15 BÀI HÁT TIẾNG ANH RÕ LỜI, CHẬM, DỄ NGHE

15 BÀI HÁT TIẾNG ANH RÕ LỜI, CHẬM, DỄ NGHE

  1. Pretty Boy - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=dDaJL5EHOOk
  2. The Day You Went Away - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=YX2LWYqW5xk
  3. Call Me Maybe - Carly Rae Jepsen
    https://www.youtube.com/watch?v=n0XguJCwIVc
  4. Love Story - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=8xg3vE8Ie_E
  5. When You Say Nothing At All - Ronan Keating
    https://www.youtube.com/watch?v=IobNcpiwpSc
  6. My Love - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=ulOb9gIGGd0
  7. Beautiful In White - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=XRuDQ6aYeD0
  8. Hello - Adele
    https://www.youtube.com/watch?v=VKIiCOZ2Eo4
  9. Until You - Shayne Ward
    https://www.youtube.com/watch?v=YfDqONbzYPc
  10. Thinking Of You - ATC
    https://www.youtube.com/watch?v=OsSalcJOmjE
  11. Safe And Sound - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=RzhAS_GnJIc
  12. Impossible - Jame Arthur
    https://www.youtube.com/watch?v=Mhj15W23IjA
  13. I do - 911
    https://www.youtube.com/watch?v=O6mizTWwmTQ
  14. The Show - Lenka
    https://www.youtube.com/watch?v=elsh3J5lJ6g
  15. Just Give Me A Reason - Pink
    https://www.youtube.com/watch?v=No-fUfWbvIw

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

Những câu Thành ngữ mặc dù có chứa những từ về thời tiết như: "mây, mưa, bão, lũ …" những nghĩa của cả thành ngữ lại khiến cho chúng ta khá bất ngờ vì không liên quan đến thời tiết.

1. Break the ice: Nói/ Làm điều gì đó để phá vỡ không khí ngại ngùng, căng thẳng

- She organized a few games to break the ice when people first arrived.
(Cô ấy đã tổ chức 1 vài trò chơi để phá vỡ không khí ngại ngùng cho mọi người mới đến và gặp nhau lần đầu)

2.Come rain or shine: dù mưa dù nắng/ dù chuyện gì xảy ra

-We work outside every day, rain or shine.
(Chúng tôi làm việc bên ngoài mỗi ngày, dù mưa hay nắng.

- Come rain or shine, I'll see you on Thursday.
(Dù có điều gì xảy đến, Tôi cũng sẽ gặp Anh vào Thứ 5)

3.On cloud nine: rất hạnh phúc như ở trên 9 tầng mây.

-I am really pleased about getting this job. I am on cloud nine.
(Tôi thật sự rất vui vì nhận được công việc này, Tôi như trên 9 tầng mây)

4.Be a breeze: vô cùng dễ dàng

-The entrance exam turned out to be a breeze.
(Kì thi đầu và hóa ra dễ ẹc )

5.Be snowed under (with something): ngập đầu trong công việc

-I'd love to come but I'm completely snowed under at the moment.
(Mình rất muốn đến nhưng Mình đang vùi đầu trong hàng đống công việc đây)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Top 16 website học tiếng anh Online miễn phí dành cho HSSV

 

16 Website PHẢI BIẾT khi học tiếng Anh

  1. Học Ngữ Pháp ở mọi level
    http://a4esl.org/

  2. 2,564 bài luyện nghe ở 7 trình độ
    https://breakingnewsenglish.com/

  3. Trang web này miêu tả các hoạt động ứng dụng không gây nản, nhàm chán
    http://www.bbc.co.uk/learningenglish/

  4. Dành cho các Bạn thích Câu đố và diễn đàn thảo luận cực sôi nổi
    http://www.eslcafe.com/

  5. Chinh phục nguyên âm và phụ âm
    http://www.manythings.org/

  6. Luyện chính tả từ cơ bản giúp Bạn cải thiện kĩ năng viết
    https://elt.oup.com/learning_resources/…

  7. Tất tần tật các chủ đề cần thiết cho cuộc sống
    http://www.languageguide.org/english/

  8. Website Không có Quảng Cáo, quá tuyệt vời
    http://www.manythings.org/

  9. Dành cho các Bạn muốn nâng cao khả năng LISTENING
    http://warmupsfollowups.blogspot.com/

  10. Mở rộng vốn từ thông qua các câu chuyện ngắn thú vị
    http://www.cdlponline.org/

  11. Luyện NGHE và CHÉP CHÍNH TẢ
    https://www.spellingcity.com/

  12. Học tiếng Anh từ đầu 1 cách tự nhiên như 1 đứa trẻ
    http://www.abcya.com/

  13. Thu hút bởi Từ điển dạng hình ảnh tương tác
    http://easyworldofenglish.com/

  14. Học và cảm nhận cùng người bản xứ
    http://www.tv411.org/

  15. Trau dồi những từ vựng phổ nhất qua tương tác trực tuyến
    https://www.gcflearnfree.org/topics/everydaylife/

  16. Lộ trình học tiếng Anh Giao Tiếp Từ Con Số 0
    https://feasibleenglish.net/

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018












Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm (bản đầy đủ)

Từ Vựng Chủ Đề Gia Đình Có Phiên Âm 


grandparents /ˈɡrænperənt/ ông bà
grandmother /ˈɡrændˌmʌðər/ bà nội, bà ngoại
grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ ông nội, ông ngoại
grandson /ˈɡrænsʌn/ cháu nội - ngoại trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtər/ cháu nội-ngoại gái

relative /ˈrelətɪv/ họ hàng
mother /ˈmʌðər/ mẹ
father /ˈfɑːðər/ cha
uncle /ˈʌŋkl/ cậu, chú, bác
aunt /ɑːnt/ cô, dì, thím, mợ

sister /ˈsɪstər/ chị em gái
brother /ˈbrʌðər/ anh em trai
cousin /ˈkʌzən/ anh chị em họ
brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/ anh rể, em rể
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ chị dâu, em dâu

niece /niːs/ cháu gái (con của anh chị em)
nephew /ˈnefjuː/ cháu trai (con của anh chị em)
only child /ˈoʊnli tʃaɪld/ con một
sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh - chị-em ruột
children /ˈtʃɪl.drən/ lũ trẻ

parents /ˈpeə.rənts/ bố mẹ
husband /ˈhʌz.bənd/ chồng
wife /waɪf/ vợ
grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ cháu (số ít)
grandchildren /ˈɡræn.tʃɪldrən/ cháu (số nhiều)


ancestor /ˈæn.ses.tər/ tổ tiên
stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/ ba dượng
stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/ mẹ kế
stepson /ˈstep.sʌn/ con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter /ˈstepˌdɔː.tər/ con gái riêng của chồng/vợ
half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ mẹ chồng,mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ ba chồng,ba vợ
son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ con rể
daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ con dâu

godfather /ˈɡɒdfɑːðə(r)/ bố đỡ đầu
godmother /ˈɡɒdmʌðə(r)/ mẹ đỡ đầu
godson /ˈɡɒdsʌn/ con trai đỡ đầu
goddaughter /ˈɡɒd dɔːtə(r)/ con gái đỡ đầu

 

nanny /ˈnæni/ người vú nuôi
orphan /ˈɔːfən/ trẻ mồ côi
distant relative : họ hàng xa
single mother: mẹ đơn thân

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










50 Câu giao tiếp thông dụng trong tiếng Anh

 

            50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

 

1. What's up? Có chuyện gì vậy?

2. How's it going? Dạo này ra sao rồi?

3. What have you been doing? Dạo này đang làm gì?

4. Nothing much. Không có gì mới cả.

5. What's on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?

6. I was just thinking. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.

7. I was just daydreaming. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.

8. It's none of your business. Không phải là chuyện của bạn.

9. Is that so? Vậy hả?

10. How come? Làm thế nào vậy?

11. This is the limit!  Đủ rồi đó!

12. Explain to me why. Hãy giải thích cho tôi tại sao.

13. Ask for it! Tự mình làm thì tự mình chịu đi!

14. In the nick of time. Thật là đúng lúc.

15. No litter.  Cấm vứt rác.

16. Go for it! Cứ liều thử đi.

17. What a jerk! Thật là đáng ghét.

18. How cute! Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!

19. None of your business! Không phải việc của bạn.

20. Don't peep! Đừng nhìn lén!

21. Absolutely! Chắc chắn rồi!

22. Definitely!  Quá đúng!

23. Of course! Dĩ nhiên!

24. You better believe it! Chắc chắn mà.

25. I guess so. Tôi đoán vậy.

26. There's no way to know.  Làm sao mà biết được.

27. Seen Melissa?  Có thấy Melissa không?

28. So we've met again, eh?  Thế là ta lại gặp nhau phải không?

29. Come here. Đến đây.

30. Come over. Ghé chơi.

31. I can't say for sure. Tôi không thể nói chắc.

32. This is too good to be true!  Chuyện này khó tin quá!

33. No way! (Stop joking!)  Thôi đi (đừng đùa nữa).

34. I got it.  Tôi hiểu rồi.

35. Right on! (Great!) Quá đúng!

36. I did it! (I made it!)  Tôi thành công rồi!

37. Got a minute?  Có rảnh không?

38. No, not a bit. Không chẳng có gì

39. Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả

40. Say cheese!  Cười lên nào ! (Khi chụp hình)

41. Be good ! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)

42. Bottom up! 100% nào!

43. Me? Not likely! Tôi hả? Không đời nào!

44. Scratch one’s head. Nghĩ muốn nát óc

45. Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

46. Hell with haggling! Thôi kệ nó!

47. Mark my words! Nhớ lời tao đó!

48. Bored to death! Chán chết!

49. What a relief! Đỡ quá!

50. After you. Bạn trước đi.

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
















Tổng hợp 100 Động Từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh

Tổng hợp 100 "Động từ" được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh


1. say                nói

2. make            làm
3. go                 đi
4. see              thấy
5. know            biết
6. think           nghĩ
7. come          đến
8. give           cho
9. look           nhìn
10. use          dùng
11. find         tìm thấy
12. want        muốn
13. tell          nói
14. put         đặt
15. mean       nghĩa là
16. become    trở thành
17. work       làm việc
18. need       cần
19. feel        cảm
20. ask        hỏi
21. try        thử
22. call        gọi
23. keep       giữ
24. provide   cung cấp
25. hold        giữ
26. turn       xoay
27. begin     bắt đầu
28. help       giúp
29. start     bắt đầu
30. run        chạy
31. write     viết
32. move    hành động
33. play     chơi
34. pay      trả
35. hear    nghe
36. include      bao gồm
37. believe        tin
38. allow         cho phép
39. meet         gặp
40. live           sống
41. stand         đứng
42. happen       xảy ra
43. talk             nói chuyện
44. appear        xuất hiện
45. produce      sản xuất
46. sit              ngồi
47. speak        nói
48. stop            dừng lại
49. send             gởi
50. receive        nhận

51. decide                 quyết định
52. win                     thắng lợi
53. understand        hiểu
54. describe            miêu tả
55. develop             phát triển
56. agree              đồng ý
57. open                mở
58. each              đến
59. build             xây dựng
60.  buy            mua
61. spend          tiêu, sài, dành, gửi
62. return          trở về
63. raw           rút ra
64. die           chết
65. hope        hy vọng
66. create       sáng tạo
67. walk         đi bộ
68. sell          bán
69. wait         đợi
70. arrive       đến
71. pass       vượt qua
72. Lie          nói dối
73. accept         chấp nhận
74. watch          xem
75. raise           nâng cao
76. Base           căn cứ
77. eat            ăn
78. break        nghỉ
79.  explain        giải thích
80. learn            học hỏi
81. increase       tăng lên
82. cover          che
83. grow           lớn lên
84. love             yêu
85. report         báo cáo
86. support       ủng hộ
87. cut             cắt
88.  kill             giết
89. stay            ở lại
90. contain        chứa
91. reduce         giảm
92. establish     thiết lập
93. join            ghép
94. wish           muốn
95. achieve        hoàn thành
96. seek           tìm kiếm
97. choose        chọn
98. deal          nhiều
99. face        mặt
100. fail        thất bại


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Tổng hợp 100 "Động từ" được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh


1. say                nói

2. make            làm
3. go                 đi
4. see              thấy
5. know            biết
6. think           nghĩ
7. come          đến
8. give           cho
9. look           nhìn
10. use          dùng
11. find         tìm thấy
12. want        muốn
13. tell          nói
14. put         đặt
15. mean       nghĩa là
16. become    trở thành
17. work       làm việc
18. need       cần
19. feel        cảm
20. ask        hỏi
21. try        thử
22. call        gọi
23. keep       giữ
24. provide   cung cấp
25. hold        giữ
26. turn       xoay
27. begin     bắt đầu
28. help       giúp
29. start     bắt đầu
30. run        chạy
31. write     viết
32. move    hành động
33. play     chơi
34. pay      trả
35. hear    nghe
36. include      bao gồm
37. believe        tin
38. allow         cho phép
39. meet         gặp
40. live           sống
41. stand         đứng
42. happen       xảy ra
43. talk             nói chuyện
44. appear        xuất hiện
45. produce      sản xuất
46. sit              ngồi
47. speak        nói
48. stop            dừng lại
49. send             gởi
50. receive        nhận

51. decide                 quyết định
52. win                     thắng lợi
53. understand        hiểu
54. describe            miêu tả
55. develop             phát triển
56. agree              đồng ý
57. open                mở
58. each              đến
59. build             xây dựng
60.  buy            mua
61. spend          tiêu, sài, dành, gửi
62. return          trở về
63. raw           rút ra
64. die           chết
65. hope        hy vọng
66. create       sáng tạo
67. walk         đi bộ
68. sell          bán
69. wait         đợi
70. arrive       đến
71. pass       vượt qua
72. Lie          nói dối
73. accept         chấp nhận
74. watch          xem
75. raise           nâng cao
76. Base           căn cứ
77. eat            ăn
78. break        nghỉ
79.  explain        giải thích
80. learn            học hỏi
81. increase       tăng lên
82. cover          che
83. grow           lớn lên
84. love             yêu
85. report         báo cáo
86. support       ủng hộ
87. cut             cắt
88.  kill             giết
89. stay            ở lại
90. contain        chứa
91. reduce         giảm
92. establish     thiết lập
93. join            ghép
94. wish           muốn
95. achieve        hoàn thành
96. seek           tìm kiếm
97. choose        chọn
98. deal          nhiều
99. face        mặt
100. fail        thất bại


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








20 Từ Vựng Miêu Tả “Mưa Bão”

20 Từ Vựng Miêu Tả "Mưa Bão"

  1. Weather forecast /’weðə[r]-’fɔkɑ:st/: dự báo thời tiết
  2. Cloudy /ˈklaʊdi/: nhiều mây
  3. Rainstorm /ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
  4. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
  5. Flood /flʌd/: lũ, lụt, nạn lụt
  6. Windy /ˈwɪndi/: nhiều gió
  7. Breeze /bri:z/: gió nhẹ
  8. Rainfall /’reinfɔ:l/: lượng mưa
  9. Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc
  10. Stormy /ˈstɔːrmi/: có bão
  11. Downpour /’daʊnpɔ:[r]/: mưa lớn
  12. Wet /wet/ -ướt
  13. Torrential rain /tə’ren∫l rein/: mưa như thác đổ
  14. Hail /heɪl/-mưa đá
  15. Rainstorm /ˈreɪnˌstoɚm/: mưa bão
  16. Gale /ɡeɪl/-gió giật
  17. Flood /flʌd/: lũ lụt
  18. Rain /rein/: mưa
  19. Gloomy /’glu:mi/: trời ảm đạm
  20. Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/ độ F

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  







Từ Vựng Chủ Đề Các Môn “Thể Thao” trong tiếng Anh

20 Môn Thể Thao Phổ Biến Nhất

1. tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt
2. table tennis /ˈteɪbl - tenɪs / bóng bàn
3. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ
4. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ môn trượt tuyết
5. diving  /ˈdaɪvɪŋ/ lặn
6. hockey  /ˈhɒki/ khúc côn cầu
7. ice skating  /aɪs - ˈskeɪtɪŋ/ môn trượt băng nghệ thuật
8. badminton /ˈbædmɪntən/  môn cầu lông
9. handball  /ˈhændbɔːl/  bóng ném
10. horse riding /hɔːr - ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
11. baseball /ˈbeɪsbɔːl/ môn bóng chày
12. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền
13. football / soccer môn bóng đá
14. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ tập thể hình
15. hiking /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài
16. horse racing /hɔːs -ˈreɪsɪŋ/ đua ngựa
17. sailing /ˈseɪlɪŋ/ chèo thuyền
18. swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
19. jogging /‘dʒɔgiη/ chạy bộ 
20. wrestling /‘resliη/ môn đấu vật


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  


















20 Môn Thể Thao Phổ Biến Nhất

1. tennis /ˈtenɪs/ môn quần vợt
2. table tennis /ˈteɪbl - tenɪs / bóng bàn
3. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ môn bóng rổ
4. skiing /ˈskiː.ɪŋ/ môn trượt tuyết
5. diving  /ˈdaɪvɪŋ/ lặn
6. hockey  /ˈhɒki/ khúc côn cầu
7. ice skating  /aɪs - ˈskeɪtɪŋ/ môn trượt băng nghệ thuật
8. badminton /ˈbædmɪntən/  môn cầu lông
9. handball  /ˈhændbɔːl/  bóng ném
10. horse riding /hɔːr - ˈraɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
11. baseball /ˈbeɪsbɔːl/ môn bóng chày
12. volleyball /ˈvɒlibɔːl/ môn bóng chuyền
13. football / soccer môn bóng đá
14. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ tập thể hình
15. hiking /ˈhaɪkɪŋ/ đi bộ đường dài
16. horse racing /hɔːs -ˈreɪsɪŋ/ đua ngựa
17. sailing /ˈseɪlɪŋ/ chèo thuyền
18. swimming /ˈswɪmɪŋ/ bơi lội
19. jogging /‘dʒɔgiη/ chạy bộ 
20. wrestling /‘resliη/ môn đấu vật


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  


















40 Từ vựng tiếng Anh chủ đề ” Bóng đá”

Từ vựng chủ đề "Đá bóng"

1. Ball /bɔːl/ (n): bóng
2. Goal area /ɡəʊl - ˈeriə/ (n): khung thành
3. Goal-kick  /ɡəʊl - kɪk/ : quả phát bóng từ vạch 5m50
4. Free-kick /friː- kɪk/: quả đá phạt
5. Friendly game  (n) : trận giao hữu
6. Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
7. Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
8. Header /ˈhedə(r)/ (n) : cú đội đầu
9. Injured player /ˈɪndʒəd - ˈpleɪər/  (n) : cầu thủ bị thương
10. Injury time /ˈɪndʒəri/ (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
11. Injury /ˈɪndʒəri/  (n) : vết thương
12. Match /mætʃ/ (n) : trận đấu
13. Midfield line /ˈmɪdfiːld/  (n) : đường giữa sân
14. National team (n) : đội tuyển quốc gia
15. Net (n) : lưới (bao khung thành)
16. Penalty shootout /ˌpenəlti ˈʃuːt aʊt/: đá luân lưu
17. Yellow card (n) : thẻ vàng
18. Red card (n) : thẻ đỏ
19. Referee /ˌrefəˈriː/ (n) : trọng tài
20. Score a goal (v) : ghi bàn
21. Second half (n) : hiệp hai
22. Spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n) : khán giả
23. Stadium /ˈsteɪdiəm/ (n) : sân vận động
24. Whistle /ˈwɪsl/  (n) : còi
25. Pitch /pɪtʃ/  (n) : sân bóng
26. Extra time : Thời gian bù giờ
27. Home (n) : sân nhà
28. Field /fiːld/ (n) : sân cỏ
29. First half : hiệp một
30. Cheer /tʃɪə(r)/ (v) : cổ vũ, khuyến khích
31. Coach /kəʊtʃ/ (n) : huấn luyện viên
32. Corner kick (n) : phạt góc
33. FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá toàn cầu
34. Supporter /səˈpɔːtə(r)/ (n) : cổ động viên
35. Attack /əˈtæk/ (v) : Tấn công
36. Captain /ˈkæptɪn/ (n) : đội trưởng
37. Champion /ˈtʃæmpiən/ (n) : đội vô địch
38. Trophy /ˈtrəʊfi/ (n) cúp
39. Offside /ˌɒfˈsaɪd/ (n) việt vị 
40. Equalizer /ˈiːkwəlaɪzər/ (n) bàn gỡ hòa
41. Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  








 

20 Video Triệu view hay nhất mọi thời đại

[TED TALK] TOP 20 VIDEO TRIỆU VIEW HAY NHẤT MỌI THỜI ĐẠI

  1. Lizzie Velasquez: Bạn định nghĩa chính mình như thế nào
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=QzPbY9ufnQY

  2. Julian Treasure: Nói thế nào để người khác muốn nghe
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=eIho2S0ZahI

  3. Cameron Russell: Vẻ ngoài không phải là tất cả.
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=KM4Xe6Dlp0Y

  4. David Blain: Cách tôi nín thở trong 17 phút
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=XFnGhrC_3Gs

  5. Pamela Meyer: Làm thế nào để phát hiện ra kẻ nói dối
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=P_6vDLq64gE

  6. Ken Robinson: Trường học bào mòn khả năng sáng tạo
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=iG9CE55wbtY

  7. Amy Cuddy: Ngôn ngữ cơ thể hình thành nên con người bạn
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=Ks-_Mh1QhMc

  8. Robert Waldinger: Làm thế nào để có một cuộc sống hạnh phúc?
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=8KkKuTCFvzI&t=44s

  9. Brene Brown: Sức mạnh của sự tổn thương
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=iCvmsMzlF7o

  10. Mary Roach: 10 điều mà bạn chưa biết về sự khoái cảm
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=7jx0dTYUO5E

  11. Susan Cain : sức mạnh của những người hướng nội
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=c0KYU2j0TM4

  12. Kelly McGonigal: Làm thế nào để biến căng thẳng thành đồng minh?
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=RcGyVTAoXEU

  13. Angela Lee Duckworth: Sự bền bỉ-Chìa khóa dẫn đến thành công
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=H14bBuluwB8

  14. Guy Winch: Cách để chữa lành một trái tim từng tổn thương
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=k0GQSJrpVhM

  15. Simon Sinek: Người lãnh đạo giỏi khiến bạn có cảm giác an toàn
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=lmyZMtPVodo

  16. Andrew Solomon: Trầm cảm và những bí mật chưa từng được tiết lộ
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=-eBUcBfkVCo

  17. Amy Webb: Tôi đã thành công trong việc hẹn hò trên mạng như thế nào
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=d6wG_sAdP0U

  18. Carol Dweck: Sức mạnh của việc tin vào sự tiến bộ của bản thân
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=_X0mgOOSpLU

  19. Lýdia Machová: Bí quyết học một ngôn ngữ mới thành công
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=o_XVt5rdpFY

  20. Mariana Atencio: Điều gì khiến bạn đặc biệt?
    Link: https://www.youtube.com/watch?v=MY5SatbZMAo

Nguồn: TED

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018