HAD BETTER: tốt hơn nên…
HAD BETTER: tốt hơn nên…
– Had better: sử dụng để nói lên những gì nên làm, mang tính nhắc nhở, có thể sẽ xảy ra ít rắc rối nêu không làm.
– Mang nghĩa hiện tại hoặc tương lai.
1. HÌNH THỨC:
Viết tắt là ‘d better
Ta có:
• Khẳng định: ” Had better DO sth”
Nghĩa là: Had better + V-nguyên mẫu.
Ex:
– We’d better leave now or we’ll miss the bus.
Chúng tôi nên đi bây giờ nếu không sẽ trễ chuyến xe.
– You’d better leave now to get there on time.
Bạn nên đi bây giờ để đến đó kịp lúc.
– We’d better leave now. I can sense trouble is coming.
Tốt hơn là chúng ta đi thôi. Tôi thấy sắp có vụ lộn xộn rồi đấy.
• Phủ định: ” Had better NOT DO sth”
– You’d better not do that again.
Bạn tốt hơn là không nên lặp lại điều đó nữa.
– You’d better not be late or I’ll be very angry.
Anh tốt hơn là đừng trễ nếu không tôi sẽ rất giận.
– We’ re late so we’d better not stop.
Chúng ta bị muộn rồi vì vậy chúng ta không nên dừng lại.
– We’d better not waste any more of your time.
Chúng tôi tốt hơn đừng nên lãng phí thêm thời gian của anh nữa.
2. HAD BETTER – SHOULD:
• Had better: dùng cho những tình huống cụ thể, xác định mà mang nghĩa cảnh báo sự rắc rối nếu không làm.
– We’d better take an umbrella – it’s going to rain.
Chúng ta tốt hơn nên mang theo dù – trời sắp mưa.
– We’d better get cracking. We’ve got lots of work to do.
Chúng ta nên bắt tay vào việc. Còn nhiều việc phải làm lắm đấy.
• Should: dùng cho những tình huống khái quát đưa ra lời khuyên.
– You should stop smoking.
Bạn nên bỏ thuôc lá.
– You should practise English everyday.
HAD BETTER: tốt hơn nên…
- HAD BETTER: tốt hơn nên…
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
- TỪ VỤNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
- PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
- SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
- Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
- Từ điển tham khảo
- CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH
- Động từ khuyết thiếu: SHOULD
- HAVE TO VÀ MUST
- TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
- ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
- Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
- Từ vựng công sở
- Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)
- SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )
- 60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
- 50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜI
- BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC – IRREGULAR VERBS
- TOP 500 DANH TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH.