CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH

CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH

A. CÁC MẪU CÂU HỎI GIỜ THÔNG DỤNG:
Excuse me, what’s the time? (Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ).
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ).
Do you know what time it is? (Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không).
Could you tell me the time, please? (Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi không?).
Do you happen to have the time? (Bạn có biết bây giờ mấy giờ rồi không?).

B. CÁCH TRẢ LỜI NHƯ SAU:

I. Cách 1: Đọc giờ trước sau đó đến phút.
Ta có: GIỜ + PHÚT
Ex:
6:25 – It’s six twenty-five
9:11 – It’s nine eleven
2:34 – It’s two thirty-four

II. Cách 2: Đọc phút trước sau đó đến giờ.
a.Cách nói giờ hơn:
– Từ phút thứ 1-30 ta sử dụng PAST:
Ta có: “số phút + PAST + số giờ”
11:20 – It’s twenty past eleven
4:18 – It’s eighteen past four
7h20 – It’s twenty past seven
10h10 – It’s ten past ten

b. Cách nói giờ kém ( số phút >30):
– Từ phút 31-59 chúng ta sử dụng TO:
Ta có: “số phút + TO + số giờ”
Ex:
8h40 – It’s twenty to nine ( 9 giờ kém 20)
1h55 – It’s five to two ( 2 giờ kém5)
8:51 – It’s nine to nine ( 9 giờ kém 9)
2:59 – It’s one to three (3 giờ kém 1)

• Khi phút 15 HƠN: A quarter PAST
7:15 – It’s a quarter past seven ( 7 giờ 15)

• Khi phút 15 KÉM: a quarter TO
12:45 – It’s (a) quarter to one ( 1 giờ kém 15)

• Khi phút 30: half past
3:30 – It’s half past three

• Khi giờ hiện tại không có số phút: O’clock
10:00 – ten o’clock –> 10 giờ đúng
5:00 – five o’clock –> 5 giờ đúng

Động từ khuyết thiếu: SHOULD

Động từ khuyết thiếu: SHOULD

Động từ khuyết thiếu: SHOULD

– should /ʃəd/
– Should Do sth: nên làm gì đó
– Ta có: Should + V0
• KĐ: S + Should + V0
• PĐ: S + Should Not + V0
• NV: Should + S + V0?

1. “SHOUD” ĐƯỢC DÙNG ĐỂ ĐƯA RA LỜI KHUYÊN /GỢI Ý .
Ex:
– You should stop worrying about it.
– It is late. You should go to bed
– You shouldn’t n go to bed late.
– Should I move there?
– You should stop smoking.

2. “SHOULD” THƯỜNG DÙNG VỚI” I THINK/ I DON’T THINK/ DO YOU THINK…”
Ex:
-I think you should have another day off.
Tôi nghĩ bạn nên nghỉ một ngày nữa.
– I think you should reconsider yourself.
Tôi nghĩ bạn nên xem xét lại bản thân mình.

– I don’t think you should sell your car.
Tôi không nghĩ bạn sẽ bán xe của bạn.
– I don’ t think you should spend so much time with her.
Tôi không nghĩ rằng Bạn cần phải dành nhiều thời gian cho cô ta.

– Do you think I should confess my love to him?
Bạn nghĩ tôi có nên thổ lộ tình yêu của mình với anh ấy không?

3. SHOULD HAVE DONE STH: MỘT VIỆC ĐÁNG LÀM TRONG QUÁ KHỨ (bạn đã không làm điều đó).
Ex:
– I should have finished reading it by Friday
Đúng ra tôi phải đọc xong cuốn đó hôm thứ sáu

– We should have bought a new lock for the front door
Đáng lẽ chúng ta phải mua khoá mới cho cửa trước

– I should have received my product by today. But I have not received anything from your company.
Lẽ ra hôm nay tôi nhận được hàng. Nhưng tôi vẫn chưa nhận được hàng từ công ty của anh.

HAVE TO VÀ MUST

 


HAVE TO VÀ MUST

HAVE TO VÀ MUST

A. GIỐNG NHAU:
- Đều mang nghĩa là "phải làm gì đó"
- Sau Have to và Must đều là Động từ nguyên thể không "TO"
Nghĩa là: Have to/ Must + V-nguyên mẫu

B. KHÁC NHAU:
1. MUST: /məst/
- Mang tính bắt buộc, có tác động bên ngoài.
- Dùng cho tất cả các ngôi. (I, You, We, They, He, She, It)
- Dùng để nói về hiện tại hoặc tương lai, KHÔNG dùng cho quá khứ.
• Khẳng định: S + must + V0
• Phủ định : S + must not + V0
• Nghi vấn: Must + S + V0?

Vd:
- I must go to the bank and get some money.
Tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền.
- You must not do that.
Bạn không được làm như vậy.
- You mustn't open the oven door before the cake is ready
Bạn không được mở cửa lò nướng ra trước khi bánh chín
- Must you make so much noise ?
Các cậu cứ phải làm ầm ĩ vậy sao?

• LƯU Ý: Ở dạng phủ định thì mang nghĩa cấm đoán dó đó không được làm.
- Cars mustn't park in front of the entrance.
Ô tô không được đậu xe ở phía trước lối vào.
- You mustn't smoke here.

2. HAVE TO: /həv tə/
- Mang tính phải làm gì đó mà do cá nhân cảm thấy cần la phải làm.
- Ta có:
+ I/ you/ we/ they + Have to
+ He/ she/ it + Has to
- Dùng được ở HTĐ, QKĐ, TLĐ.

• Khẳng định: S + Have/Has to + V0
• Phủ định: S + Don't/Doesn't/ Didn't + Have/Has to + V0
• Nghi vấn: Do/Does/ Did + S + Have/Has to + V0?

Vd:
- Sorry, I am late, I have to go now.
Tôi trễ, Tôi phải đi ngay.
- I have to close the window.
Tôi phải đóng cửa sổ.
- I had to work all day.
Tôi đã phải làm việc cả ngày.
- Jack has to go to school.
- You don't have to believe me.
Bạn không cần phải tin tôi.
- Do I have to be here at 6pm.
Tôi có phải ở đây lúc 6pm không?
- I will have to make an effort at work.
Tôi sẽ phải nỗ lực trong công việc.
I will have to go to school tomorrow.
Ngày mai em phải đến trường.

• LƯU Ý: Ở dạng phủ định thì mang nghĩa không cần phải làm gì nhưng Bạn có thể làm nếu bạn muốn.
- I’m not working tomorrow, so I don’t have to get up early.
Sáng mai tôi không làm việc, vì vậy tôi không phải dậy sớm.

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG

1. Các vật dụng:

– fork: nĩa

– spoon: muỗng

– knife: dao

– ladle: cái vá múc canh

– bowl: tô

– plate: đĩa

– chopsticks: đũa

– teapot: ấm trà

– cup: cái tách uống trà

– glass: cái ly

– straw: ống hút

– pitcher: bình nước

– mug: cái ly nhỏ có quai

– pepper shaker: hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn

– napkin: khăn ăn

table- cloth: khăn trải bàn

– tongs: cái kẹp gắp thức ăn

2. Thức ăn & món ăn:

– wheat: bột mì

– cheese: phô mai

– butter: bơ

– dairy product: sản phẩm làm từ sữa

– nut: đậu phộng

– beans: đậu

– peas: đậu hạt tròn

– vegetable: rau

– salad: món trộn, gỏi

– noodles: món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)

– spaghetti/ pasta: mì Ý, mì ống

– fried rice: cơm chiên

– sauce: xốt

– soup: súp

– sausage: xúc xích

– congee: cháo:

– hot pot: lẩu

– pork: thịt lợn

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– roasted food: đồ quay

– grilled food: đồ nướng

– fried food: đồ chiên

– Saute: đồ xào, áp chảo

– stew: đồ hầm, ninh, canh

– steam food: đồ hấp

– chicken breast: ức gà

– beefsteak: bít tết

– shellfish: hải sản có vỏ

– seafood: hải sản

– fish: cá

– shrimps: tôm

– crab: cua

– octopus: bạch tuộc

– squid: mực

– snails: ốc

– jam: mứt

– French fries: khoai tây chiên kiểu Pháp

– baked potato: khoai tây đút lò

– hamburger: hăm-bơ-gơ

– sandwich: món kẹp

– pie: bánh có nhân

– gruel: chè

– crepe: bánh kếp

– waffle: bánh tổ ong

– pizza: bánh pi-za

– curry: cà ry

– ice-cream: kem

– tart: bánh trứng

– rare: món tái

– medium: món chín vừa

– well done: món chín kỹ

– Appetizers/ starter: món khai vị

– main course: món chính

– dessert: món tráng miệng

3. Đồ uống:

– wine: rượu

– beer: bia

– alcohol: đồ có cồn

– soda: nước sô-đa

– coke: nước ngọt

– juice/ squash: nước ép hoa quả

– smoothie: sinh tố

– lemonade: nước chanh

– coffe: cà phê

– cocktail: rượu cốc-tai

– tea: trà

– iced tea: trà đá

– milk: sữa

ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING

ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING

ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
—————————–
1. deny /dɪˈnaɪ/ từ chối
2. delay /dɪˈleɪ/ trì hoãn
3. avoid /əˈvɔɪd/
4. admit /ədˈmɪt/ thừ nhận
5. advise /ədˈvaɪz/ khuyên nhủ
6. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích
7. keep /kiːp/ tiếp tục
8. mind /maɪnd/ phiền, ngại
9. finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
10. consider /kənˈsɪdə(r)/ xem xét
11. be used to/ get used to: đã quen với/ dần quen với
12. dislike /dɪsˈlaɪk/ không thích
13. practice /ˈpræktɪs/ luyện tập
14. mention /ˈmenʃn/ đề cập
15. discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận.
____________
1. deny /dɪˈnaɪ/ từ chối
Ex:
– I can’t deny drinking wine.
Tôi không thể từ chối uống rượu.
– He denies murdering his wife’s lover.
Anh ta phủ nhận việc giết người yêu của vợ mình.
– He denied being there at that time.
Anh ta phủ nhận đã ở đó…
2. delay /dɪˈleɪ/ trì hoãn
Ex:
– He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
Anh ta trì hoãn thông báo tin tức cho cô ấy, chờ đợi đúng thời điểm.
– She delays making a decision
Trì hoãn việc ra quyết định.
– Many people delay sending in their tax returns until the last day.
Nhiều người hoãn khai thuế cho tới ngày chót.
3. avoid /əˈvɔɪd/
Ex:
– People should avoid smoking.
Mọi người nên tránh hút thuốc lá.
– She avoids talking to him.
Cô tránh nói chuyện với anh ta.
– I avoid going to see the doctor and dentist because I’m scared of needles.
Tôi tránh đi khám bác sĩ và nha sĩ vì tôi sợ kim
4. admit /ədˈmɪt/ thừ nhận
Ex:
– She admitted having driven the car without the license.
Cô thừa nhận đã lái xe mà không có bằng lái xe.
– Micheal admitted having attacked you.
Micheal thú nhận đã tấn công bạn.
– He admitted having stolen the money.
Hắn thú nhận là đã ăn cắp tiền.
– He admitted having stolen the car.
Hắn thú nhận đã ăn trộm chiếc xe.
5. advise /ədˈvaɪz/ khuyên nhủ
Ex:
– I’d advise taking a different approach
Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác.
– I’d advise buying your tickets well in advance if you want to travel in August.
Tôi khuyên bạn nên mua vé của trước nếu bạn muốn đi du lịch trong tháng Tám.
6. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích
Ex:
– I enjoy reading in bed.
Tôi thích đọc sách trên giường.
– I enjoy cooking.
Tôi thích nấu nướng.
– I enjoy traveling.
Tôi thích đi du lịch.
7. keep /kiːp/ tiếp tục
Ex:
– I’m very sorry to keep you waiting.
Tôi xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
– I’ll try to keep smiling forever.
Tôi sẽ cố gắng giữ mãi nụ cười.
8. mind /maɪnd/ phiền, ngại
Ex:
– Would you mind explaining that again, please?
Bạn có phiền giải thích điều đó một lần nữa không, xin vui lòng?
– Do you mind driving? I’m feeling pretty tired.
Bạn có phiền khi phải lái xe không? Tôi cảm thấy khá mệt mỏi.
9. finish /ˈfɪnɪʃ/ hoàn thành
Ex:
– Be quiet! He hasn’t finished speaking.
Hãy yên lặng! Anh ấy vẫn chưa nói xong.
– Have you finished speaking?
Bạn nói xong chưa?
– I have just finished cooking rice.
Tôi mới nấu cơm xong.
10. consider /kənˈsɪdə(r)/ xem xét
Ex:
– We are considering having a baby
Chúng tôi đang cân nhắc có con.
– We’re considering buying a new car.
Chúng tôi đang cân nhắc mua một chiếc xe mới.
– Have you considered getting a new car?
Bạn đã cân nhắc việc mua một chiếc xe mới chưa?
11. Be used to/ Get used to : không quen với
Ex:
– I ‘m not used to eating pork.
Tôi không quen với việc ăn thịt heo
– I ‘m not used to getting up early.
Tôi không quen với việc thức dậy sớm
– I ‘m not used to speaking in public.
Tôi không quen với việc nói trước đám đông.
12. dislike /dɪsˈlaɪk/ không thích
Ex:
– I dislike drinking wine.
Tôi không thích uống rượu vang.
– I dislike wearing pullovers.
Tôi không thích mặc áo len cổ chui.
– I dislike communicating by phone.
Tôi ghét liên lạc bằng điện thoại.
13. practice /ˈpræktɪs/ luyện tập
Ex:
– He practices reversing the car into the garage.
Thực hành đảo ngược xe vào nhà để xe.
– Can you practice speaking English with me?
Bạn có thể thực hành nói tiếng Anh với tôi không?
14. mention /ˈmenʃn/ đề cập
Ex:
– Did I mention going to see Ben on Sunday?
Tôi đã đề cặp đến việc đi gặp Ben vào Chủ nhật sao?
15. discuss /dɪˈskʌs/ thảo luận.
Ex:
– We discussed buying a second car.
Chúng tôi đã thảo luận mua một chiếc xe thứ hai.

Từ vựng công sở

1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài
 
2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe
 
3. Switchboard  /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài
 
4. Printer /´printə/ – máy in
 
5. Cubicle /’kju:bikl/ – từng phòng nhỏ
 
6. Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy
 
7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản
 
8. Printout /´print¸aut/ – dữ liệu in ra
 
9. Calendar /’kælində/ – lịch
 
10. Typewriter /’taip raitə/ – máy chữ
 
11. Secretary /’sekrətri/ – thư kí
 
12. In-box /ˈɪnbɒks/ – công văn đến
 
13. Desk /desk/ – bàn làm việc
 
14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ – hộp đựng danh thiếp
 
15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ – điện thoại
 
16. Computer /kəmˈpjuːtə/ – máy tính
 
17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/ – ghế văn phòng
 
18. Manager /ˈmanɪdʒə/ – người quản lý, giám đốc
 
19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/– máy tính
 
20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ – tủ sách
 
21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/ – tủ đựng tài liệu
 
22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/– tập hồ sơ
 
23. File clerk /fʌɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
 
24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ – máy phô tô
 
25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/– giấy nhắn
 

1. Part-time: bán thời gian

2. Full-time: toàn thời gian

3. Permanent: dài hạn

4. Temporary: tạm thời

5. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

6. Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

7. Sick pay: tiền lương ngày ốm

8. Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

9. Redundancy: sự dư thừa nhân viên

10. To fire someone: sa thải ai đó

11. To get the sack (colloquial): bị sa thải

12. Pension scheme/pension plan: chế độ lương hưu /kế hoạch lương hưu

13. Health insurance: bảo hiểm y tế

14. Company car: ô tô cơ quan

15. Working conditions: điều kiện làm việc

16. Qualifications: bằng cấp

17. Offer of employment: lời mời làm việc

18. To accept an offer: nhận lời mời làm việc

19. Starting date: ngày bắt đầu leaving date: ngày nghỉ việc

20. Working hours: giờ làm việc

21. Maternity leave: nghỉ thai sản

22. Sick leave: nghỉ ốm

23. Promotion: thăng chức

24. Travel expenses: chi phí đi lại (được cấp cho nhân viên đi công tác, đi làm việc…)

25. Health and safety: sức khỏe và sự an toàn

26. Trainee: nhân viên tập sự

27. Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

28. Job description: mô tả công việc

29. Colleagues: đồng nghiệp

30. Presentation: bài thuyết trình

31. Handshake: bắt tay

32. Meeting room: phòng họp

33. Printed matter: vấn đề in ấn

34. Junk mail: thư rác

35. Personal mail: thư cá nhân Mailbox: hộp thư

36. Agreement: hợp đồng

37. Board of directors: hội đồng quản trị, ban quản trị

38. Board: ban bonus: tiền thưởng thêm

39. Salary: lương

40. Boss: sếp

41. Brief: bản tóm tắt, phác thảo

42. Briefcase: cặp nhiều ngăn để đựng giấy tờ, tài liệu

43. Budget: ngân sách, ngân quỹ

44. Career: sự nghiệp

45. Company: công ty

46. Competition: sự cạnh tranh

47. Contract: hợp đồng

48. Copyright: bản quyền

49. Cubicle: không gian làm việc (của 1 người)

50. Database: cơ sở dữ liệu

51. Deadline: thời hạn hoàn thành (cho một công việc)

52. Distribution: sự đóng góp

53. Duty: nhiệm vụ employee: nhân viên

54. Employer: người chủ

55. Employment: việc làm

56. Equipment: thiết bị

57. Facility: cơ sở vật chất

58. Guidebook: sách hướng dẫn

59. Headquarters: trụ sở chính

60. Hire: thuê (người)

61. Internship: thực tập

62. Interview: phỏng vấn

63. Interviewer: người phỏng vấn

64. Interviewee: người được phỏng vấn

65. Investment: sự đầu tư

66. Job: công việc

67. Labor: sự lao động, công việc lao động

68. Laborer: người lao động

69. Letterhead: phần đầu thư

70. Manager: người quản lí

71. Meeting: cuộc họp

72. Network: mạng lưới signature: chữ kí staff: nhân viên

73. Statement: lời phát biểu

74. Superintendent/supervisor: người giám sát

75. Vacancy: chỗ trống nhân sự

76. Win-win: kiểu làm việc 2 bên cùng có lợi

77. Workroom: phòng làm việc

78. Workspace: không gian làm việc

79. Password: mật khẩu

80. Position: vị trí

81. Recruiter: nhà tuyển dụng

82. Recruiment: sự tuyển dụng

83. Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lí lịch

84. Retire: nghỉ hưu

85. Resign: từ chức

Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)

SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )

Quy tắc chung: chủ ngữ số ít đi cùng động từ số ít và chủ ngữ số nhiều đi cùng động từ số nhiều. 
Tuy nhiên, đôi khi chủ ngữ còn hòa hợp với động từ tùy theo ý tưởng diễn đạt hoặc danh từ/ đại từ đứng trước theo các quy tắc nhất định. Sau đây là một số quy tắc cơ bản về sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ:

1.Hai danh từ nối với nhau bằng từ and

Khi 2 danh từ nối nhau bằng chữ and thì động từ chia số nhiều,TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít:

*Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn: 

Eg:
-The professor and the secretary are……(ông giáo sư và người thư ký…) 2 người khác nhau.
-The professor and secretary is ……(ông giáo sư kiêm thư ký …) một người.
-Salt and pepper is ….. (muối tiêu) xem như một món muối tiêu.
-Bread and meat is…. (bánh mì thịt ) xem như một món bánh mì thịt.
-The saucer and cup is…(tách và dĩa để tách được xem như một bộ).

*Phép cộng thì dùng số ít:
-Two and three is five. (2 + 3 = 5).

2. Luôn luôn chia động từ số ít với:

Each, Every

Many a

To + infinitive

V-ing

Mệnh đề danh từ

Tựa đề

Eg:
-Each person is allowed 20kg luggage.
-Everybody knows Tom.
-To jog/ Jogging everyday is good for your health.
-What he said wasn’t true. (mệnh đề danh từ).
-“Tom and Jerry” is my son’s favourite cartoon.

3.Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít

*Danh từ tên môn học, môn thể thao: physics (vật lý ), mathematics (toán), athletics (môn điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học),mathematics (toán học), politics (chính trị học), billiards (bi-da), checkers(cờ đam), darts (phóng lao trong nhà), dominoes (đô mi nô)… dấu hiệu nhận biết các môn học là có tận cùng là ics.

*Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), mumps (quai bị), diabetes (tiểu đường), rabies (bệnh dại), shingles (bệnh lở mình), rickets (còi xương)….

*Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường : Two pounds is …..(2 cân)

*Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is … (10 dặm)

*Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is … (10 năm)

*Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is … (10 đô la)

*Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-pin )..

4.Danh từ không kết thúc bằng “s” nhưng dùng số nhiều

*Các danh từ chỉ tập hợp: People, cattle, police, army, children,…

*Cụm danh từ chỉ một lớp người bắt đầu với The: the poor (người nghèo), the blind (người mù ), the rich (người giàu ), the injured (người bị thương)….

Những danh từ này là danh từ số nhiều, nên luôn đi với động từ số nhiều.

5.Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: either… or, neither… nor, or…

*Hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc: either… or; neither… nor, or, not only… but also…. thì động từ chiatheo danh từ thứ hai.

Eg:
-You or I am …(chia theo I )

-Not only she but also they are…(chia theo they)

6.Các danh từ nối nhau bằng : as well as, with, together with thì chia động từ theo danh từ phía trước

-She as well as I is going to university this year. ( chia theo she )
-Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (chia theo Mrs. Smith)

7.Hai danh từ nối nhau bằng of

*Hai danh từ nối với nhau bằng of thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước là none, some, all,most, majority, enough, minority, half, phân số …. thì lại phải chia theo danh từ phía sau.

Eg:

-The study of how living things work is called philosophy. (chia theo study)
-Some of the students are late for class. ( nhìn trước chữ of gặp some nên chia theo chữ phía sau là students)
-Most of the water is polluted. (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water)

*Lưu ý:
Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít.

Eg:

-The majority think that…(đa số nghĩ rằng…): ta suy ra rằng để“ suy nghĩ ” được phải là danh từ đếm được (người) => dùng số nhiều.

8.Danh từ chỉ tiếng nói, dân tộc

*Tiếng nói đi cùng động từ số ít.

*Dân tộc đi cùng động từ số nhiều.

*Tiếng nói và dân tộc viết giống nhau nhưng khác ở chỗ : dân tộc có the còn tiếng nói thì không có the

Eg:

-Vietnamese is the language of Vietnam. (ngôn ngữ)
-The Vietnamese are hard-working. (dân tộc)

9.A number và The number

*A number of = “Một số những …”, đi vớidanh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.

*The number of = “Số lượng những …”, đivới danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.

Eg:

-A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viên sẽ đi …)
-The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7)

10.Một số danh từ chỉ tập hợp

*Bao gồm các từ như : family, staff, team, group, congress, crowd, committee ….

Nếu chỉ về hành động của từng thành viênthì dùng số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như 1 đơn vị thì dùng số ít.

Eg:

-The family are having breakfast. ( ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng)
-The family is very conservative. (chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như làmột đơn vị)

11.Cấu trúc với There

*Cấu trúc với There thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau:

Eg:

-There is a book (chia theo a book)
-There are two books (chia theo books)
*Chú ý:

There is a book and two pens (vẫn chia theo a book)

12.Đối với mệnh đề quan hệ

*Chia động từ theo danh từ trong mệnh đề chính

Eg:

-One of the girls who go out is very good.
Ta có thể bỏ mệnh đề đi cho dễ thấy: One of the girls is good .

13.Gặp các đại từ sở hữu như: mine, his, hers

Thì phải xem cái gì của người đó và nó là số ít hay số nhiều

Eg:

-Give me your scissors. Mine (be) very old. (ta suy ra là của tôi ở đây ý nói scissors của tôi : số nhiều => chia động từ ở số nhiều: Mine are very old).


14.Những danh từ luôn chia số nhiều

*Một số từ như pants (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh), trousers (quần), pliers (cái kềm), scissors (cái kéo), shears (cái kéo lớn – dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào), tongs (cái kẹp) thì đi với động từ số nhiều.

*Tuy nhiên, khi có từ A pair of/ Twopairs of… đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ số ít.

Eg:

-The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén)
-A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn).

_Sun_

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

1. ĐN:
– ĐTBĐ nghĩa là không xác định rõ ràng được một người, một vật hay một điều gì cả.

2. HÌNH THỨC:
Ta có:
– body /ˈbɒdi/ người , one /wʌn/ : ai
– thing /θɪŋ/ : cái,thứ
– where /weə(r)/ : nơi

NO (không): nobody no one nothing nowhere
EVERY (mọi): everybody everyone everything everywhere
ANY (bất cứ): anybody anyone anything anywhere
SOME (một): somebody someone something somewhere.
=> LƯU Ý:
+SOME khi viết dính liền với một yếu tố khác thì mang nghĩa là “MỘT …”
+SOME khi viết tách rời thì mang nghĩa là “MỘT VÀI”
eg: something – some friends.

3. CÁCH DÙNG:
• Khi đại từ bất định làm chủ từ thì động từ ở số ít.
Eg:
– There IS somebody at the door. =Có ai đó ở cửa ra vào
– Everyone speakS English. =Mọi người đều nói tiếng Anh.
– Someone HAS gone. = Ai đó vừa đi rồi.

• Đại từ bất định thường đứng trước một Tính từ:” ĐTBĐ+ADJ”
Eg:
– Is there anything new in your job? = Có gì mới trong công việc không?
– Is there anybody handsome in your class? = Có ai đẹp trai trong lớp của cậu không?
– Is there something wrong in your sentence? = Có gì sai trong câu của bạn không?

• Đại từ bất định chỉ người có thể được dùng trong sở hữu cách.
Eg:
– That was nobody’s business. =Việc đó chẳng phải của ai.
– I would defend anyone’s rights. =Tôi sẽ bảo vệ quyền lời của bất kì ai.

• ĐTBĐ trong câu Phủ định :
– I don’t have ANYTHING to do
=> I have NOTHING to do
– I don’t have ANYTHING to give you
=> I have NOTHING to give you except my heart.
Tôi không có gì dành cho em ngoài một tấm lòng.

Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

Đây là bảng những từ đồng nghĩa và trái nghĩa thông dụng.

WORD SYNONYMS ANTONYMS
abandon desert, forsake keep
abbreviate shorten, condense lengthen, increase
ability skill, aptitude incompetence, inability
able capable, qualified incapable
above overhead below
abundant ample, sufficient scanty, insufficient
accurate correct, right wrong
achieve accomplish, attain fail
active energetic, animated, lively lethargic, idle, sluggish
adamant firm, unyielding maneuverable, yielding
add increase, total subtract
adequate sufficient, enough, ample insufficient, sparse
adjourn postpone, recess recommence, continue
adult grown-up child
advocate support, recommend oppose
after following, next before
afraid frightened, scared courageous, brave
aggressive assertive, pushy, militant passive, peaceful
aid help, assist hinder
always forever never
amateur beginner, novice professional
ambitious aspiring, driven lazy, indifferent
antagonize provoke, embitter soothe, tranquilize
apparent obvious, evident hidden, obscure
approve accept, ratify, endorse disapprove, censure
arrive reach, come depart, leave
arrogant haughty, stuck-up humble, modest
artificial fake, synthetic real, authentic
ask question, inquire answer
atrocious dreadful, contemptible, vile kind, wonderful
authentic genuine, real, factual false, artificial
average ordinary, fair unusual, exceptional
awful dreadful, atrocious pleasant
awkward clumsy, uncoordinated graceful
ban prohibit, forbid, outlaw allow, permit
barren unproductive, infertile fertile, productive
bashful shy, timid outgoing, assured
beautiful pretty, attractive, lovely ugly
before prior, earlier after, behind
beginning start, initiate finish, end
believe trust, accept doubt, distrust
below under, lower above
beneficial helpful, useful, advantageous harmful, adverse
best finest, choice worst
birth beginning death, end
blend combine, mix separate
bottom base, foundation top
brave courageous, bold, heroic cowardly, timid
break fracture, burst repair, heal
brief short, concise long
broad wide, expansive narrow
busy active, occupied, working idle, inactive
buy purchase sell
calm quiet, tranquil, still excited, turbulent
capture apprehend, seize, arrest free, release
care concern, protection neglect
careful cautious, watchful careless, reckless
cease stop, discontinue continue, recommence
certain positive, sure, definite uncertain, unsure
charming delightful, appealing, enchanting obnoxious, gross, vulgar
chilly cool, nippy warm
chubby plump, pudgy thin, skinny
clarify explain, simplify confuse
close shut, fasten open
close near, imminent far
coarse bumpy, rough fine, smooth
colossal enormous, immense, mammoth tiny, insignificant, trivial
combine blend, unite, join separate
comical amusing, funny, humorous tragic, sorrowful
complex complicated, intricate simple
competent capable, qualified incompetent, inept
comprehend understand, grasp confuse, misinterpret
complete conclude, finish incomplete
complex complicated, intricate simple
compress crush, condense, squeeze expand
concrete real, tangible, solid abstract, flimsy
concur agree, cooperate disagree
condemn censure, denounce approve
condense compress, concentrate expand, enlarge
confess admit, acknowledge deny
confine contain, enclose, restrain free, release
conflict oppose, differ, clash agree
conflict fight, battle, struggle peace, harmony
conform comply, submit dissent, dispute
confuse complicate, muddle, jumble clarify
congested overcrowded, stuffed empty, unfilled
connect join, link, attach separate, disconnect
conscientious scrupulous, virtuous neglectful, careless
conscious aware, cognizant unaware, unconscious
consecutive successive, continuous interrupted
conservative cautious, restrained radical, extreme
considerate thoughtful, sympathetic, mindful thoughtless, selfish
constantly always, continually scarcely, seldom
contaminate pollute, defile, infect purify
contented satisfied, pleased dissatisfied, unhappy
continue persist, persevere discontinue, stop
convalesce recuperate, recover, heal relapse
convenient handy, accessible inconvenient
conventional customary, traditional unusual
correct accurate, right, proper wrong, incorrect
courage bravery, valor cowardice
courteous polite, civil rude
cover conceal, hide expose
cozy comfortable, snug, homey uncomfortable
cranky cross, irritable good-humored
crazy insane, daft, mad sane
cruel mean, heartless, ruthless kind, humane
cry sob, weep laugh
dally loiter, linger rush
damage hurt, impair, harm remedy, repair
dangerous unsafe, hazardous, perilous safe
daring bold, audacious cautious
dark dismal, black light
dawn daybreak, sunrise evening
dead lifeless, deceased alive, active
decay rot, spoil bloom, flourish
deduct subtract, remove add
defend protect, shield attack, assault
defy resist, challenge obey, comply
delicate fragile, dainty sturdy
demolish destroy, wreck restore
denounce blame, censure, indict commend
dense thick, heavy, compressed sparse, empty
depart leave, exit arrive
deposit store, place withdraw
desolate barren, forsaken dense, verdant
despise hate, detest, loathe love
destitute poor, penniless wealthy
destroy ruin, wreck, devastate restore
detach separate, unfasten, remove attach
deter hinder, prevent encourage
determined sure, convinced, resolute doubtful
die expire, perish live
different distinct, unlike same, alike
difficult hard, challenging easy
dilute weaken, thin strengthen
diminish curtail, lessen, decrease increase, amplify
dirty soiled, messy clean
disagree differ, dispute agree
dispute debate, oppose agree
diverse different, distinct same, similar
divide separate, split unite
docile tame, gentle wild, stubborn
dormant sleeping, inactive awake, active
doubt mistrust, dispute believe
drab dull, lifeless bright
drastic severe, extreme, tough mild, moderate
dreadful terrible, unpleasant splendid, super
dry arid, parched wet
dubious doubtful, questionable certain
dull blunt, dreary sharp, bright
dumb stupid, dense smart
early premature, beforetime late
easy simple hard
eccentric peculiar, unusual normal
ecstasy joy, rapture, elation sadness, depression
empty drain, unload fill
encourage promote, support, urge discourage
enemy opponent, foe ally, friend
enjoy like, appreciate dislike, hate
enlarge expand, magnify reduce, shrink
enormous vast, immense, colossal tiny, microscopic
enough sufficient, ample, plenty insufficient
entirely wholly, completely, solely partly
eternal always, perpetual, everlasting temporary, passing
evident apparent, obvious, clear doubtful, vague
evil bad, wrong, wicked good
exceptional remarkable, outstanding ordinary, commonplace
excite arouse, provoke, incite compose, calm
exhilarated overjoyed, ecstatic, elated depressed, dejected, sad
explicit exact, distinct, unmistakable indefinite, unclear
exquisite delightful, charming, lovely revolting, repulsive
exterior outside, outer interior
extravagant extreme, excessive, luxurious meager
fabulous marvelous, amazing unexciting
face confront, meet avoid
fair honest, just, impartial unjust, unfair
fake imitation, phony, artificial real, genuine
false incorrect, untrue true
fancy elaborate, ornate, fussy simple, plain
fantastic incredible, outrageous ordinary, usual
fast rapid, quick, swift slow
fat chubby, plump, stout thin
fatal deadly, mortal, killing  
fatigue tire, exhaust  
feasible possible, attainable, practical impossible
feeble weak, frail strong
ferocious fierce, savage, brutal, savage tame, gentle
fertile fruitful, productive unproductive, barren
few   many
fiction fantasy, untruth, myth truth
fill load, pack empty
fix mend, repair break
flaw defect, fault, blemish perfection
flimsy frail, fragile, delicate sturdy, strong
flippant impudent, sassy polite, respectful
fluid liquid solid
foe enemy, adversary, opponent friend
follow succeed, trail lead, precede
forbid prohibit, ban, bar encourage
forgive pardon, excuse, absolve  
former previous, earlier latter
fraction part, portion, segment whole
frank candid, straightforward, blunt evasive
frenzy fury, rage serenity, calmness
fresh unused, new old, stale
friend comrade, buddy enemy
frigid freezing, frosty warm, hot
frivolous trivial, unimportant, silly important, serious
front fore back
full packed, stuffed empty
furious angry, enraged, infuriated calm, placid
future coming, tomorrow past
gain acquire, obtain, receive lose
gallant chivalrous, stately ungentlemanly
gather collect, accumulate, compile scatter, disperse
gaudy showy, garish, vulgar tasteful, refined
gaunt scrawny, skinny, thin overweight, plump
generous giving, selfless, big-hearted selfish, stingy
gentle tender, mild rough, harsh
genuine real, authentic, sincere fake, phony
gigantic immense, colossal, enormous tiny, minute
give donate, present, offer take, receive
glad happy, pleased, delighted sad, unhappy
gloomy dark, dismal, depressing cheery, bright
glorious splendid, magnificent, superb terrible, awful
good nice, fine, well-behaved bad, awful
gorgeous ravishing, dazzling, stunning hideous, unattractive
gratitude thankfulness, appreciation ungratefulness
great outstanding, remar insignificant, unimportant
handy useful, convenient, skillfu inconvenient, inept
hard firm, solid, difficult soft, easy
hate loathe, detest love
help aid, assist hinder, thwart
high elevated, lofty low
hold grasp, grip, retain release, discharge
honest truthful, sincere, frank untruthful, insincere
hospitable welcoming, cordial, gracious rude, unfriendly
hostile antagonistic, aggressive, militant friendly, cordial
huge vast, immense, great small, tiny
humble modest, unpretentious vain, showy
humiliate embarrass, disgrace, dishonor honor, dignify
identical alike, duplicate different, varied
idle inactive, lazy busy, ambitious
ignorant uninformed, unaware knowledgeable
immaculate spotless, pure dirty, filthy
immature childish, inexperienced mature, adult
immune resistant, exempt susceptible
impartial neutral, unbiased, fair prejudiced
impatient eager, anxious, intolerant patient
imperative compulsory, crucial, mandatory unnecessary, optional
imperfect marred, defective, faulty perfect, flawless
impetuous impulsive, rash, reckless restrained, careful
important significant, meaningful unimportant, meaningless
independent self-reliant, autonomous dependent, unsure
inferior lesser, substandard superior
infuriate enrage, agitate, provoke soothe, clam
ingenious clever, creative, original unoriginal, dull
innocent guiltless, blameless guilty
insane crazy, deranged, mad sane
insufficient inadequate, deficient adequate, enough
intelligent bright, sensible, rational ignorant, dense
interesting provocative, engrossing dull, boring
intermittent sporadic, periodic regular, continual
internal inner, inside external, outer
intolerant bigoted, prejudiced understanding, accepting
intriguing fascinating, enthralling uninteresting, dull
irrelevant inappropriate, unrelated relevant, pertinent, applicable
irritate annoy, agitate, provoke soothe, calm
join connect, unite, link separate, disconnect, detach
jolly merry, jovial, joyful sad, grim, glum
jubilant overjoyed, delighted, elated dejected, depressed
keep save, protect, guard discard, lose
kind considerate, tender, thoughtful mean, cruel, inconsiderate
lament mourn, grieve rejoice, celebrate
large big, massive, huge small, little
last final, end first, beginning
least fewest, minimum, smallest most, maximum
legible readable, clear illegible, unreadable
lenient lax, unrestrained, easy harsh, strict
listless lethargic, tired active, energetic
logical sensible, sane, rational illogical, unreasonable
long lengthy short
loose slack, limp tight
lure attract, seduce, entice repel
luxurious extravagant, elegant meager, scanty
magnify expand, enlarge, exaggerate reduce, minimize
mandatory required, compulsory optional
maneuver manipulate, handle, scheme  
maximum greatest, uppermost, highest minimum, least
meager scanty, sparse, poor abundant, generous
mean unkind, malicious, nasty pleasant, nice
mediocre fair, moderate, so-so outstanding
mend repair, fix break
migrant drifting, traveling, transient stationary, immovable
militant combative, aggressive, warlike peaceful
minor lesser, inferior, secondary major
mirth merriment, fun, laughter gloom, sadness
mischievous naughty, impish well-behaved, angelic
misfortune hardship, catastrophe, mishap good luck, fortune
mobile moveable, changeable immobile, stationary
moderate temperate, lenient, medium extreme, harsh
momentous important, powerful, outstanding unimportant, insignificant
monotonous boring, tedious dreary, humdrum interesting
moral ethical, virtuous, righteous immoral, unethical
morbid appalling, awful, ghastly pleasant
morose gloomy, sullen, moody, glum cheerful, optimistic
mourn grieve, lament, bemoan rejoice
mysterious elusive, occult, secret obvious, known
naughty bad, disobedient, wrong good, appropriate
neat clean, orderly, tidy sloppy, disorderly
negligent careless, derelict, inattentive conscientious, careful
nervous ruffled, flustered, perturbed composed, calm
neutral impartial, unprejudiced prejudiced, partial
new unused, fresh, modern old, antique
nice pleasing, desirable, fine unpleasant, naughty
nonchalant indifferent, lackadaisical, blase concerned, apprehensive
normal ordinary, typical, usual abnormal, unusual
numerous several, abundant, considerable few, scanty
obey mind, heed, comply disobey, resist
oblivious unconscious, preoccupied, dazed mindful, aware
obnoxious offensive, abominable, repulsive pleasant, pleasing
observe examine, study, scrutinize ignore, disregard
obsolete extinct, dated, antiquated stylish, vogue, current
obstinate stubborn, bullheaded, adamant maneuverable, flexible
odd peculiar, weird, strange usual, ordinary
offend displease, affront, disgust please, delight
ominous threatening, menacing  
opaque obscure, murky, unclear transparent, clear
open begin, unfold, originate close
opponent enemy, rival, foe ally, friend
optimistic hopeful, confident pessimistic
optional voluntary, elective required
ordinary usual, average unusual, remarkable
outrageous preposterous, shocking warranted, acceptable
outstanding extraordinary, distinguished insignificant, inconsequential
painstaking meticulous, precise, fastidious careless, negligent
passive compliant, submissive, yielding forceful
past former, previous, preceding future
patience tolerance, perseverance impatience
peculiar weird, bizarre normal, conventional
perfect flawless, accurate imperfect, faulty
permanent enduring, lasting temporary, changing
perpetual eternal, endless, incessant short-lived, fleeting
persuade convince, influence dissuade, deter
plausible believable, reasonable, logical unbelievable
plentiful ample, enough, abundant scarce, insufficient
pliable supple, flexible, compliant rigid, closed-minded
polite gracious, refined, courteous rude, discourteous
poor destitute, needy, impoverished rich, wealthy
portion part, segment, piece whole, total
possible conceivable, feasible, plausible impossible, unachievable
precarious dangerous, uncertain, shaky sure, safe
precious cherished, valuable, prized cheap, worthless
prejudiced biased, opinionated, influenced impartial
premature early, hasty late, delayed
premeditated planned, intended, calculated spontaneous, accidental
preserve uphold, guard, save destroy, neglect
pretty lovely, beautiful, attractive homely, unattractive
prevalent customary, widespread uncommon, unusual
prevent thwart, prohibit, hinder permit, allow
probable likely, apt, liable improbable, doubtful
proficient skilled, adept, competent inefficient, inept
profit gain, earnings, benefit loss
prohibit forbid, bar, restrict allow, permit
prominent distinguished, eminent unknown, not renowned
prompt punctual, timely late, slow
prosperous thriving, successful, flourishing unsuccessful, fruitless
proud arrogant, elated modest, ashamed
push shove, propel pull
qualified competent, suited, capable unfit, unsuited
question interrogate, inquire, ask answer
quiet silent, hushed, tranquil noisy, rowdy
quit cease, stop, withdraw continue, remain
racket noise, commotion, disturbance peace, quiet
radiant luminous, shining, lustrous dim, not illuminated
raise hoist, elevate lower
ratify approve, confirm, endorse veto, refuse
rational logical, level-headed, sensible irrational, crazy
ravage devastate, ruin, damage restore, revitalize
raze destroy, demolish build, construct
recreation amusement, pleasure, pastime work, labor
reduce lessen, decrease, diminish increase, enlarge, amplify
refute contradict, dispute agree, concur
regular routine, customary, steady irregular, abnormal
regulate control, oversee, handle decontrol
relentless persistent, merciless, unyielding lenient, sympathetic
relevant pertinent, suitable, apropos irrelevant, insignificant
reliable trustworthy, steadfast, stable undependable, unreliable
reluctant unwilling, hesitant willing, accommodating
remote secluded, isolated, distant close, accessible
repulsive hideous, offensive, gruesome pleasing, alluring
reputable honorable, upstanding, honest dishonest, untrustworthy
resist oppose, withstand, defy comply, conform
retaliate avenge, revenge, reciprocate  
reveal show, disclose, divulge hide, conceal
ridiculous nonsensical, foolish, preposterous sensible, believable
risky hazardous, perilous, chancy safe, sound
rowdy boisterous, rambunctious well-mannered, genteel
rude impolite, discourteous polite, mannerly
sad unhappy, dejected, gloomy happy, glad
same identical, alike, equivalent different, diverse
savage uncivilized, barbarous civilized, gentle, tame
save preserve, conserve, keep spend, discard
scarce scanty, rare, sparse plentiful, abundant
scrawny skinny, gaunt, spindly husky, chubby
scrupulous meticulous, ethical, fastidious unethical, careless
seize apprehend, grab, snatch release, free
separate divide, segregate, partition unite, join
serene peaceful, tranquil, calm disturbed, upset
serious grave, solemn, pensive flighty, fickle
shrewd clever, cunning, crafty unthinking, careless
shy bashful, timid bold, aggressive
sick ill, ailing well, healthy
slim slender, thin, svelte stout, stocky
sluggish listless, lethargic, inactive quick, speedy
small little, insignificant, trivial large, important
smooth slick, glossy, level rough
sociable friendly, cordial, gregarious unfriendly, aloof
sorrow woe, anguish, grief joy, ecstasy
special exceptional, notable, particular ordinary, usual
spontaneous instinctive, automatic, natural planned, rehearsed
stable steady, unchanging, settled unsettled
stationary fixed, immobile, firm movable, portable
stimulate rouse, stir, motivate stifle, suppress
stop quit, cease, terminate start, begin
strenuous vigorous, laborious effortless, easy
strict stringent, severe, stern lenient
strong powerful, mighty, potent weak
stupid unintelligent, dense, foolish knowledgeable, smart
subsequent following, succeeding, latter preceding, previous
successful thriving, prosperous, triumphant failing, unsuccessful
sufficient ample, enough, adequate lacking, insufficient
superb magnificent, exquisite inferior, mediocre
suppress restrain, inhibit, squelch foster, encourage
surplus excess, additional, extra lack, deficit
swift fast, speedy, hasty slow, sluggish
synthetic man-made, artificial natural
tall high, lofty short
tangible concrete, definite vague, ambiguous
taut tense, tight, stiff relaxed
tender delicate, gentle, affectionate harsh, rough
terrible dreadful, horrible, vile wonderful, superb
thaw melt, defrost freeze
thrifty economical, frugal, prudent wasteful, extravagant
thrive prosper, flourish, develop fail, fade, shrivel
total whole, entire, complete partial
trivial insignificant, worthless important, crucial
turbulent tumultuous, blustering, violent clam, peaceful
turmoil commotion, disturbance, fracas quiet, tranquility
unbiased impartial, unprejudiced, fair prejudiced, partial
upset perturb, ruffle, agitate soothe, calm
urgent crucial, important, imperative unimportant, trivial
vacant unoccupied, empty filled, occupied
vague unclear, obscure, indistinct clear, definite
valiant courageous, brave, heroic cowardly, fearful
vibrate shake, quiver, tremble firm, steady
vicious malicious, spiteful, ferocious kind, humane
victory triumph, win, success defeat
virtuous moral, righteous, angelic sinful, wicked
vulgar offensive, uncouth, coarse refined, tasteful
wealth riches, prosperity, assets poverty
weary tired, fatigued, lethargic energetic, lively
wholehearted earnest, sincere insincere
wild uncivilized, savage, reckless tame, calm
win triumph, succeed, prevail lose
wise knowing, scholarly, smart dull, uneducated
wonderful marvelous, incredible, splendid ordinary, blah
worn used, impaired, old new, fresh
wrong incorrect, untrue, mistaken correct, right
yield produce, bear, provide keep, retain
zenith peak, pinnacle, apex bottom, base