CÁC LIÊN TỪ THÔNG DỤNG
both A and B(cả/ vừa A và B)either A or B(hoặc A hoặc B - một trong hai)neither A nor B(cả A và B đều không - không cái này không cái kia)not only A but also B(không những A mà còn B)Các liên từ thường dùng để nối 2 mệnh đề(conj = )While - trong khias soon as - ngay khibefore - trước khiPrior to - trước, trước khiafter - sau khias - khias if - như thểas though - cứ như là, làm như thểwhen - khi màuntil - cho đến khi, trước khisince - từ khi, kể từ khionce - một khi, khiif - nếu, một khiBecause - bởi vìas a result of - do, do hậu quả của...Due to - do, do bởiowing to = because of = bởi vìAlthough = though - mặc dùeven though - dù làso that - để mà, với kết quả là (common)in order that - để mà (formal)Despite = in spite of - mặc dùUnless - nếu không, trừ khiprovided (that) = providing (that) = if - với điều kiện là, miễn làas long as - miễn làIn case: phòng khi, trong trường hợpWhereas - trái lại, mặc dù, trong khiWhether - liệu (có)As - bởi vìSince - bởi vìDuring - trong, trong suốtBy - trước (mấy giờ)Since - kể từ khiBy the time - lúc, vào lúc, khiUpon: khi, vào lúc, trong khoảng, trong lúcwhenever - bất cứ khi nào
ĐƯợc dịch bởi: GIA SƯ TIẾNG ANH BEL NGUYỄN
fACEBOOK: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Facebook Comments Box