Cụm Từ Thông Dụng Với DO
1. do homework/ housework: làm bài tập/ việc nhà
– It’s time for you to do homework.
Đã đến lúc con làm bài tập về nhà rồi đấy.
– I’d rather play guitar than do homework.
Tôi thích chơi guitar hơn làm bài tập về nhà.
– I help my mother do housework on Sunday.
Tôi giúp mẹ làm việc nhà vào ngày chủ nhật.
– Women take care of their children and do housework.
Phụ nữ lo cho con và làm việc nhà.
2. do business: kinh doanh
– We don’t do business with foreign companies.
Chúng tôi không làm ăn với những công ty nước ngoài.
– I hate to do business through telephone solicitations.
Tôi ghét buôn bán qua sự chào hàng trên điện thoại.
3. do exercise: tập thể dục
– I have no time to do exercise.
Tôi không có thời gian tập thể dục.
– I usually do exercise in the morning.
Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng.
4. do damage (to): gây hại đến
– Storm damage to crops is severe.
Thiệt hại do bão gây ra cho mùa màng là nặng nề.
– This should do serious damage to your career.
Chuyện này có thể gây hậu quả tai hại cho công việc làm của anh.
5. Do the ironing/ shopping/ washing, etc.: ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ …
– I’ll do the washing if you do the ironing.
Em sẽ giặt giũ nếu anh ủi đồ.
– I will do the laundry/ washing so you will do the ironing.
Tôi sẽ giặt quần áo vì thế bạn sẽ ủi đồ.
6.do your best/ Do one’s best: làm hết sức
– You don’t need to worry about anything, just do your best in your studies.
Con không cần phải lo lắng gì cả, cứ học cho tốt vào.
– They believe that one must always try to do one’s best.
Họ tin rằng mọi người luôn phải cố gắng hết sức mình.
Cụm Từ Thông Dụng Với DO
- Cụm Từ Thông Dụng Với MAKE
- Cụm Từ Thông Dụng Với DO
- 10 CÂU TRÚC SIÊU QUEN THUỘC TRONG TIẾNG ANH
- TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RAU CỦ TRONG TIẾNG ANH
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
- IT’S TIME TO …
- HAD BETTER: tốt hơn nên…
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
- TỪ VỤNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
- PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
- SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
- Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
- Từ điển tham khảo
- CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH
- Động từ khuyết thiếu: SHOULD
- HAVE TO VÀ MUST
- TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
- ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
- Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
- Từ vựng công sở