Bài Tập Thì Hiện Tại Đơn

Lưu ý: đọc tài liệu, xem video hướng dẫn trước khi làm bài tại đây nhé các bạn
https://feasibleenglish.net/hien-tai-don/





I. Điền dạng đúng của động từ “to be”:

My dog ......small.
The children (be) ...... to go to bed by 8 o'clock
‘B’ (be) ..... the second letter of the alphabet.
She......a student.
Spiders (be)... not really insects.
We ...... ready to get a pet.
My life ...... so boring. I just watch TV every night.
My husband ...... from the US. I ...... from Viet Nam.
We ...... (not/be) late.
Lan and Hung (be) ...... good friends.
...... (she/be) a singer?
His sister (be)...... seven years old.
Huy and Lan (be) ...... my cats.
These (be)... my favorite pictures.
Horses (be)... animals.

Đáp Án (bôi đen để thấy đáp án)
is
are
is
is
are
are
is
is; am
are not
are
Is
is
are
are
are


II. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn
He (like) ...... learning English.
She (watch) ......TV every day
The flight (start)......at 6 a.m every Thursday.
I like Maths and he (like) ...... Literature.
He (fix) ... his computer
I (bake) ...... cookies twice a month.
My best friend (write) ...... a letter to me every week.
Jane always ...... (take care) of her sister.
The train (leave) every morning at 2 AM.
My family (have)...... a holiday in December every year.
Martha and Kevin ...... (swim) twice a week.
He seldom (watch)...... television these days.
She ...... (help) the kids of the neighborhood.
She always (forget)..... her purse.
Tuan (be) ...... humorous. He always ...... (tell) us funny stories.
Tuan and Lan (be) ...... my friends.
The road (pass) ... right through the town centre.
Patients usually (have)...... no symptoms.
The party (start)...... at 12 o'clock.

Đáp Án (bôi đen để thấy đáp án)
like
watch
starts
likes
bake
fixes
writes
takes care
leaves
has
swim
watches
helps
forgets
is – tells
are
passes
have
starts


Lưu ý: đọc tài liệu, xem video hướng dẫn trước khi làm bài tại đây nhé các bạn
https://feasibleenglish.net/hien-tai-don/

III. Viết thành câu hoàn chỉnh

How /old /she?
How/ you/ go to school?
Where /you /live?
How/ you/ spell/ your name?
we/ not/ believe in/ ghost.
How often/ you/ study English?
How /it /work?
play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.
She/daughters/two/have.
very/much/not/like/lemonade/I
Where /come /the word /‘super’ /from?
Wednesdays/on/It/rain/often.
never/wear/Jane/jeans.
phone/his/on/father/Sundays/Danny.
I/from/be/Viennam.
What /colour /the new /carpet?

Đáp Án (bôi đen để thấy đáp án)
How old is she?
How do you go to school?
Where do you live?
How do you spell your name?
We don’t believe in ghost?
How often do you study English?
How does it work?
Mike doesn’t play soccer in the afternoons.
She has two daughters
I don’t like lemonade very much
Where does the word ‘super’ come from?
It’s often rain on Wednesdays
Jane never wears jeans
Danny phones his father on Sundays
I am from Vietnam
What colour is the new carpet?


IV. Tìm và sửa lỗi sai

I usually plays chess with my brother.
He rarely play any sports.
I like football, but I doesn't have anyone to play with.
I is usually too tired to cook an evening meal.
The dish take a long time to prepare.
The meeting are always in the main conference room.
I only rarely gets a chance to go to the theatre.
How often do Lan go to the theatre?
The books is currently on loan.
How long do the journey usually take?
The party are on Friday evening.


Đáp Án (bôi đen để thấy đáp án)
I usually play chess with my brother.

He rarely plays any sports.
I like football, but I don't have anyone to play with.
I’m usually too tired to cook an evening meal.
The dish takes a long time to prepare.
The meetings are always in the main conference room.
I only rarely get a chance to go to the theatre.
How often does Lan go to the theatre?
The book is currently on loan.
How long does the journey usually take?
The party is on Friday evening.


V. Điền trợ động từ ở dạng phủ định, nghi vấn.
The bus ... not arrive at 10 AM, it arrives at 10 PM.
When ... the class begin tomorrow?
... you have your passport with you?
When ... the bus usually leave?
I ...like tea and coffee.
He ... play football in the morning.
You ... go to bed at 12.
They … do the homework at the weekend.
The train ... arrive at 7.30 a.m.
My brother ... finish work at 8 p.m.
Our friends ...live in a big house.

 


Đáp Án (bôi đen để thấy đáp án)
The bus does not arrive at 1 AM, it arrives at 10 PM.

When does the class begin tomorrow?
Do you have your passport with you?
When does the bus usually leave?
I don't like tea and coffee.
He does not play football in the morning.
You don't go to bed at 12.
They don't do the homework at the weekend.
The train does not arrive at 7.30 a.m.
My brother does not finish work at 8 p.m.
Our friends does not live in a big house

Đọc lại tài liệu tại đây: https://feasibleenglish.net/hien-tai-don/

Sưu tập, điều chỉnh và tổng hợp Bel Nguyễn
Liên kết với Bel  https://feasibleenglish.net/giasubel/

Train to



I am training to become a teacher
I am training to be a doctor.
I am training new staff.
He's training to be a pilot.
She is training to become a lawyer.

Tôi đang đào tạo để trở thành một giáo viên
Tôi đang đào tạo để trở thành một bác sĩ.
Tôi đang đào tạo nhân viên mới.
Anh ấy đang được đào tạo để trở thành một phi công.
Cô ấy đang được đào tạo để trở thành một luật sư.

By Bel Nguyễn
Liên kết với mình tại: https://feasibleenglish.net/giasubel

takecareof

 

 


I must take care of my mom.

I must look after my mother
I will take care of your garden.
You should look after yourselves.
She stays home to look after her children.
She will have to look after her little sister.

Tôi phải chăm sóc mẹ tôi.
Tôi phải chăm sóc mẹ tôi
Tôi sẽ chăm sóc khu vườn của bạn.
Bạn nên chăm sóc bản thân mình.
Cô ấy ở nhà trông con.
Cô ấy sẽ phải chăm sóc em gái nhỏ của cô ấy.

By Bel Nguyễn.
Liên kết với mình tại: feasibleenglish.net/giasubel

 

Spend

 


I spend a lot of time reading books and watching TV at the weekend.
I spent a lot of time chatting with my friends.
I spend a lot of time shopping with my wife.
I have spent many years learning English.
she spends a lot of time hanging out with her friends.
He spent a lot of time helping the poor.

Tôi dành nhiều thời gian để đọc sách và xem TV vào cuối tuần.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian để trò chuyện với bạn bè của mình.
Tôi dành nhiều thời gian đi mua sắm cùng vợ.
Tôi đã dành nhiều năm học tiếng Anh.
cô ấy dành nhiều thời gian đi chơi với bạn bè.
Anh đã dành nhiều thời gian để giúp đỡ người nghèo.

By Bel Nguyễn.
Kết nối với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Difficult to



 

it is difficult to + V
It is very difficult for me to gain weight.
It is very difficult for me to wake up early in the morning
It's difficult to understand.
It's difficult to forget someone.
It's difficult to learn a new language.

rất khó để tôi tăng cân.
rất khó để tôi thức dậy vào sáng sớm
Thật khó hiểu.
Thật khó để quên một ai đó.
Thật khó để học một ngôn ngữ mới.

By Bel Nguyễn. 
Liên kết với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Important

 

 


It is important to have a balanced diet

It is important to improve our soft skill
It is important to have a job.
It is important to have some good friends
It is important to know a language.


Điều quan trọng là phải có một chế độ ăn uống cân bằng?
Điều quan trọng là phải cải thiện kỹ năng mềm của chúng ta
Điều quan trọng là phải có một công việc.
Điều quan trọng là có một vài người bạn tốt
Điều quan trọng là phải biết một ngoại ngữ.


By Bel Nguyễn
Kết nối với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Promise



I promise to wake you up.

I promise not to be late.
I promise not to make you sad.
I promise not to think about it.
I promise to do my best.
I promise to go shopping with you.
I promise to help you become a teacher.

Tôi hứa sẽ đánh thức bạn.
Tôi hứa sẽ không đến muộn.
Tôi hứa sẽ không làm bạn buồn.
Tôi hứa sẽ không nghĩ về điều đó.
Tôi hứa sẽ cố gắng hết sức mình.
Tôi hứa sẽ đi mua sắm với bạn.
Tôi hứa sẽ giúp bạn trở thành một giáo viên.

By Bel Nguyễn 
Liên hệ với mình https://feasibleenglish.net/giasubel

Wait

 



I can't wait to eat. I'm starving.

I can't wait to read your letters.
I can't wait to see you
I can't wait to buy a new computer
I can't wait anymore.

Tôi nóng lòng muốn ăn. Tôi đang đói.
Tôi nóng lòng muốn đọc những lá thư của bạn.
Tôi nóng lòng muốn gặp bạn
Tôi nóng lòng muốn mua một chiếc máy tính mới
Tôi không thể chờ đợi được nữa.

By Bel nguyễn 
Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel/

If I were you

 


If I were you, I would go to the doctor.

If I were you, I would leave that job.
if I were you, I would love her.
If I were you, I would take my mom's advice.
If I were you, I would leave here.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi khám.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời bỏ công việc đó.
nếu tôi là bạn, tôi sẽ yêu cô ấy.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của mẹ tôi.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời khỏi đây.

Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Once


I have only met him once

I have only met him twice
I see him 3 or 3 times a week
I've only been there once
I have read this book twice

Tôi mới gặp anh ấy một lần
Tôi mới chỉ gặp anh ấy hai lần
Tôi gặp anh ấy 3 hoặc 3 lần một tuần
Tôi chỉ đến đó một lần
Tôi đã đọc cuốn sách này hai lần

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/