25 Từ Vựng tiếng Anh chủ đề “Âm Nhạc”

25 Từ Vựng tiếng Anh chủ đề "Âm Nhạc"

  1. Piano /pɪˈænəʊ/ Đàn piano
    -> Pianist /ˈpɪənɪst/ Người chơi đàn piano

  2. Guitar /gɪˈtɑː/ Đàn ghi ta
    -> Guitarist /gɪˈtɑːrɪst/ Người chơi đàn guitar

  3. Violin /ˌvaɪəˈlɪn/ Đàn vĩ cầm
    -> Violinist /ˈvaɪəlɪnɪst/ Người chơi đàn vĩ cầm

  4. Drum /drʌm/ Trống
    -> Drummer /ˈdrʌmə/ Người đánh trống

  5. Music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
    -> Musician /mjuˈzɪʃən/ Nhạc sĩ

  6. Trumpet /ˈtrʌmpɪt/ Kèn Trumpet

  7. Ukulele /ˌjuːkəˈleɪli/ Đàn ukulele

  8. Voice /vɔɪs/ giọng

  9. Sound /saʊnd/ Âm thanh

  10. Singer /ˈsɪŋə/ Ca sĩ

  11. Cello /ˈʧɛləʊ/ Đàn Cello

  12. Saxophone /ˈsæksəfəʊn/ Kèn Saxophone

  13. Dance /dɑːns/ Nhảy

  14. Symphony /ˈsɪmfəni/ Bản nhạc giao hưởng

  15. Soloist /ˈsəʊləʊɪst/ Nghệ sĩ độc tấu

  16. Composer /kəmˈpəʊzə/ Nhà soạn nhạc

  17. Lyric /ˈlɪrɪk/ Lời bài hát

  18. Perform /pəˈfɔːm/ biểu diễn

  19. Concert /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc

  20. Music festival /ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl/ lễ hội âm nhạc

  21. Record /ˈrɛkɔːd/ Ghi âm

  22. Orchestra /ˈɔːkɪstrə/ dàn nhạc

  23. Beat /biːt/ Nhịp

  24. Note /nəʊt/ Nốt nhạc

  25. Rhythm /ˈrɪðəm/ Nhịp


    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     







Facebook Comments Box

44 Cách nói về sự ” Tuyệt vời ” trong tiếng Anh

44 Cách nói về sự ” Tuyệt vời ” trong tiếng Anh (Phần 2) 


1. Admirable /ˈædmərəbl/ Thật đáng ngưỡng mộ 
2. Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên  
3. Astonishing /əsˈtɒnɪʃɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên
4. Beautiful /ˈbjuːtɪfl/  Tuyệt vời 
5. Breathtaking /ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/ Thật ngoạn mục 
6. Captivating /ˈkæptɪveɪtɪŋ/ Rất lôi cuốn 
7. Commendable /kəˈmɛndəbl/ Rất đáng khen ngợi 
8. Distinguished /dɪsˈtɪŋgwɪʃt/ Cực kỳ ưu tú 
9. Distinctive /dɪsˈtɪŋktɪv/ Thật khác biệt 
10. Exceptional /ɪkˈsɛpʃənl/ Thật đặc biệt 
11. Exemplary /ɪgˈzɛmpləri/ Thật đáng học hỏi 
12. Extraordinary /ɪkˈstrɔːrdəneri/ Thật đặc biệt 
13.  Fantastic /fænˈtæstɪk/ Tuyệt diệu 
14. Fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ Thật thú vị 
15. Impressive /ɪmˈprɛsɪv/ Thật ấn tượng 
16. Magnificent /mægˈnɪfɪsnt/ Thật phi thường 
17.  Marvelous /ˈmɑːvələs/ Thật kỳ diệu
18. Mind-blowing /maɪnd-ˈbləʊɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên 
19. Mind-boggling /maɪnd-ˈbɒglɪŋ/ Thật khó tin 
20. Monumental /ˌmɒnjʊˈmɛntl/ Thật vĩ đại! 
21. Noteworthy /ˈnəʊtˌwɜːði/ Thật đáng chú ý
22.  Out of this world /aʊt ɒv ðɪs wɜːld/ Thật phi thường 
23.  Outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ Cực phi thường 
24.  Overwhelming /ˌəʊvəˈwɛlmɪŋ/ Thật choáng ngợp 
25.  Phenomenal /fɪˈnɒmɪnl/ Thật phi thường 
26. Praiseworthy /ˈpreɪzˌwɜːði/ Thật đáng biểu dương 
27.  Refreshing /rɪˈfrɛʃɪŋ/ Thật mới lạ 
28.  Remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ Thật phi thường 
29.  Singular /ˈsɪŋgjʊlə/ Có một không hai 
30.  Special /ˈspɛʃəl/ Thật đặc biệt 
31. Spectacular /spɛkˈtækjʊlə/ Thật ngoạn mục 
32. Staggering /ˈstægərɪŋ/ Thật choáng ngợp 
33. Striking /ˈstraɪkɪŋ/ Thật ấn tượng 
34. Stupendous /stjuːˈpɛndəs/ Thật kỳ diệu 
35. Supreme /sjuːˈpriːm/ Thượng hạng 
36. Surprising /səˈpraɪzɪŋ/ Thật đáng ngạc nhiên 
37. Thumbs up /θʌmz ʌp/ Thật đáng khen 
38.Top-notch /ˈtɒpˈnɒʧ/ Tuyệt đỉnh
39. Transcendent /trænˈsɛndənt/ Thật siêu việt 
40.  Unbelievable /ˌʌnbɪˈliːvəbl/ Thật không thể tin nổi 
41. Uncommon /ʌnˈkɒmən/ Thật phi thường 
42.  Unparalleled /ʌnˈpærəlɛld/ Vô song 
43.  Unprecedented /ʌnˈprɛsɪdəntɪd/ Độc đáo 
44.  World-class /wɜːld-klɑːs/ Xứng tấm đẳng cấp thế giới 
 

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







Facebook Comments Box

35 Cách nói về sự ” Tuyệt vời ” trong tiếng Anh

35 Cách nói về sự " Tuyệt vời " trong tiếng Anh

  1. First-rate /ˈfɜːstˈreɪt/ Đẳng cấp số 1
  2. Perfect /ˈpɜːfɪkt/ Hoàn hảo
  3. Rare /reə/ Thật hiếm có
  4. Grand /grænd/ Xuất sắc
  5. Flawless /ˈflɔːlɪs/ Hoàn hảo
  6. Notable /ˈnəʊtəbl/ Thật nổi bật
  7. Priceless /ˈpraɪslɪs/ Vô giá
  8. Super /ˈsjuːpə/ Tuyệt vời
  9. Superior /sjuːˈpɪərɪə/ Siêu đỉnh
  10. Terrific /təˈrɪfɪk/ Tuyệt vời
  11. Thrilling /ˈθrɪlɪŋ/ Thật gay cấn
  12. Unique /juːˈniːk/ Độc nhất vô nhị
  13. Skillful /ˈskɪlfl/ Thật tài tình
  14. Splendid /ˈsplɛndɪd/ Lộng lẫy, tráng lệ
  15. Smashing /ˈsmæʃɪŋ/ Tuyệt vời
  16. Rapturous /ˈræpʧərəs/ Tuyệt vời
  17. Sensational /sɛnˈseɪʃənl/ Thật tuyệt vời
  18. Splendiferous /splɛnˈdɪfərəs/ Tuyệt lắm
  19. Incredible /ɪnˈkrɛdəbl/ Không thể tin được.
  20. Glorious /ˈglɔːrɪəs/ Thật tráng lệ
  21. Awesome /ˈɔːsəm/ Quá đỉnh
  22. Brilliant /ˈbrɪliənt/ Xuất sắc
  23. Excellent /ˈɛksələnt/ Tuyệt đỉnh
  24. Delightful /dɪˈlaɪtfʊl/ Rất thú vị
  25. Engaging /ɪnˈgeɪʤɪŋ/ Thật hấp dẫn
  26. Fabulous /ˈfæbjʊləs/ Thật ấn tượng
  27. Masterful /ˈmɑːstəfʊl/ Thật siêu việt
  28. Wonderful /ˈwʌndəfʊl/ Tuyệt vời
  29. Miraculous /mɪˈrækjʊləs/ Thật kỳ diệu
  30. Exquisite /ˈɛkskwɪzɪt/ Thật tinh tế làm sao
  31. Arresting /əˈrɛstɪŋ/ Thật lôi cuốn
  32. Invaluable /ɪnˈvæljʊəbl/ Vô giá
  33. Stunning /ˈstʌnɪŋ/ Thật cừ khôi
  34. Tremendous /trɪˈmɛndəs/ Thật phi thường
  35. Astounding /əsˈtaʊndɪŋ/ Đáng kinh ngạc


    "Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     










Facebook Comments Box

Tính Từ Chỉ Tính Cách Con Người Thường Gặp (Có Phiên Âm)

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê

TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI (CÓ PHIÊN ÂM)

Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People) 

 

Trật tự đúng của các tính từ được sắp xếp trong câu theo thứ tự là:

O-S-A-S-C-O-M-P là viết tắc của các từ: opinion-size-age-shape-colour-origin-material-purpose:

Nhận xét, ý kiến: VD: useful, beautiful, lovely,…
Size: kích cỡ: Eg: small, large, huge,…
Age: tuổi: Eg:young, old,…
Shape: hình dạng: Eg: long, short, round, flat, cubic,…
Color: màu sắc:Eg: pink, yellow, blue,…
OrIgin: nguồn gốc: Eg: Vietnamese, Indian, Canadian,…
Material: chất liệu: Eg: silk, gold, silver,…
Purpose: mục đích Eg: dining, living, …
tính từ giới hạn: beautiful black hair: mái tóc đen đẹp 

Tính từ giới hạn (limiting adj) là những tính từ dùng để chỉ số lượng, khoảng cách, sở hữu

Tính từ số đếm: one, two, three,…
Tính từ số thứ tự: first, second, third,…
Tính từ sở hữu: my, his, her,…
Tính từ số lượng: many, much, few, little,…


CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ
Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ
Eg: This is a new car ( Đây là chiếc xe mới )
She is a cute girl (cô ấy là một cô gái dễ thương)  Đứng sau something, anything, nothing 

Eg: Hung tells me something interesting ( Tôi sẽ kể cho bạn một vài chuyện thú vị )
I want to learn something new (tôi muốn học cái gì đó mới) 

Tính từ làm bổ ngữ khi kết hợp với các "linking verbs" như : to be, become, seem, get, look, keep, remain,...

Eg: The weather becomes hot today ( Hôm nay thời tiết trở nên nóng )

Eg: Lan makes me happy ( Lan ấy khiến tôi hạnh phúc )

Eg: I feel sad and tired (Tôi cảm thấy buồn và mệt mỏi) 

 

MỘT SỐ CÁC TÍNH TỪ THÔNG DỤNG
Bad-tempered (adj) /ˌbæd ˈtempəd/ dễ nổi nóng
Hot-tempered (adj) /ˌhɒt ˈtempəd/ nóng tính
clumsy (adj) /ˈklʌmzi/ vụng về
Careful (adj) /ˈkeəfl/ cẩn thận
Easy going (adj)/ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ dễ gần
Friendly (adj) /ˈfrendli/ thân thiện
Hardworking (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ.
Polite (adj) /pəˈlaɪt/ lịch sự
Kind (adj) /kaɪnd/ tốt bụng
Lazy (adj) /ˈleɪzi/ lười biếng
Generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
Talkative (adj) /ˈtɔːkətɪv/ hoạt ngôn, nói nhiều
Quiet (adj) /ˈkwaɪət/ ít nói
Out going (adj) /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ cởi mở
Introverted (adj) /ˈɪntrəvɜːtɪd/ hướng nội
Extroverted (adj) /ˈekstrəvɜːtɪd/ hướng ngoại
Serious (adj) /ˈsɪəriəs/ nghiêm túc.
Talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng, có tài.
Strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
Sociable (adj) /ˈsəʊʃəbl/ Hòa đồng.
Smart /smɑːt/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ thông minh.
Cautious (adj) /ˈkɔːʃəs/ thận trọng.
Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/ sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/ Đáng tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/ Hăng hái, nhiệt tình
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ giàu trí tưởng tượng
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ Lạc quan
Reckless /ˈrekləs/ hấp Tấp
Sincere /sɪnˈsɪə(r)/ thành thật
Stubborn /ˈstʌbən/ bướng bỉnh
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ có nhiều tham vọng
Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước
Honest /ˈɒnɪst/ trung thực
Patient /ˈpeɪʃnt/ biên nhẫn
Selfish /ˈselfɪʃ/ Ích kỷ
Thoughtful /ˈθɔːtfl/ chu đáo
Cruel /ˈkruːəl/ độc ác
Gruff /ɡrʌf/ thô lỗ
Modest /ˈmɒdɪst/ Khiêm tốn
Headstrong /ˈhedstrɒŋ/ cứng đầu
Naughty /ˈnɔːti/ nghịch ngợm
Tacful /ˈtæktfl/ lịch thiệp
Gentle /ˈdʒentl/ nhẹ nhàng
Persistent /pəˈsɪstənt/ kiên trì, bền bỉ
Boring: Buồn chán.
Brave: Anh hùng
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Cheerful: Vui vẻ
Crazy: Điên khùng
Exciting: Thú vị
Funny: Vui vẻ.
Impolite: Bất lịch sự.
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Soft: Dịu dàng
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Observant: Tinh ý
Pessimistic: Bi quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Faithful: Chung thủy
Loyal: Trung thành
Open-minded: Khoáng đạt
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh lùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Keen: Say mê

Facebook Comments Box

Luyện nghe 400 câu tiếng anh khi ngủ

Nếu bạn chưa biết cách thực hành xin xem chi tiết tại đây: https://feasibleenglish.net/huong-dan-luyen-nghe-va-phat-am-cung-bel/

Be good!

Ngoan nhé

 

You'd better go home now
Bạn nên về nhà ngay bây giờ

 

Take it or leave it.
Chịu thì lấy không chịu thì thôi

 

Don't make a noise.
Đừng làm ồn

 

Didn't you hear what I said?
Bạn nghe những gì tôi nói không?

 

Make some noise
Sôi nỗi lên nào

 

Add fuel to the fire
Thêm dầu vào lửa

 

I give you my word that this won't happen again.
Tôi hứa với bạn điều này sẽ không xảy ra nữa

 

keep your word
Giữ lời nhé

 

I couldn’t hear anything.
Tôi chẳng nghe thấy gì cả

 

I am in a hurry.
Tôi đang vội

 

One thing leads to another.
/wʌn θɪŋ liːdz tuː əˈnʌðə/
Hết chuyện này đến chuyện khác.

 

I don't want to argue with you
Tôi không muốn cải nhau với bạn.

 

I’m sorry to hear that.
Thật tiếc khi nghe điều này

 

Not long ago
/nɒt lɒŋ əˈgəʊ/
Cách đây không lâu

 

No more, no less
/nəʊ mɔː, nəʊ lɛs/
Không hơn, không kém.

 

Make yourself at home
/meɪk jɔːˈsɛlf æt həʊm/
Cứ tự nhiên như ở nhà.

 

Out of the blue

/aʊt ɒv ðə bluː/
Bất thình lình

 

Who knows?
/huː nəʊz?/
Ai mà biết được

 

Who cares?
Ai thèm quan tâm?

 

I was just thinking
Tôi chỉ đang nghĩ linh tinh chút thôi

 

This is too good to be true!
Chuyện này khó tin quá!

 

Please go first, After you
Bạn đi trước đi, tôi sẽ đi sau bạn

 

We all learn by experience.
Chúng ta đều học từ những kinh nghiệm

 

ask for it
Tự làm tự chịu

 

None of your business
Không phải việc của bạn.

 

Too good to be true
Thật khó tin

 

You shouldn’t have said that to her.
Bạn không nên nói điều đó với cô ấy

Facebook Comments Box

10 Cách diễn tả ” Mệt” trong tiếng Anh

10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







10 Cách diễn tả " Mệt" trong tiếng Anh
 
 
1. I’m exhausted 
     (Tôi kiệt sức rồi)
 
2. I’m worn out 
    (Tôi đuối sức quá rồi)
 
3. I’m shattered. 
  (Tôi cạn kiệt sức lực rồi) 
 
4. I’m knackered. 
    (Tôi đuối như quả chuối)
 
5. I’m tired. 
    (Tôi quá mệt)
 
6. I’m pooped. 
   (Tôi quá mệt mỏi rồi)
 
7. I’m dead-tired. 
    (Mệt chết mất)
 
8. I’m tired to the bone. 
   (Mệt đến tận xương tủy)
 
9. I’m running on empty. 
    (Tôi hết năng lượng rồi)
 
10.  I’m dead to the world. 
      (Mệt hờn cả thế giới)

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







Facebook Comments Box

5 Cách diễn tả ” ĐÓI BỤNG” trong tiếng Anh

5 Cách diễn tả " ĐÓI BỤNG" trong tiếng Anh
 
1. I'm really hungry.
(Tôi thực sự rất đói bụng) 
 
2.  I’m starving = I’m famished.
(Ôi! Đói chết mất) 
 
3. My stomach is growling = My tummy is talking to me
(Bụng tôi đang sôi lên đây.)
 
4. I’m hungry as a wolf. 
(Đói như con sói)
 
5.  I’m peckish. 
(Tôi thấy đói)

--------

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







 
Facebook Comments Box

NGHĨA CỦA TỪ “SAVE”


NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









NGHĨA CỦA TỪ "SAVE"

- Đây là "multi- meaning" ( từ đa nghĩa ) nhé các Bạn!

1️⃣ Save (v): tiết kiệm

- I'm not very good at saving.
(Tôi không giỏi tiết kiệm tiền đâu)

- I'm saving up to buy a new car.
(Tôi đang tiết kiệm để mua một chiếc ô tô mới)

- He managed to save enough to buy a small house.
(- Anh ấy đã dành dụm đủ để mua một căn nhà nhỏ)

2️⃣ Save (v): cứu

- Doctors were unable to save her.
(Các bác sĩ đã không thể cứu cô ấy)

- She's trying to save their marriage.
(Cô ấy đang cố gắng cứu vãn cuộc hôn nhân của họ)

- He saved the child from drowning.
(Anh ấy đã cứu đứa trẻ khỏi chết đuối)


3️⃣ Save (v): lưu trữ

- You should save data frequently.
(Bạn nên lưu dữ liệu thường xuyên)

- Don’t forget to save before you close the file.
(Đừng quên lưu trước khi bạn đóng tệp)

- Did you save the changes that you made?
(Bạn có lưu các thay đổi mà bạn đã thực hiện chưa?) 

________

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








Facebook Comments Box

TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO

TOP 5 SERIES TRUYỀN HÌNH GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH DỄ NHƯ ĂN KẸO


1. ONCE UPON A TIME
- Cấp độ: cơ bản, cung cấp nhiều cấu trúc đa dạng giúp Bạn dễ dàng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
- Nội dung: là 1 series phim mang tính cổ tích, phiêu lưu, hành động và hiện đại.

2. FRIEND
- Cấp độ: cơ bản
- Nội dung: hài kịch - Phim diễn tả 1 loạt tình hướng gần gũi với đời sống
-> xã hội của các nhân vật trong phim giúp chúng ta trau dồi vốn từ giao tiếp hằng ngày rất là hiệu quả

3. SHERLOCK
- Cấp độ: tiếng Anh nâng cao
- Nội dung: trinh thám, phiêu lưu, hài hước
-> Tại đây giúp Bạn cải thiện ở mọi phương diện như: giọng điệu, ngữ điệu, phát âm và kể cả từ vựng cực chất thông qua các đoạn hội thoại trong phim.

4. HOW I MET YOUR MOTHER
- Cấp độ: trung cấp
- Nội dung: hài, tình cảm
-> Phim xoay quay bối cảnh của 5 người bạn về cuộc sống/ tình yêu/ công việc/ sở thích/ hẹn hò ...
-> Hội tụ 1 loạt từ lóng của người bản ngữ mà chúng ta khó có thể dịch theo "word by word"

5. DOCTOR WHO
- Cấp độ: nâng cao
- Nội dung: khoa học viễn tưởng
-> Dành cho những Bạn thích khám phá văn hoá Anh Quốc.


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: http://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 

Facebook Comments Box

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

Từ vựng tiếng Anh về Động Vật Biển

- shark /ʃɑːk/ cá mập
- seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- whale /weɪl/ cá voi
- penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ sứa biển
- dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- coral /ˈkɒrəl/ san hô
- seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- sea snake /siː sneɪk/ rắn biển

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018










Facebook Comments Box