CỤM TỪ ĐI VỚI "DO - MAKE - TAKE" KÈM VÍ DỤ
I. Cụm từ đi với "DO"
1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6. Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì
- She was doing the washing.
(Cô ấy đã đang giặt giũ)
- I like listening to the radio when I'm doing the ironing.
(Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)
- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)
- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn làm các món ăn)
- They’ve been doing the housework all day.
(- Họ đã làm việc nhà cả ngày.)
- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)
- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)
- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.
(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)
---
II. CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE"
1. Make a mistake: mắc lỗi lầm
2. Make a decision: đưa ra quyết định
3. Make an effort: nổ lực
4. Make a suggestion: đưa ra 1 đề nghị
5. Make money: kiếm tiền
6. Make a noise/a mess/ a fuss: làm ồn ào/ làm xáo trộn/ tranh cãi, phàn nàn
7. Make a cake: làm bánh
8. Make breakfast/ lunch/ dinner: nấu bữa sáng/ trưa/ tối
- Don't make a noise, please!
(Vui lòng đừng làm ồn)
- You could have made more effort to talk to him.
(Bạn có thể đã cố gắng nhiều hơn để nói chuyện với anh ấy)
- I can’t make a decision just yet.
(Tôi chưa thể đưa ra quyết định)
- We need to think of ways to make money.
(Chúng ta cần nghĩ cách kiếm tiền)
- Anyone can make a mistake.
(Ai cũng có thể mắc sai lầm)
- Could I make a suggestion?
(Tôi có thể đưa ra một đề nghị chứ?)
- When was the last time you made a cake?
(Lần cuối cùng bạn làm bánh là khi nào?)----
III. CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"
1. Take a picture/photo: chụp ảnh
2. Take a seat: ngồi xuống
3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa
4. Take a shower/ bath: đi tắm
5. Take a breath: hít thở
6. Take a break: nghỉ ngơi
7. Take a look: nhìn xem
8. Take an exam: thi cử
- She’s just taking a shower.
(Cô ấy đang tắm)
- He took a deep breath.
(Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)
- Please take a seat (=sit down).
(Xin mời ngồi)
- Would you mind taking a photo of us together?
(Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)
- She will be taking her music exam in the summer.
(Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)
---