Chủ động làm gì – Proactive in | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Be proactive in doing something


Examples:


we need to be proactive in learning English.
I am proactive in dealing with difficult problems.
She is proactive in finding a new job.


I will be proactive in paying your money back when I get my salary.

I must be proactive in registering for an English class.
I was proactive in tidying up my house.
I want to be proactive in working and saving money for an English course.
We need to proactive in making English sentences every day.
Are you proactive in communicating with foreigners to improve your English?
He is proactive in buying a ring and proposing to his girlfriend.
My sister is proactive in improving her English.
in order to stay healthy, I and my wife are proactive in getting up early to exercise.
I am proactive in looking for a new job. Because I want to help my family.
I am proactive in finding a job when I was in college
I was not proactive in sending my husband a message. Although I really want to apologize to him for my fault.

 

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

Thỏa mãn làm cái gì – satisfied with something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ 
(a happy or pleased feeling with something)

Satisfied with something

I am extremely satisfied with what I have in my life.
My teacher is satisfied with my progress.
He is not satisfied with my ways of teaching English.

 

I am satisfied with my job

They aren't satisfied with the football match last night.

I am satisfied with my math exam

My friend isn't satisfied with her behavior.

My friend helped me to distinguish between" black skin" and "white skin". But I was not satisfied with his answer.

My manager is not satisfied with my idea.

I feel satisfied with my new school.

My coach is not satisfied with his students' attitude.

My mother-in-law was not satisfied with my attitude towards my husband.

My wife is satisfied with me because I stop smoking.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

 

 

 

Satisfied (adj) /ˈsætɪsfaɪd/ 
(a happy or pleased feeling with something)

Satisfied with something

I am extremely satisfied with what I have in my life.
My teacher is satisfied with my progress.
He is not satisfied with my ways of teaching English.

 

I am satisfied with my job

They aren't satisfied with the football match last night.

I am satisfied with my math exam

My friend isn't satisfied with her behavior.

My friend helped me to distinguish between" black skin" and "white skin". But I was not satisfied with his answer.

My manager is not satisfied with my idea.

I feel satisfied with my new school.

My coach is not satisfied with his students' attitude.

My mother-in-law was not satisfied with my attitude towards my husband.

My wife is satisfied with me because I stop smoking.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

 

 

 

 

Yêu cầu bạn học tiếng Anh | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn


Require (v) /rɪˈkwaɪə(r)/

Require SB to DO sth
(yêu cầu ai đó làm cái gì)

My teacher requires me to learn English.
I require my students to make a lot of sentences.
My mother requires me to obey traffic laws.
The law requires us to wear helmets.


Giáo viên của tôi yêu cầu tôi học tiếng Anh.
Tôi yêu cầu học sinh của mình phải đặt rất nhiều câu.
Mẹ tôi yêu cầu tôi phải tuân thủ luật giao thông.
Luật bắt buộc chúng ta phải đội mũ bảo hiểm.


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 




 

3 từ viết tắt phải biết trong giao tiếp| Mỗi ngày 1 cấu trúc cùng Bel Nguyễn (Gonna, gotta, wanna))


S + Be gonna + Verb = Be going to + Verb
/ˈɡənə/
(sẽ làm gì đó trong tương lai gần)

I am going to buy a new computer.
They are going to improve their English.
He is going to work.

S + gotta + Verb = have got to = have to
/ˈɡɒtə/
(Phải làm gì đó)

I gotta read a lot of books.
We gotta go now.
Hung and Tuan gotta do their homework.

S + wanna + Verb = want to
/ˈwɒnə/
(Muốn làm gì đó)

I wanna help my friends.
She wanna be a teacher.
My sister wanna earn a lot of money.


S + gotta + Verb = have got to = have to
/ˈɡɒtə/ (phải làm cái gì đó)

I gotta read a lot of books.
We gotta go now.
Hung and Tuan gotta do their homework.

I wanna + Verb = want to
/ˈwɒnə/
I wanna help my friends.
She wanna be a teacher.
My sister wanna earn a lot of money.

 

 

 

Cách sử dụng in at on dễ hiểu

 

 

Câu thơ giúp nhớ các giới từ, mẹo nhớ các giới từ In At On
GIỚI TỪ IN – AT – ON
 
“IN năm, IN tháng, IN mùa
 
IN sáng, chiều, tối. Ngày đưa ON vào
 
Trưa, khuya, giờ, phút tính sao?
 
Cứ thêm AT trước, thế nào cũng ra.”
In NĂM, in THÁNG, in MÙA
 
in 2018
in 2020
 
in March
in September
january/ february/ march/ april/ may/ june/ july/ august/ september/ october/ november/ december
 
In summer/ in the summer.
in spring/ summer/ winter/( fall = autumn)
 
IN sáng, chiều, tối. 
in the morning/afternoon/evening
 
Ngày đưa ON vào.
On sunday/ monday/ tuesday/ wednesday/ thursday/ friday/ saturday
 
 
Trưa, khuya, giờ nói làm sao?
At noon
At night
At midday
At midnight
at 12 hours
at 10 a.m

 

Mình lấy ý tưởng của những website này và một số kinh nghiệm cá nhân để làm video. ngoài ra có tổng hợp một số nguồn tài liệu trên Internet.  Mong sẽ hỗ trợ thêm cho các Bạn, Anh, Chị đang học tiếng Anh có thể dễ hiểu hơn.

 

Nguồn: Talkenglish.com và https://oxfordlearnersdictionaries.com

Một số website hữu ích hay dùng để học tiếng Anh ở đây: