10 câu nói ý nghĩa của những người thành công

10 CÂU NÓI Ý NGHĨA CỦA NHỮNG NGƯỜI THÀNH CÔNG


1. "In order to succeed, we must first believe that we can." - Nikos Kazantzakis
(Để thành công, trước tiên chúng ta phải tin rằng chúng ta có thể)

2. "A second – class effort is a first- class mistake." - William Arthur Ward 
(Nỗ lực nửa vời là thất bại đích đáng)

3. "Don’t stop when you are tired, stop when you’re done." - David Goggins
(Đừng dừng lại khi bạn thấm mệt, hãy chỉ dừng lại khi bạn đã hoàn thành mục tiêu)

4. "The secret to success is to know something nobody else knows." - Aristotle Onassis
(Bí quyết của sự thành công là biết những điều mà người khác không biết) 

5. "I never dreamed about success, I worked for it." - Estee Lauder
(Tôi chưa bao giờ mơ về thành công mà Tôi chỉ hành động)

6. "The only place where success comes before work is in the dictionary." - Vidal Sassoon
(Nơi duy nhất mà sự thành công đến trước khi ta hành động là trong Từ điển) 

7. "Some people dream of success while others wake up and work." - Unknown
(Một số người mơ về thành công trong khi số khác thì tỉnh thức và hành động) 

8.  "If you really want to do something, you'll find a way.
If you don't, you'll find an excuse." - Jim Rohn
( Nếu bạn thực sự muốn làm điều gì đó thì Bạn sẽ tìm cách, Nếu Bạn không muốn thì bạn sẽ tìm 1 cái cớ) 

9. "Stop chasing the money and start chasing the passion." - Tony Hsieh
(Hãy ngừng theo đuổi đồng tiền mà hãy bắt đầu theo đuổi đam mê)

10. "The road to success and the road to failure are almost exactly the same." - Colin R. Davis
(Con đường thành công và con đường thất bại gần như hoàn toàn giống nhau)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  




10 Câu châm ngôn tiếng Anh về học tập hay.

10 Câu châm ngôn tiếng Anh về học tập hay. 

1. Education is the most powerful weapon we use to change the world.
 (Giáo dục là vũ khí mạnh nhất mà chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

2. The most beautiful thing about learning is that nobody can take it away from you. 
(Điều tuyệt vời nhất của việc học hành là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn)

3. Rome wasn’t built in a day. 
(Việc lớn lâu xongThành công không đến dễ dàng chỉ trong một sớm một chiều)

 4. Once you stop learning, you’ll start dying.
(Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết)

5. Learning is the treasure that will follow its owner everywhere.  
  (Học tập là một kho báu đi theo chủ nhân của nó tới mọi nơi)

6. Adventures are the best way to learn. 
(Trải nghiệm là cách học tốt nhất)

7. Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever.
(Sống như thể bạn sẽ chết ngày mai, học như thể bạn sẽ sống mãi mãi)

8.  You learn something new every day if you pay attention.
(Bạn luôn học được thứ gì đó mỗi ngày nếu bạn để ý)

9.  Never stop learning because life never stops teaching.
(Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy)

10.  Adventure is the best way to learn.
(Trải nghiệm là cách học tốt nhất)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018  






NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH HAY CHO NGƯỜI MỚI HỌC

NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MỚI HỌC
 
 
 
1. Proud of you - Fiona Fung
 
2. Love Paradise - Kelly Chen 
 
3. Apologize - Timbaland
 
4. My heart will go on - Celine Dion
 
5.  Big Big World - Emilia
 
6. Take Me To Your Heart - Michael Learns To Rock
 
7.  Heal The World. - Michael Jackson 
 
8.  Only You - The Platters
 
9.  Until You - Shayne Ward
 
10.  Happy New Year - ABBA
 
 
 
 


500 ĐỘNG TỪ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG ANH


1        Be     là

2        have  có

3        DO    làm

4        say    nói

5        get     được

6        make làm

7        go      đi

8        see     thấy

9        know biết

10      take   lấy

11      think nghĩ

12      come đến

13      give   cho

14      look   nhìn

15      use    dùng

16      find   tìm thấy

17      want  muốn

18      Tell    nói

19      put    đặt

20      mean nghĩa là

21      become       trở thành

22      leave  rời khỏi

23      work làm việc

24      need  cần

25      feel    cảm

26      seem  hình như

27      ask    hỏi

28      show hiển thị

29      try     thử

30      Call   gọi

31      keep  giữ

32      provide       cung cấp

33      hold   giữ

34      turn   xoay

35      follow         theo

36      Begin bắt đầu

37      bring đem lại

38      like    như

39      going đi

40      help   giúp

41      start  bắt đầu

42      run    chạy

43      write  viết

44      Set     thiết

45      move hành động

46      play   chơi

47      pay    trả

48      hear   nghe

49      include        bao gồm

50      believe        tin

51      allow cho phép

52      meet  gặp

53      lead   chì

54      live    sống

55      stand đứng

56      happen       xảy ra

57      carry mang

58      talk    nói chuyện

59      appear        xuất hiện

60      produce      sản xuất

61      sit      ngồi

62      offer  phục vụ

63      consider      xem xét

64      expect         chờ đợi

65      suggest        đề nghị

66      LET   CHO

67      read   đọc

68      require        yêu cầu

69      continue      tiếp tục

70      lose   mất

71      ADD thêm

72      change        thay đổi

73      Fall    rơi

74      remain        còn lại

75      remember    nhớ lại

76      buy    mua

77      speak nói

78      stop   dừng lại

79      send  gởi

80      receive        nhận

81      decide         quyết định

82      win    thắng lợi

83      understand  hiểu

84      describe      miêu tả

85      develop       phát triển

86      agree đồng ý

87      open  mở

88      reach đến

89      build  xây dựng

90      involve        liên quan đến

91      spend tiêu

92      return          trở về

93      draw  rút ra

94      die     chết

95      Hope hy vọng

96      create sáng tạo

97      walk  đi bộ

98      sell    bán

99      wait   đợi

100    cause nguyên nhân

101    pass  vượt qua

102    Lie     nói dối

103    accept         chấp nhận

104    watch xem

105    raise  nâng cao

106    Base  căn cứ

107    apply ứng dụng

108    break nghỉ

109    explain        giải thích

110    learn  học hỏi

111    increase       tăng lên

112    cover che

113    grow  lớn lên

114    claim yêu cầu

115    report         báo cáo

116    support       ủng hộ

117    cut     cắt

118    form  hình thức

119    stay   ở lại

120    contain        chứa

121    reduce         giảm

122    establish     thiết lập

123    join    ghép

124    wish  muốn

125    achieve        hoàn thành

126    seek   tìm kiếm

127    choose        chọn

128    deal   nhiều

129    face   mặt

130    fail     thất bại

131    serve phục vụ

132    end    đầu

133    kill     giết

134    occur xảy ra

135    drive  lái xe

136    represent     đại diện

137    rise    tăng lên

138    discuss        bàn luận

139    love   yêu

140    pick   nhặt

141    place nơi

142    argue tranh luận

143    prove chứng minh

144    wear  dùng

145    catch catch

146    enjoy thưởng thức

147    eat     ăn

148    introduce    giới thiệu

149    enter  vào

150    present        hiện tại

151    arrive đến

152    ensure         chắc chắn

153    point điểm

154    plan   kế hoạch

155    pull   kéo

156    refer  tham khảo

157    act     hành động

158    relate quan hệ

159    affect có ảnh hưởng đến

160    close  gần

161    identify       xác định

162    manage       quản lý

163    thank cảm tạ

164    compare      so sánh

165    announce    thông báo

166    obtain         được

167    note   chú ý

168    forget quên

169    indicate       chỉ

170    wonder       ngạc nhiên

171    maintain     duy trì

172    publish       xuất bản

173    suffer bị

174    avoid tránh

175    express       phát biểu

176    suppose      giả sử

177    finish hoàn thành

178    determine    xác định

179    design         thiết kế

180    listen nghe

181    save   tiết kiệm

182    tend   có xu hướng

183    treat  đãi

184    control        kiểm soát

185    share phần

186    remove        tẩy

187    throw ném

188    visit   lần

189    exist  tồn tại

190    encourage   khuyến khích

191    force  lực lượng

192    reflect          suy nghĩ

193    admit thừa nhận

194    assume        đảm đương

195    smile nụ cười

196    prepare       chuẩn bị

197    replace        thay thế

198    fill     lấp đầy

199    improve      nâng cao

200    mention      đề cập đến

201    fight  cuộc chiến đấu

202    intend         có ý định

203    Miss  hỏng

204    discover      khám phá

205    drop  bỏ

206    hit     đánh

207    push  đẩy

208    prevent       phòng ngừa

209    refuse từ chối

210    regard         Về vấn đề

211    lay     nằm xuống

212    reveal tiết lộ

213    Teach dạy

214    answer        câu trả lời

215    operate       chạy

216    State  trạng thái

217    depend        tùy theo

218    enable         cho phép

219    record         kỷ lục

220    check kiểm tra

221    complete     hoàn toàn

222    cost   giá cả

223    sound          âm thanh

224    laugh cười

225    realise         thực hiện

226    extend         mở rộng

227    arise  nổi lên

228    notice nhận thấy

229    define định nghĩa

230    examine      xem xét

231    fit      phù hợp

232    study nghiên cứu

233    bear   chịu

234    hang  treo

235    recognise     công nhận

236    shake rung chuyển

237    sign   dấu

238    attend         đi học

239    fly     bay

240    gain   lợi

241    perform      thực hiện

242    result kết quả

243    travel đi du lịch

244    adopt nhận nuôi

245    confirm       xác nhận

246    protect        bảo vệ

247    demand       nhu cầu

248    stare  nhìn chằm chằm

249    imagine       tưởng tượng

250    attempt       thử

251    beat   đánh đập

252    Born  sinh

253    associate     liên kết

254    care   chăm sóc

255    marry          kết hôn

256    collect         sưu tầm

257    voice tiếng nói

258    employ       sử dụng

259    issue  vấn đề

260    release         phóng thích

261    emerge        hiện ra

262    mind  nhớ

263    aim    mục tiêu

264    deny  từ chối

265    Mark dấu

266    shoot bắn

267    appoint       bổ nhiệm

268    Order trật tự

269    supply        cung cấp

270    drink uống

271    observe       quan sát

272    reply đáp lại

273    ignore         bỏ qua

274    link    liên kết

275    propose      đề xuất

276    ring   vòng

277    settle giải quyết

278    strike đình công

279    press báo chí

280    respond      trả lời

281    arrange       sắp xếp

282    survive        sống sót

283    concentrate tập trung

284    lift     thang máy

285    approach    phương pháp tiếp cận

286    Cross Hội Chữ thập

287    test    thử

288    charge         phí

289    experience   kinh nghiệm

290    touch chạm

291    acquire        mua

292    commit       phạm

293    demonstrate         chứng minh

294    Grant Grant

295    prefer thích

296    repeat         lặp lại

297    sleep  ngủ

298    threaten      hăm dọa

299    feed   nuôi

300    insist nhấn mạnh

301    launch         phóng

302    limit  giới hạn

303    promote      khuyến khích

304    deliver         giao hàng

305    measure      đo

306    own   riêng

307    retain giữ lại

308    assess         đánh giá

309    attract         thu hút

310    belong         thuộc về

311    consist        gồm có

312    contribute   góp phần

313    hide   giấu

314    promise      hứa

315    reject từ chối

316    cry     khóc

317    impose        áp đặt

318    invite mời

319    sing   hát

320    vary  khác nhau

321    warn  cảnh báo

322    address       địa chỉ

323    declare        khai

324    destroy       phá hủy

325    worry          lo

326    divide          chia

327    head  đầu

328    name tên

329    stick  gậy

330    nod    gật đầu

331    recognize     công nhận

332    train  xe lửa

333    attack          tấn công

334    clear  trong sáng

335    combine      phối hợp

336    handle         xử lý

337    influence     ảnh hưởng

338    realize         thực hiện

339    recommend giới thiệu

340    shout kêu la

341    spread         lan tràn

342    undertake    đảm đương

343    account       trương mục

344    select lựa chọn

345    climb leo

346    contact        tiếp xúc

347    recall triệu hồi

348    secure         chắc chắn

349    step   bước đi

350    transfer       chuyển nhượng

351    welcome      hoan nghênh

352    conclude     kết luận

353    disappear    biến mất

354    display        trưng bày

355    dress trang phục

356    illustrate     minh họa

357    imply nghĩa là

358    organise      tổ chức

359    direct trực tiếp

360    escape         trốn thoát

361    generate      phát ra

362    investigate  nghiên cứu

363    remind        nhắc lại

364    advise         khuyến cáo

365    afford          đủ khả năng

366    earn   kiếm được

367    hand  tay

368    inform         báo

369    rely    tin cậy

370    succeed       thành công

371    approve      phê duyệt

372    burn  đốt cháy

373    fear    sợ

374    vote   bỏ phiếu

375    conduct       hạnh kiểm

376    cope  đương đầu

377    derive          lấy được

378    elect   đắc cử

379    gather         tụ họp

380    jump nhảy

381    last    cuối cùng

382    match          trận đấu

383    matter         chất

384    persuade     khuyên

385    ride    đi chơi

386    shut   đóng

387    blow  thổi

388    estimate      ước tính

389    recover        lấy lại

390    score số điểm

391    slip    trượt

392    count đếm

393    hate   ghét

394    attach          đính kèm

395    exercise       tập thể dục

396    house nhà

397    lean   gầy

398    roll    cuộn

399    wash rửa

400    accompany hộ tống

401    accuse         tố cáo

402    bind   buộc

403    explore       khám phá

404    judge thẩm phán

405    rest    còn lại

406    steal  ăn cắp

407    comment     chú thích

408    exclude       loại trừ

409    focus tiêu điểm

410    hurt   đau

411    stretch         căng ra

412    withdraw    rút

413    back  trở lại

414    fix     sửa chữa

415    justify         biện hộ

416    knock          đập

417    pursue        theo đuổi

418    switch         công tắc

419    appreciate   đánh giá

420    benefit         lợi ích

421    lack   tình trạng thiếu

422    list     danh sách

423    occupy        chiếm

424    permit         giấy phép

425    surround     surround

426    abandon      bỏ

427    blame khiển trách

428    complain     phàn nàn

429    connect       liên kết

430    construct     xây dựng

431    dominate     thống trị

432    engage         thuê

433    paint sơn

434    quote quote

435    view  quang cảnh

436    acknowledge         công nhận

437    dismiss       bỏ qua

438    incorporate kết hợp

439    interpret      giải thích

440    proceed       tiến hành

441    search         tìm kiếm

442    separate      riêng biệt

443    stress nhấn mạnh

444    alter   thay đổi

445    analyse       phân tích

446    arrest bắt giữ

447    bother         làm phiền

448    defend         bảo vệ

449    expand        phát triển

450    implement   bổ sung

451    possess       có

452    review         xem lại

453    suit    bộ đồ

454    tie      tie

455    assist hỗ trợ

456    calculate      tính toán

457    glance         nhìn thoáng qua

458    mix    pha

459    question      câu hỏi

460    resolve        giải quyết

461    rule    nguyên tắc

462    suspect       nghi ngờ

463    Wake Wake

464    appeal         kháng cáo

465    challenge     thách

466    clean  sạch

467    damage       tổn thất

468    guess phỏng đoán

469    reckon         tính

470    restore        khôi phục

471    restrict        hạn chế

472    specify        xác định

473    constitute    cấu tạo

474    convert       đổi

475    distinguish  phân biệt

476    submit        đệ trình

477    trust  lòng tin

478    urge   thúc giục

479    feature        đặc tính

480    Land  đất

481    locate định vị trí

482    predict        dự đoán

483    preserve      bảo tồn

484    solve giải quyết

485    sort   loại

486    struggle       cuộc tranh đấu

487    cast   đúc

488    Cook nấu ăn

489    dance nhảy

490    invest đầu tư

491    lock   khóa

492    owe   nợ

493    pour  đổ vào

494    shift   sự thay đổi

495    kick   đá

496    kiss   hôn

497    Light ánh sáng

498    purchase     mua

499    race   cuộc đua

500    retire về hưu

500 TÍNH TỪ HAY DÙNG TRONG TIẾNG ANH

1        different      khác nhau

2        used  được sử dụng

3        important   quan trọng

4        every mỗi

5        large  lớn

6        available     có sẵn

7        popular       phổ biến

8        able   thể

9        basic  cơ bản

10      known        được biết đến

11      various       khác nhau

12      difficult       khó khăn

13      several        nhiều

14      united         thống nhất

15      historical     lịch sử

16      hot    nóng

17      useful hữu ích

18      mental         tinh thần

19      scared         sợ hãi

20      additional   thêm

21      emotional    cảm xúc

22      old     cũ

23      political      chính trị

24      similar        tương tự

25      healthy        khỏe mạnh

26      financial      tài chính

27      medical       y tế

28      traditional   truyền thống

29      federal         liên bang

30      entire toàn bộ

31      strong         mạnh mẽ

32      actual thực tế

33      significant   đáng kể

34      successful   thành công

35      electrical     điện

36      expensive    đắt

37      pregnant     mang thai

38      intelligent    thông minh

39      interesting   thú vị

40      poor  người nghèo

41      happy         hạnh phúc

42      responsible chịu trách nhiệm

43      cute   dễ thương

44      helpful        hữu ích

45      recent gần đây

46      willing         sẵn sàng

47      nice   đẹp

48      wonderful   tuyệt vời

49      impossible  không thể

50      serious        nghiêm trọng

51      huge  lớn

52      rare   hiếm

53      technical     kỹ thuật

54      typical        điển hình

55      competitive cạnh tranh

56      critical         quan trọng

57      electronic    điện tử

58      immediate   ngay lập tức

59      whose         có

60      aware nhận thức

61      educational giáo dục

62      environmental      môi trường

63      global          toàn cầu

64      legal  pháp lý

65      relevant       có liên quan

66      accurate      chính xác

67      capable       có khả năng

68      dangerous   nguy hiểm

69      dramatic     ấn tượng

70      efficient       hiệu quả

71      powerful     mạnh mẽ

72      foreign        nước ngoài

73      hungry        đói

74      practical      thực tế

75      psychological       tâm lý

76      severe         nghiêm trọng

77      suitable       phù hợp

78      numerous    nhiều

79      sufficient     đủ

80      unusual       bất thường

81      consistent   phù hợp

82      cultural       văn hóa

83      existing       hiện

84      famous        nổi tiếng

85      pure  tinh khiết

86      afraid sợ

87      obvious       rõ ràng

88      careful         cẩn thận

89      latter thứ hai

90      obviously    rõ ràng

91      unhappy     không hài lòng

92      acceptable   chấp nhận được

93      aggressive   tích cực

94      distinct        biệt

95      eastern        đông

96      logical         hợp lý

97      reasonable  hợp lý

98      strict  nghiêm ngặt

99      successfully thành công

100    administrative      hành chính

101    automatic    tự động

102    civil   dân sự

103    former         cựu

104    massive       lớn

105    southern     Nam

106    unfair không công bằng

107    visible         có thể nhìn thấy

108    alive  sống

109    angry tức giận

110    desperate    tuyệt vọng

111    exciting       thú vị

112    friendly       thân thiện

113    lucky may mắn

114    realistic       thực tế

115    sorry xin lỗi

116    ugly   xấu xí

117    unlikely       không

118    anxious       lo lắng

119    comprehensive     toàn diện

120    curious        tò mò

121    impressive  ấn tượng

122    informal      chính thức

123    inner  bên trong

124    pleasant      vừa ý

125    sexual         tình dục

126    sudden        đột ngột

127    terrible        khủng khiếp

128    unable         không thể

129    weak yếu

130    wooden       gỗ

131    asleep         ngủ

132    confident     tự tin

133    conscious    có ý thức

134    decent         phong nha

135    embarrassed         xấu hổ

136    guilty tội

137    lonely          cô đơn

138    mad   điên

139    nervous       thần kinh

140    odd    lẻ

141    remarkable  đáng chú ý

142    substantial  đáng kể

143    suspicious   đáng ngờ

144    tall     cao

145    tiny   nhỏ

146    more  hơn

147    some một số

148    one    một

149    all      tất cả

150    many nhiều

151    most  nhất

152    other khác

153    such  như vậy

154    even  thậm chí

155    new   mới

156    just    chỉ

157    good  tốt

158    any    bất kỳ

159    each   mỗi

160    much nhiều

161    own   riêng

162    great  tuyệt vời

163    another       khác

164    same  cùng

165    few    số

166    free    miễn phí

167    right  đúng

168    still    vẫn

169    best   tốt nhất

170    public         công cộng

171    human        con người

172    both  cả hai

173    local  địa phương

174    sure   chắc chắn

175    better tốt hơn

176    general        chung

177    specific       cụ thể

178    enough        đủ

179    long   dài

180    small nhỏ

181    less    ít

182    high   cao

183    certain         nhất định

184    little   ít

185    common      phổ biến

186    next   tiếp theo

187    simple         đơn giản

188    hard  cứng

189    past   qua

190    big     lớn

191    possible      có thể

192    particular    đặc biệt

193    real    thực

194    major chính

195    personal      cá nhân

196    current        hiện tại

197    left     còn lại

198    national      quốc gia

199    least  ít nhất

200    natural        tự nhiên

201    physical      vật lý

202    short ngắn

203    last    cuối cùng

204    single đơn

205    individual   cá nhân

206    main  chính

207    potential     tiềm năng

208    professional         chuyên nghiệp

209    international         quốc tế

210    lower thấp hơn

211    open  mở

212    according    theo

213    alternative   thay thế

214    special        đặc biệt

215    working      làm việc

216    TRUE         TRUE

217    whole toàn bộ

218    clear  rõ ràng

219    dry    khô

220    easy   dễ dàng

221    cold   lạnh

222    commercial thương mại

223    full    đầy đủ

224    low    thấp

225    primary      chính

226    worth giá trị

227    necessary    cần thiết

228    positive       tích cực

229    present        hiện nay

230    close  gần

231    creative       sáng tạo

232    green màu xanh lá cây

233    late    cuối

234    fit      phù hợp với

235    glad   vui

236    proper        thích hợp

237    complex      phức tạp

238    content        nội dung

239    due    do

240    effective      hiệu quả

241    middle         trung

242    regular        thường xuyên

243    fast    nhanh chóng

244    independent          độc lập

245    original       ban đầu

246    wide  rộng

247    beautiful     đẹp

248    complete     hoàn thành

249    active hoạt động

250    negative      tiêu cực

251    safe   an toàn

252    visual hình ảnh

253    wrong         sai

254    ago    trước

255    quick nhanh chóng

256    ready sẵn sàng

257    straight       thẳng

258    white trắng

259    direct trực tiếp

260    excellent      tuyệt vời

261    extra  thêm

262    junior cơ sở

263    pretty          khá

264    unique         độc đáo

265    classic         cổ điển

266    final   thức

267    overall        tổng thể

268    private        tin

269    separate      riêng

270    western       tây

271    alone một mình

272    familiar       quen thuộc

273    official        chính thức

274    perfect        hoàn hảo

275    bright sáng

276    broad rộng

277    comfortable thoải mái

278    flat    phẳng

279    rich    giàu

280    warm ấm áp

281    young         trẻ

282    heavy nặng

283    valuable      có giá trị

284    correct        chính xác

285    leading        hàng đầu

286    slow  chậm

287    clean  sạch

288    fresh  tươi

289    normal        bình thường

290    secret bí mật

291    tough khó khăn

292    brown         nâu

293    cheap giá rẻ

294    deep  sâu

295    objective     mục tiêu

296    secure         đảm bảo

297    thin   mỏng

298    chemical      hóa học

299    cool   mát mẻ

300    extreme       cực

301    exact chính xác

302    fair    công bằng

303    fine    tốt

304    formal         chính thức

305    opposite     ngược lại

306    remote        từ xa

307    total  tổng số

308    vast   lớn

309    lost    bị mất

310    smooth       mịn

311    dark  tối

312    double         đôi

313    equal bằng

314    firm   công ty

315    frequent      thường xuyên

316    internal       nội bộ

317    sensitive      nhạy cảm

318    constant      liên tục

319    minor trẻ vị thành niên

320    previous     trước

321    raw    liệu

322    soft    mềm

323    solid  rắn

324    weird lạ

325    amazing      tuyệt vời

326    annual         hàng năm

327    busy  bận rộn

328    dead  chết

329    FALSE       FALSE

330    round vòng

331    sharp sắc nét

332    thick  dày

333    wise   khôn ngoan

334    equivalent   tương đương

335    initial ban đầu

336    narrow        hẹp

337    nearby        lân cận

338    proud          tự hào

339    spiritual      tinh thần

340    wild   hoang dã

341    adult  người lớn

342    apart ngoài

343    brief  ngắn gọn

344    crazy điên

345    prior  trước

346    rough thô

347    sad    buồn

348    sick   bệnh

349    strange        lạ

350    external       bên ngoài

351    illegal bất hợp pháp

352    loud   lớn

353    mobile         điện thoại di động

354    nasty khó chịu

355    ordinary      bình thường

356    royal hoàng gia

357    senior          cao cấp

358    super siêu

359    tight  chặt chẽ

360    upper trên

361    yellow         vàng

362    dependent   phụ thuộc

363    funny vui

364    gross tổng

365    ill       bệnh

366    spare phụ tùng

367    sweet ngọt ngào

368    upstairs      trên lầu

369    usual thông thường

370    brave dũng cảm

371    calm  bình tĩnh

372    dirty  bẩn

373    downtown  trung tâm thành phố

374    grand lớn

375    honest         trung thực

376    loose lỏng lẻo

377    male  nam

378    quiet  yên tĩnh

379    brilliant       rực rỡ

380    dear   thân yêu

381    drunk say rượu

382    empty         rỗng

383    female         nữ

384    inevitable    không thể tránh khỏi

385    neat   gọn gàng

386    ok      ok

387    representative       đại diện

388    silly   ngớ ngẩn

389    slight nhẹ

390    smart thông minh

391    stupid           ngu ngốc

392    temporary   tạm thời

393    weekly        hàng tuần

394    that   mà

395    this    này

396    what  những gì

397    which mà

398    time   thời gian

399    these  các

400    work công việc

401    no      không có

402    only   chỉ

403    first   đầu tiên

404    over   hơn

405    business      kinh doanh

406    his     mình

407    game trò chơi

408    think nghĩ

409    after  sau

410    life     cuộc sống

411    day    ngày

412    home nhà

413    economy     nền kinh tế

414    away đi

415    either hoặc

416    fat     chất béo

417    key    chính

418    training       đào tạo

419    top    đầu

420    level  mức

421    far     đến nay

422    fun    vui vẻ

423    house nhà

424    kind   loại

425    future trong tương lai

426    action          hành động

427    live    sống

428    period         thời gian

429    subject        Tiêu đề

430    mean có nghĩa là

431    stock chứng khoán

432    chance         cơ hội

433    beginning    bắt đầu

434    upset khó chịu

435    chicken       gà

436    head  đầu

437    material      tài liệu

438    salt    muối

439    car     xe

440    appropriate thích hợp

441    inside   bên trong

442    outside        bên ngoài

443    standard     tiêu chuẩn

444    medium       trung

445    choice         lựa chọn

446    north phía bắc

447    square         vuông

448    born  Ngày Sinh:

449    capital         vốn

450    shot   bắn

451    front  trước

452    living sống

453    plastic         nhựa

454    express       thể hiện

455    mood tâm trạng

456    feeling         cảm giác

457    otherwise    khác

458    plus   cộng với

459    savings       tiết kiệm

460    animal         động vật

461    budget         ngân sách

462    minute        phút

463    character     nhân vật

464    maximum   tối đa

465    novel   tiểu thuyết

466    plenty         nhiều

467    select chọn

468    background nền

469    forward       về phía trước

470    glass  kính

471    joint  doanh

472    master         chủ

473    red     màu đỏ

474    vegetable     rau

475    ideal  lý tưởng

476    kitchen        nhà bếp

477    mother        mẹ

478    party bên

479    relative        tương đối

480    signal tín hiệu

481    street đường phố

482    connect       kết nối

483    minimum    tối thiểu

484    sea     biển

485    south nam

486    status tình trạng

487    daughter     con gái

488    hour  giờ

489    trick  lừa

490    afternoon    buổi chiều

491    gold   vàng

492    mission       Nhiệm vụ

493    agent đại lý

494    corner         góc

495    east   đông

496    neither        không

497    parking       bãi đậu xe

498    routine        thường xuyên

499    swimming   bơi

500    winter         mùa đông

Những ĐT theo sau là To V1

Những ĐT theo sau là To V1



offer, refuse, agree, prepare, promise, arrange, attempt, ask, happen, decide, determine, fail, hope, manage, plan, appear, seem, tend, threaten, try, want, learn, ...

- offer: sẵn sàng/ đề nghị 
The kids offered to do the dishes.
( Những đứa trẻ đề nghị làm các món ăn)

- refuse: từ chối
He flatly refused to discuss the matter.
(Anh ta thẳng thừng từ chối thảo luận về vấn đề này)

- agree: đồng ý
She agreed to let me go early
(Cô ấy đồng ý để tôi đi sớm)

- promise: hứa
"Promise not to tell anyone!" -  ‘I promise.’
(Hãy hứa đừng nói cho bất cứ ai nhé! - Tôi hứa)

- ask: hỏi -> ask to V1: yêu cầu
I asked to see the manager.
(Tôi yêu cầu gặp người quản lý)

- decide: quyết định
Why did you decide to look for a new job?
(Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới?)

- manage: quản lý, kiểm soát
We managed to get to the airport in time.
(Chúng tôi đã cố gắng đến sân bay kịp giờ)

- threaten: đe dọa
The bank is threatening to sue him.
(Ngân hàng dọa sẽ kiện anh ta)

- hope: hi vọng
We hope to arrive around two.
(Chúng tôi hy vọng sẽ đến vào khoảng hai giờ)

- determine: xác định, quyết định
They determined to start early.
(Họ xác định xuất phát sớm)

___

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018 














CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing



CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing


I. Dạng To V ( TO + infinitive): Chỉ mục đích

  • To pass this exam, We should try our best.
    (Để vượt qua kỳ thi này, chúng ta nên cố gắng hết sức mình)

  • To speak English well, You need to practise every single day.
    ( Để nói tiếng Anh tốt, bạn cần phải luyện tập mỗi ngày)

  • To get up early in the morning, You need to improve your bedtime routine.
    (Để dậy sớm vào buổi sáng, Bạn cần cải thiện thói quen đi ngủ của mình)

    II. Dạng V-ing (Gerund): Vị trí Chủ ngữ
  • Learning English is a necessary thing.
    ( Học tiếng Anh là một điều cần thiết)

  • Reading books makes you more intelligent.
    (Đọc sách giúp bạn thông minh hơn)

  • Listening to music makes us feel relaxed.
    ( Nghe nhạc khiến chúng ta cảm thấy thư thái)

  • Staying up late makes me tired.
    (Thức khuya khiến tôi mệt mỏi)

    III. Dạng V-nguyên mẫu ( Câu mệnh lệnh/ cầu khiến)
    => Ẩn cụm chủ ngữ (let’s)

CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing

CÁC DẠNG THỨC CỦA ĐỘNG TỪ: V , TO V, V-ing
 


1. Dạng To V ( TO + infinitive): Chỉ mục đích 

- To pass this exam, We should try our best.
(Để vượt qua kỳ thi này, chúng ta nên cố gắng hết sức mình)

- To speak English well, You need to practise every single day. 
( Để nói tiếng Anh tốt, bạn cần phải luyện tập mỗi ngày)

- To get up early in the morning, You need to improve your bedtime routine. 
(Để dậy sớm vào buổi sáng, Bạn cần cải thiện thói quen đi ngủ của mình) 

2. Dạng V-ing (Gerund): Vị trí Chủ ngữ

- Learning English is a necessary thing.
(Học tiếng Anh là một điều cần thiết)

- Reading books makes you more intelligent. 
(Đọc sách giúp bạn thông minh hơn)

- Listening to music makes us feel relaxed.
(Nghe nhạc khiến chúng ta cảm thấy thư thái)

- Staying up late makes me tired.
 (Thức khuya khiến tôi mệt mỏi)

3. Dạng V-nguyên mẫu ( Câu mệnh lệnh/ cầu khiến) => Ẩn cụm chủ ngữ (let’s) 
- Go to the beach.
(Đi biển đi)

- Listen to her, please!
( Làm ơn hãy nghe cô ấy nói)

- Look closely and tell me what you see.
( Hãy nhìn kỹ và nói cho tôi biết những gì bạn nói)

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018



Những động từ theo sau là V-ing

NHỮNG ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ing


I. "V-ing" đứng sau 1 số Động từ như:

 

- delay, enjoy, excuse, admit, avoid, deny, finish, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, consider, risk, propose, try ...

- He delayed telling her the news, waiting for the right moment.
(Anh trì hoãn việc báo tin cho cô, đợi thời điểm thích hợp)

- I enjoy playing tennis. 
(Tôi thích chơi quần vợt) 

- She admitted having driven the car without a driver’s license. 
(Cô ấy thừa nhận đã điều khiển xe mà không có bằng lái)

-  He avoided paying his taxes. 
(Anh ta đã tránh né việc nộp thuế)

-  He denies attempting to murder his wife. 
(Anh ta phủ nhận âm mưu giết vợ của mình)

- Be quiet! He hasn't finished speaking.
(Hãy yên lặng! Anh ấy chưa nói xong)

- Would you mind explaining that again, please?
(Bạn vui lòng giải thích điều đó một lần nữa được không?)

- Have you considered starting your own business?
( Bạn đã tính đến việc bắt đầu kinh doanh của riêng mình chưa?)
  

II. Những cấu trúc đặc biệt: 

1. It's no use + V-ing: chẳng ích chi

- It's no use apologizing.
(Xin lỗi cũng không có ích chi)

- It's no use whining about it.
(Than vãn chẳng có ích gì)

2. Have difficult/ trouble + V-ing: khó khắn/ rắc rối khi làm gì

-  I had no difficulty finding a place to rent.
(Tôi không gặp khó khăn gì khi thuê nhà)

-  Did you have any difficulty living abroad?
(Bạn có gặp khó khăn gì khi sống ở nước ngoài không?

3. Be used to = Get used to = Be accustomed to = Get accustomed to + V-ing: quen với việc gì

- Mời Bạn xem  ví dụ cụ thể tại link nhé: 
https://www.youtube.com/watch?v=99zcRvHNvHg

4. Look forward to + V-ing: mong đợi làm gì

- Mời Bạn xem  ví dụ cụ thể tại link nhé: 

https://www.youtube.com/watch?v=226gF1JlprM&t=306s


___

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ

VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ

1. Đứng đầu câu, trước dấu phẩy 

- Luckily, She is a good swimmer.
(Thật may mắn , Cô ấy là 1 vận động viên bơi lội)

Unfortunately, I won't be able to attend the meeting.
( Thật không may, Tôi không thể tham dự cuộc họp)


2. Bổ nghĩa cho Động từ

- I strongly disagree with this statement.
(Tôi kịch liệt không đồng ý với tuyên bố này)


- Please listen carefully.
(Xin hãy lắng nghe 1 cách thận trọng)

- The receptionist smiled politely.
(Lễ tân đã tươi cười 1 cách rất lịch sự)

- The disease spreads quickly.
(Căn bệnh lây lan 1 cách nhanh chóng)

3. Đứng trước Tính từ (bổ nghĩa cho tính từ)

- It's terribly important for parents to be consistent.
( Nó thực sự quan trọng để cả ba mẹ nhất quán cùng nhau)

- I’m not terribly interested in politics.
(Tôi thực sự không quan tâm đến chính trị)

- She found it extremely difficult to get a job.
(Cô ấy đã nhận thấy rằng Nó thật sự khó để tìm 1 công việc)

4. Đứng trước 1 Trạng từ khác (bổ nghĩa cho trạng từ)

- He works extremely hard
(Anh ấy làm việc cực kì chăm chỉ)

- Their new tablet is selling extremely well.
(Máy tính bảng mới của họ đang được bán rất chạy)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018