Train to



I am training to become a teacher
I am training to be a doctor.
I am training new staff.
He's training to be a pilot.
She is training to become a lawyer.

Tôi đang đào tạo để trở thành một giáo viên
Tôi đang đào tạo để trở thành một bác sĩ.
Tôi đang đào tạo nhân viên mới.
Anh ấy đang được đào tạo để trở thành một phi công.
Cô ấy đang được đào tạo để trở thành một luật sư.

By Bel Nguyễn
Liên kết với mình tại: https://feasibleenglish.net/giasubel

takecareof

 

 


I must take care of my mom.

I must look after my mother
I will take care of your garden.
You should look after yourselves.
She stays home to look after her children.
She will have to look after her little sister.

Tôi phải chăm sóc mẹ tôi.
Tôi phải chăm sóc mẹ tôi
Tôi sẽ chăm sóc khu vườn của bạn.
Bạn nên chăm sóc bản thân mình.
Cô ấy ở nhà trông con.
Cô ấy sẽ phải chăm sóc em gái nhỏ của cô ấy.

By Bel Nguyễn.
Liên kết với mình tại: feasibleenglish.net/giasubel

 

Spend

 


I spend a lot of time reading books and watching TV at the weekend.
I spent a lot of time chatting with my friends.
I spend a lot of time shopping with my wife.
I have spent many years learning English.
she spends a lot of time hanging out with her friends.
He spent a lot of time helping the poor.

Tôi dành nhiều thời gian để đọc sách và xem TV vào cuối tuần.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian để trò chuyện với bạn bè của mình.
Tôi dành nhiều thời gian đi mua sắm cùng vợ.
Tôi đã dành nhiều năm học tiếng Anh.
cô ấy dành nhiều thời gian đi chơi với bạn bè.
Anh đã dành nhiều thời gian để giúp đỡ người nghèo.

By Bel Nguyễn.
Kết nối với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Difficult to



 

it is difficult to + V
It is very difficult for me to gain weight.
It is very difficult for me to wake up early in the morning
It's difficult to understand.
It's difficult to forget someone.
It's difficult to learn a new language.

rất khó để tôi tăng cân.
rất khó để tôi thức dậy vào sáng sớm
Thật khó hiểu.
Thật khó để quên một ai đó.
Thật khó để học một ngôn ngữ mới.

By Bel Nguyễn. 
Liên kết với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Important

 

 


It is important to have a balanced diet

It is important to improve our soft skill
It is important to have a job.
It is important to have some good friends
It is important to know a language.


Điều quan trọng là phải có một chế độ ăn uống cân bằng?
Điều quan trọng là phải cải thiện kỹ năng mềm của chúng ta
Điều quan trọng là phải có một công việc.
Điều quan trọng là có một vài người bạn tốt
Điều quan trọng là phải biết một ngoại ngữ.


By Bel Nguyễn
Kết nối với mình: feasibleenglish.net/giasubel

Promise



I promise to wake you up.

I promise not to be late.
I promise not to make you sad.
I promise not to think about it.
I promise to do my best.
I promise to go shopping with you.
I promise to help you become a teacher.

Tôi hứa sẽ đánh thức bạn.
Tôi hứa sẽ không đến muộn.
Tôi hứa sẽ không làm bạn buồn.
Tôi hứa sẽ không nghĩ về điều đó.
Tôi hứa sẽ cố gắng hết sức mình.
Tôi hứa sẽ đi mua sắm với bạn.
Tôi hứa sẽ giúp bạn trở thành một giáo viên.

By Bel Nguyễn 
Liên hệ với mình https://feasibleenglish.net/giasubel

Wait

 



I can't wait to eat. I'm starving.

I can't wait to read your letters.
I can't wait to see you
I can't wait to buy a new computer
I can't wait anymore.

Tôi nóng lòng muốn ăn. Tôi đang đói.
Tôi nóng lòng muốn đọc những lá thư của bạn.
Tôi nóng lòng muốn gặp bạn
Tôi nóng lòng muốn mua một chiếc máy tính mới
Tôi không thể chờ đợi được nữa.

By Bel nguyễn 
Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel/

If I were you

 


If I were you, I would go to the doctor.

If I were you, I would leave that job.
if I were you, I would love her.
If I were you, I would take my mom's advice.
If I were you, I would leave here.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi khám.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời bỏ công việc đó.
nếu tôi là bạn, tôi sẽ yêu cô ấy.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của mẹ tôi.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ rời khỏi đây.

Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Once


I have only met him once

I have only met him twice
I see him 3 or 3 times a week
I've only been there once
I have read this book twice

Tôi mới gặp anh ấy một lần
Tôi mới chỉ gặp anh ấy hai lần
Tôi gặp anh ấy 3 hoặc 3 lần một tuần
Tôi chỉ đến đó một lần
Tôi đã đọc cuốn sách này hai lần

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Giới Từ trong tiếng Anh 2021

Giới từ trong tiếng Anh - Bel Nguyễn

 I. Video hướng dẫn về giới từ in at on

 

II. Cách dùng giới từ trong tiếng anh


AT - thường dùng để chỉ nơi mà một người nào đó hoặc cái gì đó đang ở.

Eg. I was waiting at the bus stop.

ON - thường để chỉ về bề mặt của cái gì đó (trên, bên trên).
Eg. The cup was lying on the table.

IN - thường dùng để chỉ vị trí (location), hoặc vị trí bên trong một cái gì đó.
Eg. He put his hand in his pocket.

III. Mẹo nhớ giới từ in at on trong tiếng Anh 


IN năm, IN tháng, IN mùa
IN sáng, chiều tối.
ngày đưa ON vào.
"trưa, khua, giờ" nói làm sao?
thêm AT đằng trước thể nào cũng ra!



IN năm:
Eg. in 1993, in 2021

IN tháng:
Eg. IN January February March April May June July August September October November December.

IN mùa:
In summer, in the summer.
[spring, summer, winter, fall (autumn)]



IN sáng, chiều tối
in the morning, in the afternoon, in the evening

Ngày đưa ON vào.
On Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday.

Trưa, khua, giờ" nói làm sao, thêm "AT" đằng trước thể nào cũng ra!
AT noon (midday), night (midnight)
AT 12 p.m


Được viết bởi Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Kết nối với mình: https://feasibleenglish.net/giasubel