Please



Please contact me immediately

Please remember to close the window
Please call me "Bel".
Please call a doctor.
Please stop doing this.
Please stop smoking and drinking.
Please wait for me.

Hãy liên hệ ngay với tôi ngay.
Hãy nhớ đóng cửa sổ.
Hãy gọi tôi là "Bel".
Vui lòng gọi bác sĩ.
Xin đừng làm điều này nữa.
Hãy ngừng hút thuốc và uống rượu.
Xin hãy đợi tôi.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Be afraid of



I am afraid of snakes.

she is afraid of going out alone.
I am afraid of meeting strangers.
I am afraid of hurting him.
I am afraid of hearing bad words.

Tôi sợ rắn.
cô ấy sợ ra ngoài một mình.
Tôi sợ gặp người lạ.
Tôi sợ làm tổn thương anh ấy.
Tôi sợ phải nghe những lời không hay.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

passion

 

 


I have a passion for learning foreign languages

She has a passion for music
I have a passion for basketball.
He has a passion for literature and music.

Tôi có niềm đam mê học ngoại ngữ
Cô ấy có niềm đam mê với âm nhạc
Tôi có một niềm đam mê cho bóng rổ.
Anh có niềm đam mê với văn học và âm nhạc.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Ever



Don't ever let me down again

Don't ever make your mom sad
Don't ever give up!
Don't ever say it again.
Don't ever think about it.
Don't ever waste your time.


Đừng bao giờ làm tôi thất vọng nữa
Đừng bao giờ làm mẹ bạn buồn
Đừng bao giờ bỏ cuộc!
Đừng bao giờ nói lại.
Đừng bao giờ nghĩ về nó.
Đừng bao giờ lãng phí thời gian của bạn.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Tại Sao Không



Why don't you stop smoking?

Why don't you sleep?
Why don't you go out to eat?
Why don't you meet her?
Why don't you get there?
Why don't you trust me?

Tại sao bạn không ngừng hút thuốc?
Tại sao bạn không ngủ?
Tại sao bạn không đi ăn?
Tại sao bạn không gặp cô ấy?
Tại sao bạn không đến đó?
Tại sao bạn không tin tưởng tôi?

By Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

ability

 



I have the ability to play the piano

I have the ability to work independently
I have the ability to manage my time well
I have the ability to communicate well with people

Tôi có khả năng chơi piano
Tôi có khả năng làm việc độc lập
Tôi có khả năng quản lý thời gian tốt
Tôi có khả năng giao tiếp tốt với mọi người

By Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Motivate

 


Motivate sb to Động Từ

(động viên, thúc đẩy ai đó làm cái gì)

I motivate you to learn English every day.
He tries to motivate his employees to work efficiently.
I motivate my employees to work hard
My friend motivates me to make a lot of money

Tôi thúc đẩy bạn học tiếng Anh mỗi ngày.
Anh ấy cố gắng thúc đẩy nhân viên của mình làm việc hiệu quả.
Tôi thúc đẩy nhân viên của mình làm việc chăm chỉ
Bạn tôi thúc đẩy tôi kiếm thật nhiều tiền

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Have you ever



Have you ever met him?

Have you ever bought any of their products
Have you ever eaten sushi?

Bạn đã gặp anh ta lần nào chưa?
Bạn đã bao giờ mua bất kỳ sản phẩm nào của họ chưa?
Bạn đã từng ăn sushi chưa?

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Fight


Xem video để hiểu cấu trúc nhé các Bạn

The president was fighting to survive.

He is fighting to overcome his fear of flying.
I am fighting to overcome my fears


Tổng thống đã chiến đấu để tồn tại.
Anh ấy đang chiến đấu để vượt qua nỗi sợ hãi khi đi máy bay.
Tôi đang chiến đấu để vượt qua nỗi sợ hãi của mình

By Bel Nguyễn : https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Sẵn sàng làm gì

 


Công thức: Be ready to + [động từ]
(sẵn sàng là gì)

"Be" là động từ to be, như là: am, is, are, was, were

He is always ready to help me.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.

I am ready to read books with you.
Tôi đã sẵn sàng để đọc sách với bạn.

She is ready to talk with me.
Cô ấy đã sẵn sàng để nói chuyện với tôi.

We are ready to talk about the interview
Chúng tôi đã sẵn sàng để nói về cuộc phỏng vấn

I am ready to introduce myself.
Tôi đã sẵn sàng để giới thiệu bản thân.

They are ready to sign the agreement.
Họ đã sẵn sàng để ký hợp đồng.

My father is ready to go to work
Bố tôi đã sẵn sàng đi làm

My mom is ready to listen to music
Mẹ tôi đã sẵn sàng để nghe nhạc

Are you ready to describe your personality?
Bạn đã sẵn sàng để mô tả tính cách của mình chưa?

I am ready to learn English with you.
Tôi đã sẵn sàng để học tiếng Anh với bạn.

I am ready to explain to you.
Tôi sẵn sàng giải thích cho bạn.

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.