PRONOUNS ( ĐẠI TỪ)
-
- ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another
- LET – LETS – LET’S
- Phân Biệt DO – MAKE
- ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)
- Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)
- REFLEXIVE PRONOUNS – ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
- Demonstrative Pronouns – Đại từ chỉ định trong tiếng Anh.
- ĐẠI TỪ NGHI VẤN ( Questions Words)
- Các Videos của Học Viên đã và đang học tại [FeasiBLE ENGLISH]
- NOUNS
- WILL AND BE GOING TO + V-nguyên mẫu
- V-ing vs To V
- A few – A little
- Tương lai gần (be going to)
- Tính Từ Chỉ Người
- TARGET, GOAL, PURPOSE sự khác nhau
- Giới Từ
- LIÊN TỪ
- CÁC PHRASAL VERB THƯỜNG DÙNG (PART 1)
- 50 CẤU TRÚC HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH
Facebook Comments Box
Post Views: 1,217