Từ vựng tiếng Anh về “Hải Sản” (seafood)

Từ vựng tiếng Anh về "Hải Sản" (seafood)
 
- seafood /ˈsiːfuːd/ hải sản
- squid /skwɪd/ con mực
- lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- clam /klæmz/ con nghêu
- mussel /ˈmʌsl/ con trai
- scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- crab /kræb/ cua
- octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







Facebook Comments Box

15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả ” Ngoại hình”

15 Từ Vựng tiếng Anh miêu tả " Ngoại hình" 
 
1. lovely /ˈlʌvli/ đáng yêu
2. handsome /ˈhænsəm/ đẹp trai
3. fair /fɛr/ hiền dịu
4. dollish /ˈdɑlɪʃ/ xinh như búp bê
5. drop-dead /drɔp-dɛd/  chim sa cá lặn
6. cunning /ˈkʌnɪŋ/ lanh lợi, láu cá
7. cute /kjut/ dễ thương, đáng yêu
8. adorable /əˈdɔrəbəl/  dễ thương
9. alluring /əˈlʊrɪŋ/  quyến rũ
10. excellent /ˈɛksələnt/ đẹp xuất thần
11. exquisite /ˈɛkskwəzət/ đẹp thanh tú
12. fabulous /ˈfæbjələs/ choáng ngợp, ấn tượng
13. glittering /ˈglɪtərɪŋ/ lộng lẫy
14. glorious /ˈglɔriəs/ rực rỡ, lộng lẫy
15. graceful /ˈgreɪsfəl/ duyên dáng, yêu kiều

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







 
Facebook Comments Box

11 câu hỏi tiếng Anh về thông tin cá nhân

11 câu hỏi tiếng Anh về thông tin cá nhân

 
 
1. How are you?
/haʊ ɑː juː?/
Bạn khỏe không? 
 
2.  How was your day?
/haʊ wɒz jɔː deɪ?/
Ngày hôm nay của bạn thế nào?
 
3. What's your name?
/wɒts jɔː neɪm?/
Tên của bạn là gì?
 
4. Where are you from?
/weər ɑː juː frɒm?/
Bạn đến từ đâu?
 
 
5.  How old are you?
/haʊ əʊld ɑː juː?/
Bạn bao nhiều tuổi?
 
6. What do you do?
/wɒt duː juː duː?/
Bạn làm nghề gì?
 
7. Why are you studying English?
/waɪ ɑː juː ˈstʌdiɪŋ ˈɪŋglɪʃ?/
Tại sao bạn học tiếng Anh?
 
8.  How long have you been learning English?
/haʊ lɒŋ hæv juː biːn ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ?/
Bạn đã học tiếng Anh bao lâu rồi?
 
9. How did you learn English?
/haʊ dɪd juː lɜːn ˈɪŋglɪʃ?/
Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?
 
10.  What do you do in your free time?
/wɒt duː juː duː ɪn jɔː friː taɪm?/
Bạn làm gì khi rảnh rỗi?
 
11. Are you married?
/ɑː juː ˈmærɪd?/
Bạn đã kết hôn chưa?


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018









Facebook Comments Box

60 Từ vựng về “Gia Vị” trong tiếng Anh

60 Từ vựng về "Gia Vị" trong tiếng Anh
 
1. spice /spaɪs/  gia vị
2. salt /sɔːlt/  muối
3. rock sugar /rɒk ˈʃʊgə/  đường phèn
4. brown sugar /braʊn ˈʃʊgə/  đường nâu
5. tempura flour /ˈtɛmpʊrə ˈflaʊə/  bột chiên giòn
6. bread crumbs /brɛd krʌmz/  bột chiên xù
7. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise
8. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm
9. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm
10. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn
11. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu
12.  shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành
13. butter /ˈbʌtə/
14. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu
15. shrimp paste /ʃrɪmp peɪst/ mắm tôm
16. anchovy paste /ˈænʧəvi peɪst/ mắm nêm
17. chilly paste /ˈʧɪli peɪst/ sa tế
18. ketchup /ˈkɛʧəp/ tương cà
19. chilli sauce /ˈʧɪli sɔːs/ tương ớt
20. oyster sauce /ˈɔɪstə sɔːs/ dầu hào
21. soy sauce /sɔɪ sɔːs/ xì dầu
22. tapioca starch /ˌtæpɪˈəʊkə stɑːʧ/ bột năng
23. corn starch /kɔːn stɑːʧ/ bột ngô
24. cheese /ʧiːz/ phô mai
25. dried mandarin peel /draɪd ˈmændərɪn piːl/ vỏ quýt khô
26. garlic /ˈgɑːlɪk/ tỏi
27. ginger /ˈʤɪnʤə/ gừng
28. turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
29. galangal /ˈɡal(ə)ŋɡal/ củ riềng
30. cinnamon /ˈsɪnəmən/ quế
31.  lime /laɪm/ chanh
32. pepper /ˈpɛpə/ hạt tiêu
33. chilly powder /ˈʧɪli ˈpaʊdə/ bột ớt
34. curry powder /ˈkʌri ˈpaʊdə/ bột cà ri
35. shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
36. scallion /ˈskalɪən/ hành lá
37. skunk vine /skʌŋk vaɪn/ lá mơ
38. fermented rice /fə(ː)ˈmɛntɪd raɪs/ cơm mẻ chua
39. fermented bean curd /fə(ː)ˈmɛntɪd biːn kɜːd/ chao
40. mustard /ˈmʌstəd/ mù tạt
41. turmeric powder /ˈtɜːmərɪk ˈpaʊdə/ bột nghệ
42. five-spice powder /faɪv-spaɪs ˈpaʊdə/ ngũ vị hương
43. borax /ˈbɔːræks/ hàn the
44. baking powder /ˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdə/ bột nở
45. seasoning powder /ˈsiːznɪŋ ˈpaʊdə/ bột nêm
46. sodium glutamate /'səʊdiəm ˈɡluːtəˌmeɪt/ mì chính
47. sugar /ˈʃʊgə/ đường
48. sesame seeds hạt vừng
49. chili pepper ớt
50. dill /dil/ cây thì là
51. Soy sauce /ˌsɔɪˈsɔːs/ nước tương
52. Mint leaves lá bạc hà
53. Cilantro /sɪˈlæntroʊ/ ngò rí
54. Bay leaves lá nguyệt quế
55. Backing power: bột nổi
56. Backing soda: bột soda
57. Coarse salt: muối hột
58. Coconut juice: nước dừa
59. Coconut milk/Coconut cream: nước cốt dừa
60. Cayenne: ớt bột nguyên chất

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






Facebook Comments Box

30 cách nói “Hello” trong tiếng Anh

30 cách nói “Hello” trong tiếng Anh
 
1. Hi there.
2. Howdy.
3. Greetings.
4. Hey, What's up?
5. Good Morning/afternoon/evening.
6. What's going on?
7. How's everything? 
8. Long time no see!
9. How have you been?
10. Nice to see you.
11. What have you been up to?
12.  What’s new?
13. What’s happening
14. How’s it going?
15. Hey, boo
16. How are you?
17. Long time no see
18. How have you been? 
19. What's up?
20. Oh my god! It's you!
21. Wow, it's good to see you!
22. I'm pleased to meet you.
23. It's a pleasure to meet you.
24. How are you doing today?
25. What have you been up to?
26. How are you feeling today?
27. Look what the cat dragged in!
28. Good afternoon, sir, how are you today?
29. Look who it is!
30. What’s the good word?

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 







Facebook Comments Box

40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ

40 TỪ VỰNG THÔNG DỤNG NHẤT VỀ NGÀNH NHÂN SỰ
 
1. Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ thực tập sinh
2. Interview /ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
3. Taboo /təˈbuː/ điều cấm kỵ
4. Unemployed / ˌʌnɪmˈplɔɪd/ thất nghiệp
5. Proactive /prəʊˈæktɪv / tiên phong thực hiện
6. Task /tɑːsk/ nhiệm vụ, phận sự
7. Pay rate /peɪ reɪt / mức lương
8. Colleague /ˈkɒliːg/ đồng nghiệp
9. Interview  / ˈɪntəvjuː/ phỏng vấn
10. HR manager  /ˌhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ /ˈmænɪdʒə(r)/ trưởng phòng nhân sự
11.Standard  / ˈstændəd/ tiêu chuẩn
12. Application form /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ mẫu đơn ứng tuyển
13. Conflict /ˈkɒnflɪkt/ mâu thuẫn
14. Knowledge /ˈnɒlɪʤ/ kiến thức
15. Shift /ʃɪft/ ca, kíp, sự luân phiên
16. Development  /dɪˈvɛləpmənt / sự phát triển
17. Wrongful behavior / ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjər/ hành vi sai trái
18. Subordinate / səˈbɔːdnɪt/ cấp dưới
19.  Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ phát triển nguồn nhân lực
20. Job enlargement /ʤɒb ɪnˈlɑːʤmənt/ đa dạng hóa công việc
21. Work environment / wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường làm việc
22. Starting salary /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ lương khởi điểm
23. Ability /əˈbɪlɪti/ Khả năng
24. Adaptive /əˈdæptɪv/ Thích nghi
25. Temporary /ˈtɛmpərəri / tạm thời
26. Output /ˈaʊtpʊt / đầu ra
27. Outstanding staff  / aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ nhân sự xuất sắc
28. Performance /pəˈfɔːməns/ sự thực hiện, thành quả
29. Seniority /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ thâm niên
30. Skill /skɪl/ kỹ năng
31. Social security /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti / an sinh xã hội
32. Transfer / ˈtrænsfə/ thuyên chuyển nhân viên
33. Recruitment /rɪˈkruːtmənt / sự tuyển dụng
34. Stress of work / strɛs ɒv wɜːk/ căng thẳng công việc
35. Strategic planning / strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ hoạch định chiến lược
36. Labor contract /ˈleɪbə ˈkɒntrækt / hợp đồng lao động
37. Specific environment / spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənməntt/ môi trường đặc thù
38. Case study /keɪs ˈstʌdi/ nghiên cứu tình huống
39. 100 per cent premium payment /ɜː sɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ Trả lương 100%
40 Adjusting pay rates /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ Điều chỉnh mức lương


"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








Facebook Comments Box

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh

10 bộ phim siêu phẩm khi học tiếng Anh
 
1. Harry Potter (1-7) (2001 - 2011)
2. Bridge to Terabithia (2007) - Đường Đến Xứ Sở Thần Tiên
3. Cinderella (2013) - Lọ Lem
4. Mary Poppins Returns (2018) - Mary Poppins trở lại
5. Nanny McPhee (2005) - Bảo mẫu phù thủy
6. Maleficent (2014) - Tiên Hắc Ám
7. The lord of the rings (2001-2003) - Chúa tể những chiếc nhẫn
8. Avatar (2009)
9. Alice in wonderland (2010) - Alice ở xứ sở diệu kỳ
10. Into the woods (2015) - Khu rừng cổ tích

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Facebook Comments Box

9 LIÊN TỪ “KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT” KHI HỌC TIẾNG ANH

9 LIÊN TỪ "KHÔNG THỂ KHÔNG BIẾT" KHI HỌC TIẾNG ANH
 
1. AND (thêm): bổ sung thêm thông tin
 
- Do you want a pen and some paper?
- I cooked lunch. And I made a cake.
- I try to eat less and get more exercise to keep fit.
 
2. BUT (nhưng): dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa, trái ngược
 
- It’s an old car, but it’s very reliable.
- I’d like to go but I’m too busy.
- By the end of the day we were tired but happy.
 
3. SO THAT / IN ORDER THAT (để mà): dùng để diễn tả mục đích (để cái gì đó)
 
-  She's studying English at night school so that she can go to university.
- She arrived early in order to get a good seat.
- In order to get a complete picture, further information is needed.
 
4. UNTIL (cho đến khi): dùng để diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng
 
- The ticket is valid until March.
- Let's wait until the rain stops.
- Until now I have always lived alone.
 
5. BECAUSE / SINCE (bởi vì): Nêu nguyên nhân, lý do 
 
-  She's in a bad mood because her father won't let her go to the party tonight. 
- She's studying because she has a test tomorrow.
- We thought that, since we were in the area, we'd stop by and see them.
-  I didn’t go to school today since it rained heavily. 
 
6. OR (hoặc): dùng để trình bày thêm một lựa chọn khác.
- He doesn’t have a television or a video.
- Are you coming or not?
- Is it a boy or a girl?
 
7. AFTER / BEFORE: Sau khi/ Trước khi
 
- We'll leave after lunch.
- I go swimming every day after work.
- I saw her a few days before she died. 
- He always watches TV before having dinner.
 
8. AS LONG AS ( miễn là): dùng để diễn tả điều kiện 
 
- We'll go as long as the weather is good.
- As long as we keep playing well, we’ll keep winning games.
- You can go as long as you're home for dinner.
 
9. AS SOON AS (ngay khi mà): dùng để diễn tả quan hệ thời gian 
 
- I’ll come over to your place as soon as I can.
- I came as soon as I heard the news.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






 
 
Facebook Comments Box

5 WEB CẢI THIỆN KỸ NĂNG READING MỖI NGÀY

5 WEB CẢI THIỆN KỸ NĂNG READING MỖI NGÀY
 
 
- Đây là website của hội đồng Anh, cung cấp nguồn truyện ngắn thú vị giúp Bạn nâng cao kĩ năng Reading. 
 
- Trang we này dành cho những ai thích đọc truyện, Tại đây các Bạn vừa được thỏa niềm yêu thích đọc truyện mà còn cải thiện kĩ năng Reading và bổ sung nguồn từ vựng mới. 
 
3. http://www.mightybook.com/story_books.html
 
- Tại đây, đa dạng sách - báo  với nhiều thể loại thú vị và phù hợp với mọi đối tượng giúp Bạn dễ dàng lựa chọn cho mình 1 chủ đề yêu thích. 
 
 
- Kho phi có Sub giúp các Bạn vừa xem phim vừa trau dồi từ vựng.  
 

5. http://www.esldesk.com/reading/esl-reader
ESL Reader - là một cứu cánh tuyệt vời của những ai muốn cải thiện kĩ năng READING, - Bạn hoàn toàn có thể copy 1 đoạn văn bản vào khung tìm kiếm, Sau đó học các từ vựng mới đối với bản thân của Bạn.

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018




Facebook Comments Box

Từ Vựng Tiếng Anh Về “BẦU CỬ”

Từ Vựng Tiếng Anh Về BẦU CỬ
 
 
 
1. Government (n) /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ
2. Constitution /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/: Hiến pháp
3. Prime minister  (n) /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
4. Nominee (n) /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
5. Opposition (n)  /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
6. Politician (n) /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
-> Politics (n)  /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
7. Vote /voʊt/: bầu cử, bỏ phiếu
-> Voter /´voutə/: cử tri, người bỏ thăm
8. Electorate  (n) /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
-> Election /i´lekʃən/: Cuộc bầu cử
9. Ballot (n) /‘bælət/: Phiếu bầu
->  Ballot Box /‘bælət bɔks/: Hòm phiế
10. Poll (v) /poʊl/: bỏ phiếu
-> Polling station (n) /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
11. Democracy /di’mɔkrəsi/: Chế độ dân chủ
12. Dictatorship /dik´teitəʃip/: Chế độ độc tài
13. Republic /ri’pʌblik/: Chế độ cộng hòa
14. Monarchy /‘mɔnəki/ : Chế độ quân chủ
15. Bipartisan /,baipɑ:ti’zən/: Lưỡng đảng
16. Incumbent /in’kʌmbənt/: Người đương nhiệm
17. Citizenship /’sitiznʃip/: quyền công dân
18. Incumbency /in’kʌmbənsi/: nhiệm kỳ
19. President /ˈprezɪdənt/: tổng thống

"Sưu tầm và Tổng hợp bởi FeasiBLE ENGLISH"

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 








 
 
Facebook Comments Box