MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

MẪU CÂU ĐỘNG VIÊN NGƯỜI KHÁC

  1. Go for it.
    Cứ liều đi.

  2. Why not?
    Tại sao không?

  3. Just do it.
    Hãy cứ làm nó.

  4. Don’t give up.
    Đừng từ bỏ.

  5. What do you have to lose?
    Chẳng có gì để mất, cớ sao không thử?

  6. Never say ‘die’.
    Đừng bao giờ bỏ cuộc.

  7. I’m so proud of you!
    Ba rất tự hào về con.

  8. What are you waiting for?
    Bạn còn đợi điều gì nữa mà không thử?

  9. Keep up the good work.
    Làm tốt lắm, cứ phát huy nhé!

  10. Keep fighting!
    Cố gắng chiến đấu nhé.

  11. Come on! You can do it!
    Cố lên Em, Em làm đợc mà.

  12. Stay strong.
    Mạnh mẽ lên nhé Bạn tôi.

  13. Never give up.
    Đừng từ bỏ!

  14. Good job.
    Làm tốt lắm.

    Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

     







Facebook Comments Box

Mẫu câu nói CHIA TAY trong tiếng Anh

MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







MẪU CÂU ĐỂ NÓI " CHIA TAY  MỘT NGƯỜI" 


1. "After some thought, I think we should end our relationship."
( Em cũng suy nghĩ kỹ rồi, Mình dừng lại tại đây nhé Anh!)

2. "I don't feel the same way about you as I used to."
(Em không còn cảm giác như ngày đầu ta yêu nhau) 

3. "I don't feel right continuing a relationship that I can't see making it long term."
(Em cảm thấy Ta nên kết thúc mối quan hệ mờ mịt này thì tốt hơn)

4. "In thinking about our future, I don't think we are compatible in the long run."
(Về lâu dài, Em nghĩ chúng ta không hợp nhau)

5. "I am feeling hurt by many incidents that have occurred throughout our relationship and think it would be best to move on."
(Em đã tổn thương rất nhiều trong cuộc tình này, Sẽ tốt khi chúng ta lựa chon lối rẽ cho riêng mình)

6. "I feel like it would be best if we ended our relationship."
(Điều tốt nhất là chúng ta chấm dứt tại đây)

7. "This relationship isn't fulfilling my needs anymore."
(Mối quan hệ này không lắp đầy được những thứ tôi cần nữa rồi)

8. "I do not feel confident in our relationship succeeding going forward."(Em cảm thấy không tự tin trong mối quan hệ này)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Facebook Comments Box

Các từ đi với DO – MAKE – TAKE kèm Ví dụ

CỤM TỪ ĐI VỚI "DO - MAKE - TAKE"  KÈM VÍ DỤ

I. Cụm từ đi với "DO"
 
1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6.  Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì
 
 
 
- She was doing the washing.
 (Cô ấy đã đang giặt giũ)
 
- I like listening to the radio when I'm doing the ironing.
 (Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)
 
- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)
 
- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn làm các món ăn)
 
- They’ve been doing the housework all day.
(- Họ đã làm việc nhà cả ngày.)
 
- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)
 
- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)
 
- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.
(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)


--- 

II. CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE"
 
1. Make a mistake: mắc lỗi lầm
2. Make a decision: đưa ra quyết định
3. Make an effort: nổ lực
4. Make a suggestion: đưa ra 1 đề nghị
5. Make money: kiếm tiền
6. Make a noise/a mess/ a fuss: làm ồn ào/ làm xáo trộn/ tranh cãi, phàn nàn
7. Make a cake: làm bánh
8. Make breakfast/ lunch/ dinner: nấu bữa sáng/ trưa/ tối
 
 
- Don't make a noise, please!
(Vui lòng đừng làm ồn)
 
- You could have made more effort to talk to him.
(Bạn có thể đã cố gắng nhiều hơn để nói chuyện với anh ấy)
 
-  I can’t make a decision just yet.
(Tôi chưa thể đưa ra quyết định)
 
- We need to think of ways to make money.
(Chúng ta cần nghĩ cách kiếm tiền)
 
- Anyone can make a mistake.
(Ai cũng có thể mắc sai lầm)
 
- Could I make a suggestion?
(Tôi có thể đưa ra một đề nghị chứ?)
 
- When was the last time you made a cake?
(Lần cuối cùng bạn làm bánh là khi nào?)

----

III. CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"
 
1. Take a picture/photo: chụp ảnh
2. Take a seat: ngồi xuống
3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa
4. Take a shower/ bath: đi tắm
5. Take a breath: hít thở
6. Take a break: nghỉ ngơi
7. Take a look: nhìn xem
8. Take an exam: thi cử
 
 - She’s just taking a shower.
(Cô ấy đang tắm)
 
 - He took a deep breath.
(Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)
 
 - Please take a seat (=sit down).
(Xin mời ngồi)
 
 - Would you mind taking a photo of us together?
(Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)
 
 - She will be taking her music exam in the summer.
(Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)
---

Thêm: 
Phân biệt cách sử dụng của hai động từ Do và Make: 
https://www.youtube.com/watch?v=HxI1G9XpzEY



Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung:https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018
















 

Facebook Comments Box

Cụm từ đi với “TAKE” kèm ví dụ


CỤM TỪ ĐI VỚI "TAKE"

1. Take a picture/photo: chụp ảnh

2. Take a seat: ngồi xuống

3. Take a bus/train: bắt xe buýt/lửa

4. Take a shower/ bath: đi tắm

5. Take a breath: hít thở

6. Take a break: nghỉ ngơi

7. Take a look: nhìn xem

8. Take an exam: thi cử


 - She’s just taking a shower.
   (Cô ấy đang tắm)

 - He took a deep breath.
   (Anh ấy hít 1 hơi thở thật sâu)

 - Please take a seat (=sit down).
   (Xin mời ngồi)

 - Would you mind taking a photo of us together?
   (Bạn có phiền chụp ảnh cùng nhau không?)

 - She will be taking her music exam in the summer.
   (Cô ấy sẽ thi âm nhạc vào mùa hè)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Facebook Comments Box

Cụm từ đi với “MAKE” kèm ví dụ

CỤM TỪ ĐI VỚI "MAKE"

1. Make a mistake: mắc lỗi lầm
2. Make a decision: đưa ra quyết định
3. Make an effort: nổ lực
4. Make a suggestion: đưa ra 1 đề nghị
5. Make money: kiếm tiền
6. Make a noise/a mess/ a fuss: làm ồn ào/ làm xáo trộn/ tranh cãi, phàn nàn
7. Make a cake: làm bánh
8. Make breakfast/ lunch/ dinner: nấu bữa sáng/ trưa/ tối
 

- Don't make a noise, please!
(Vui lòng đừng làm ồn)

- You could have made more effort to talk to him.
(Bạn có thể đã cố gắng nhiều hơn để nói chuyện với anh ấy)

-  I can’t make a decision just yet.
(Tôi chưa thể đưa ra quyết định)

- We need to think of ways to make money.
(Chúng ta cần nghĩ cách kiếm tiền)

- Anyone can make a mistake.
(Ai cũng có thể mắc sai lầm)

- Could I make a suggestion?
(Tôi có thể đưa ra một đề nghị chứ?)

- When was the last time you made a cake?
(Lần cuối cùng bạn làm bánh là khi nào?)


Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Facebook Comments Box

Cụm từ đi với “DO” kèm ví dụ

Cụm từ đi với "DO"

1. Do your homework: làm bài tập về nhà
2. Do the shopping: đi mua sắm
3. Do the ironing: ủi quần áo
4. Do the shopping: đi mua sắm
5. Do the washing = Do the the laundry giặt giũ
6. Do the dishes: rửa chén
7. Do the cooking: nấu ăn
8. Do something: làm gì đó
9. Do nothing: không làm gì cả
10. Do anything: làm bất cứ thứ gì

- She was doing the washing
(Cô ấy đã đang giặt giũ)

- I like listening to the radio when I'm doing the ironing
(Tôi thích nghe đài khi đang ủi đồ)

- You could help your mother by doing the cooking.
(Bạn có thể giúp mẹ của bạn bằng cách nấu ăn)

- It’s your turn to do the dishes.
(Đến lượt bạn rửa chén)

- They’ve been doing the housework all day.
(Họ đã làm việc nhà cả ngày.)

- He lay on the sofa and did nothing all day.
(Anh ấy nằm trên ghế sofa và không làm gì cả ngày)

- Are you doing anything tomorrow evening?
(Tối mai bạn có làm gì không?)

- Her parents don’t let her hang out unless She has done her homework.(Cha mẹ cô ấy không cho cô ấy đi chơi trừ khi cô ấy đã làm bài tập về nhà của mình.)

Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






Facebook Comments Box

TỔNG HỢP NHỮNG CÂU THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

TỔNG HỢP NHỮNG CÂU THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT

  1. The grass always looks greener on the other side of the fence.
    (Đứng núi này trông núi nọ)

  2. Diligence is a mother's success.
    (Có công mài sắt có ngày nên kim)

  3. A bad beginning makes a bad ending.
    (Đầu xuôi đuôi lọt)

  4. Beauty is but skin-deep.
    (Cái nết đánh chết cái đẹp)

  5. Calamity is man’s true touchstone.
    (Lửa thử vàng, gian nan thử sức)

  6. When in Rome, do as the Romans do.
    (Nhập gia tùy tục)

  7. Diamond cuts diamond.
    (Vỏ quýt dày có móng tay nhọn)

  8. Give him an inch and he will take a yard.
    ( Được voi, đòi tiên)

  9. Grasp all, lose all.
    (Tham thì thâm)

  10. Habit cures habit.
    (Dĩ độc trị độc)

  11. Don't judge a book by its cover
    (Đừng trông mặt mà bắt hình dong)

  12. The truth will out.
    (Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra)

  13. Money makes the mare go.
    (Có tiền mua tiên cũng được )

  14. The die is cast.
    ( Bút sa gà chế )

  15. Many a little makes a mickle.
    (Kiến tha lâu đầy tổ)

  16. Safe and sound
    (Bình an vô sự)

  17. Better safe than sorry
    (Cẩn tắc vô áy náy)

  18. The grass is always greener on the other side
    (Đứng núi này trông núi nọ)

  19. Honesty is the best policy
    (Thật thà là thượng sách)

  20. Every dog has its/ his day
    (Ai giàu ba họ, ai khó ba đời)

  21. Long absence, soon forgotten
    (Xa mặt cách lòng)

  22. Beauty is only skin deep.
    (Tốt gỗ hơn tốt nước sơn)

  23. A woman gives and forgives, a man gets and forgets
    (Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên)

  24. As dump as oyster
    (Câm như hến)

  25. Every day is not Saturday
    (Sông có khúc, người có lúc)

  26. Money is a good servant, but a bad master
    (Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của)

  27. Once bitten, twice shy
    (Chim phải đạn sợ cành cong)

  28. Save for a rainy day
    (Làm khi lành để dành khi đau)

  29. When candles are out, all cats are grey
    (Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh)

  30. Spare the rod, and spoil the child
    (Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi)

  31. When in Rome (do as the Romans do)
    (Nhập gia tùy tục)

  32. No rose without a thorn
    (Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!)

  33. It’s an ill bird that fouls its own nest
    (Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại)

  34. Bite the hand that feeds
    (Ăn cháo đá bát)

  35. Let’s get to the point
    (Hãy vào thẳng vấn đề)

  36. He who laughs today may weep tomorrow
    (Cười người hôm trước hôm sau người cười)

  37. A clean fast is better than a dirty breakfast
    (Giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









Facebook Comments Box

22 THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2)

22 THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

01. Safe and sound
(Bình an vô sự)
 
02. Better safe than sorry 
(Cẩn tắc vô áy náy)
 
03. The grass is always greener on the other side 
(Đứng núi này trông núi nọ)
 
04. Honesty is the best policy 
(Thật thà là thượng sách)
 
05. Every dog has its/ his day
(Ai giàu ba họ, ai khó ba đời)
 
06. Long absence, soon forgotten
(Xa mặt cách lòng)
 
07. Beauty is only skin deep.
(Tốt gỗ hơn tốt nước sơn)
 
08. A woman gives and forgives, a man gets and forgets 
(Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên)
 
09. As dump as oyster 
(Câm như hến)
 
10. Every day is not Saturday 
(Sông có khúc, người có lúc)
 
11. Money is a good servant, but a bad master 
(Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của)
 
12. Once bitten, twice shy 
(Chim phải đạn sợ cành cong)
 
13. Save for a rainy day 
(Làm khi lành để dành khi đau)
 
14. When candles are out, all cats are grey
(Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh)
 
15. Spare the rod, and spoil the child
(Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi)
 
16. When in Rome (do as the Romans do) 
(Nhập gia tùy tục)
 
17. No rose without a thorn 
(Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!)
 
18. It’s an ill bird that fouls its own nest 
(Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại)
 
19. Bite the hand that feeds
(Ăn cháo đá bát)
 
20. Let’s get to the point
(Hãy vào thẳng vấn đề)
 
21. He who laughs today may weep tomorrow
(Cười người hôm trước hôm sau người cười)
 
22. A clean fast is better than a dirty breakfast
(Giấy rách phải giữ lấy lề/đói cho sạch , rách cho thơm)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 
Facebook Comments Box

5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA


5 CẤU TRÚC CỐT LÕI TUYỆT ĐỐI KHÔNG ĐƯỢC BỎ QUA

1. 
Are you sure ... ? Bạn có chắc rằng ...?
   I am sure ... = Tôi chắc rằng ... 

- Are you sure you don't mind?
(Bạn có chắc rằng Bạn không phiền chứ?)

- Are you sure about that?
(Bạn có chắc chắn về điều đó không?)

- I’m sure he’s still alive.
(Tôi chắc rằng anh ấy vẫn còn sống) 

- I hope you are sure of your facts.
(Tôi hy vọng bạn chắc chắn về sự thật của mình) 

2. Do you mind .... ? Bạn có phiền lòng  khi .... ?  
   "mind doing something"

- Do you mind if I open the window?
 (Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?)

- Do you mind driving? I'm feeling pretty tired.
(Bạn có phiền khi lái xe không? Tôi cảm thấy khá mệt mỏi.)

3. Have your ever V3 ....? Bạn đã bao giờ làm cái gì chưa?
- Have you ever been to Italy?
(Bạn đã từng đến Ý chưa?)

- Have you ever thought of changing your job?
(Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc thay đổi công việc của mình chưa?)

4. Let's do something: Hãy làm gì đó 

- Let's go to the beach.
(Chúng ta hãy đi đến bãi biển nhé) 

- Please let us know your decision as soon as possible.
(Vui lòng cho chúng tôi biết quyết định của bạn càng sớm càng tốt.)


5. Think about/of doing something: xem xét làm điều gì
- She's thinking of changing her job.
(Cô ấy đang suy nghĩ về việc thay đổi công việc của mình) 


Mọi góp ý xin liên hệ Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018




Facebook Comments Box

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp thông dụng

 

Hi there.
/haɪ ðeə(r)/
 
How are you?
/haʊ ɑː juː?/
 
How are you doing? 
/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
 
What have you been up to?
/wɒt hæv juː biːn ʌp tuː?/
 
Hi! What's new?
/haɪ! wɒts njuː?/
 
It's nice to meet you.
/ɪts naɪs tuː miːt juː/
 
I’ve been very busy lately.
/aɪv biːn ˈvɛri ˈbɪzi ˈleɪtli/
 
It's been a long time, how are you?
/ɪts biːn ə lɒŋ taɪm, haʊ ɑː juː?/
 
Long time no see!
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
 
I am good
/aɪ æm gʊd/
 
Pretty good
/ˈprɪti gʊd/
 
I am full of energy 
/aɪ æm fʊl əv ˈɛnəʤi/
 
I am in a good mood
/aɪ æm ɪn ə gʊd muːd/
 
I am in a bad mood
/aɪ æm ɪn ə bæd muːd/
 
Nothing special.
/ˈnʌθɪŋ ˈspɛʃəl/
 
Everything is great.
/ˈɛvrɪθɪŋ ɪz greɪt/
 
I’m all right.
/aɪm ɔːl raɪt/
 
I'm doing very well.
/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ˈvɛri wɛl/
 
so far, so good
/səʊ fɑː, səʊ gʊd/
 
Excuse me?
/ɪksˈkjuːs miː?/
 
Pardon me?
/ˈpɑːdn miː?/

Do you speak English?
/duː juː spiːk ˈɪŋglɪʃ?
 
I speak little English (phủ định)
/aɪ spiːk ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
I speak a little English (chút ít, đủ để giao tiếp)
/aɪ spiːk ə ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
Do you understand?
/duː juː ˌʌndəˈstænd?/
 
Yes, of course.
/jɛs, ɒv kɔːs/
 
I don't understand
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd/
 
 I don't understand what you are saying.
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd wɒt juː ɑː(r) ˈseɪɪŋ.
 
I see
/aɪ siː/
 
I got it
/aɪ gɒt ɪt/
 
Please could you speak more slowly?
/pliːz kʊd juː spiːk mɔː ˈsləʊli?/
 
I'm sorry - could you repeat that?
/aɪm ˈsɒri - kʊd juː rɪˈpiːt ðæt?/
 
Could you rephrase the question?
/kʊd juː ˌriːˈfreɪz ðə ˈkwɛsʧən?
 
what is it?
/wɒt ɪz ɪt?/
 
What is this called in English?
/wɒt ɪz ðɪs kɔːld ɪn ˈɪŋglɪʃ?/
 
How to say ... in English
/haʊ tuː seɪ ... ɪn ˈɪŋglɪʃ/
 
How do you spell that word?
/haʊ duː juː spɛl ðæt wɜːd?/
 
What is the meaning of...?
/wɒt ɪz ðə ˈmiːnɪŋ ɒv...?/
 
What does it mean?
/wɒt dʌz ɪt miːn?/
 
What does this sentence mean?
/wɒt dʌz ðɪs ˈsɛntəns miːn?/
 
Can I speak with you for a minute?
/kæn aɪ spiːk wɪð juː fɔːr ə ˈmɪnɪt?/
 
Could you explain it to me?
/kʊd juː ɪksˈpleɪn ɪt tuː miː?/

Mọi góp ý xin liên hệ Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018

Facebook Comments Box