HAVE TO VÀ MUST
HAVE TO VÀ MUSTHAVE TO VÀ MUST
A. GIỐNG NHAU:
- Đều mang nghĩa là "phải làm gì đó"
- Sau Have to và Must đều là Động từ nguyên thể không "TO"
Nghĩa là: Have to/ Must + V-nguyên mẫuB. KHÁC NHAU:
1. MUST: /məst/
- Mang tính bắt buộc, có tác động bên ngoài.
- Dùng cho tất cả các ngôi. (I, You, We, They, He, She, It)
- Dùng để nói về hiện tại hoặc tương lai, KHÔNG dùng cho quá khứ.
• Khẳng định: S + must + V0
• Phủ định : S + must not + V0
• Nghi vấn: Must + S + V0?Vd:
- I must go to the bank and get some money.
Tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền.
- You must not do that.
Bạn không được làm như vậy.
- You mustn't open the oven door before the cake is ready
Bạn không được mở cửa lò nướng ra trước khi bánh chín
- Must you make so much noise ?
Các cậu cứ phải làm ầm ĩ vậy sao?• LƯU Ý: Ở dạng phủ định thì mang nghĩa cấm đoán dó đó không được làm.
- Cars mustn't park in front of the entrance.
Ô tô không được đậu xe ở phía trước lối vào.
- You mustn't smoke here.2. HAVE TO: /həv tə/
- Mang tính phải làm gì đó mà do cá nhân cảm thấy cần la phải làm.
- Ta có:
+ I/ you/ we/ they + Have to
+ He/ she/ it + Has to
- Dùng được ở HTĐ, QKĐ, TLĐ.• Khẳng định: S + Have/Has to + V0
• Phủ định: S + Don't/Doesn't/ Didn't + Have/Has to + V0
• Nghi vấn: Do/Does/ Did + S + Have/Has to + V0?Vd:
- Sorry, I am late, I have to go now.
Tôi trễ, Tôi phải đi ngay.
- I have to close the window.
Tôi phải đóng cửa sổ.
- I had to work all day.
Tôi đã phải làm việc cả ngày.
- Jack has to go to school.
- You don't have to believe me.
Bạn không cần phải tin tôi.
- Do I have to be here at 6pm.
Tôi có phải ở đây lúc 6pm không?
- I will have to make an effort at work.
Tôi sẽ phải nỗ lực trong công việc.
I will have to go to school tomorrow.
Ngày mai em phải đến trường.• LƯU Ý: Ở dạng phủ định thì mang nghĩa không cần phải làm gì nhưng Bạn có thể làm nếu bạn muốn.
- I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.
Sáng mai tôi không làm việc, vì vậy tôi không phải dậy sớm.
HAVE TO VÀ MUST
HAVE TO VÀ MUST
TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
Từ vựng công sở
Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )
60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜI
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC – IRREGULAR VERBS
TOP 500 DANH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH.
TOP 250 TRẠNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
500 TÍNH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
500 ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH
GIỚI TỪ (PREPOSITION)
SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)
TÍNH TỪ MIÊU TẢ (Descriptives Adjectives):
Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)
ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another