và phần vị ngữ.
Mệnh đề 1: we + vị ngữ Mệnh đề 2: the money + vị ngữ
That = rằng Thường sử dụng sau các động từ, tính từ, danh từ để giới thiệu hoặc cung cấp thêm thông tin cho câu She said that the story was true. Cô ấy nói rằng câu chuyện là có thật.
Mệnh đề 1: she + vị ngữ Mệnh đề 2: the story + vị ngữ
As well - cũng (thường nằm ở cuối câu, không có tác dụng nối câu) Our vacation was a disaster: not only was the food terrible, the weather was awful as well.
Kỳ nghỉ của chúng tôi là một thảm họa: không chỉ đồ ăn thật kinh khủng, thời tiết cũng rất tồi.
then = tiếp theo, thêm vào đó, thì Để nối 2 mệnh đề thường mang nghĩa là "thì". If you are interested in food, then you will love this book. Nếu bạn quan tâm đến thực phẩm, thì bạn sẽ thích quyển sách này
Các câu ví dụ được sử dụng từ các từ điển như cambridge và oxford, nên các bạn cứ yên tâm mà dùng.
Các liên từ thông dụng trong tiếng anh 2021
both A and B (cả/ vừa A và B) either A or B (hoặc A hoặc B - một trong hai) neither A nor B (cả A và B đều không - không cái này không cái kia) not only A but also B (không những A mà còn B)
Các liên từ thường dùng để nối 2 mệnh đề (conj = ) While - trong khi as soon as - ngay khi before - trước khi Prior to - trước, trước khi after - sau khi as - khi as if - như thể as though - cứ như là, làm như thể when - khi mà until - cho đến khi, trước khi since - từ khi, kể từ khi once - một khi, khi if - nếu, một khi Because - bởi vì as a result of - do, do hậu quả của... Due to - do, do bởi owing to = because of = bởi vì Although = though - mặc dù even though - dù là so that - để mà, với kết quả là (common) in order that - để mà (formal) Despite = in spite of - mặc dù Unless - nếu không, trừ khi provided (that) = providing (that) = if - với điều kiện là, miễn là as long as - miễn là In case: phòng khi, trong trường hợp Whereas - trái lại, mặc dù, trong khi Whether - liệu (có) As - bởi vì Since - bởi vì During - trong, trong suốt By - trước (mấy giờ) Since - kể từ khi By the time - lúc, vào lúc, khi Upon: khi, vào lúc, trong khoảng, trong lúc whenever - bất cứ khi nào
Video hướng dẫn về liên từ trong tiếng Anh.
The committee will resume its weekly meetings ------- Ms. Cheon returns from Scotland on September 17.