Cụm Từ Thông Dụng Với MAKE
1. make a mistake: mắc sai lầm
– Anyone can make a mistake when they are not feeling well.
Ai cũng có thể phạm sai lầm khi họ cảm thấy không ổn.
– It is important not to be afraid to make a mistake.
Điều quan trọng là không sợ mắc lỗi.
– I am telling you this for fear that you would make a mistake.
Tôi nói chuyện này với anh vì sợ rằng anh có thể mắc lỗi.
– When I make a mistake I hate the way he always points it out.
Khi tôi làm sai việc gì đó tôi không thích cách anh ta vạch lỗi đó ra.
2. make noise: làm ồn
– Don’t make noise when you are eating or drinking.
Đừng làm ồn khi bạn đang ăn hay uống.
– Don’t make noise, the baby is still asleep.
Đừng làm ồn, em bé vẫn đang ngủ.
– You aren’t allowed to make noise in the library
Bạn không được phép làm ồn ở trong thư viện.
– What is the matter to make noise as such?
Việc gì mà ầm lên thế?
3. make a wish: ước điều gì
– I’ll make a wish, send it to heaven.
Tôi sẽ ước nguyện và gửi nó đến thiên đàng.
– Please make a wish and tell me your deepest thoughts.
Hãy ước một điều và nói cho em ý nghĩ sâu kín nhất của anh.
4. make a mess: làm lộn xộn
– If you make a mess, clean it up.
Nếu bạn làm dơ, thì hãy dọn sạch lại.
– You can always count on Peter to make a mess of the cooking.
Bạn luôn luôn có thể trông đợi rằng Peter sẽ gây ra một mớ hỗn độn khi nấu ăn.
– If I ‘ve told you once, I’ ve told you a thousand times, don’t make a mess in your room!
Mẹ đã bảo con hoài, cả ngàn lần rồi là đừng có bày bừa trong phòng con nữa!
5. make progress: có tiến bộ
– You cannot make progress if you lay down conditions.
Em không thể tiến bộ nếu đặt ra điều kiện.
– You can make progress in your English by practising it every day.
Bạn có thể cải thiện tiếng anh của mình bằng cách luyện tập nó hàng ngày.
– He is sure to make progress in his studies and succeed in his examinations.
Anh ấy chắc chắn đạt được tiến bộ trong học tập và thành công trong các kỳ thi.-
6. make an effort: nỗ lực
– I always try to make an effort at work.
Tôi luôn luôn cố gắng nỗ lực trong công việc.
– Every day I make an effort to give someone a compliment.
Mỗi ngày tôi đều cố gắng khen ngợi ai đó.
– You need to make an effort to keep your body strength.
Bạn cần cố gắng để giữ sức cho cơ thể luôn khỏe mạnh.
– Are you ready to make an effort to improve your English?
Bạn đã sẵn sàng cố gắng cải thiện tiếng Anh của bạn?
7. make trouble: gây rắc rối
– You will make trouble for the rest of us.
Bạn sẽ gây rắc rối cho tụi tôi.
– She can make a lot of trouble for you.
Con bé có thể gây nhiều phiền phức cho cô đấy.
– I keep telling you they won’t make any trouble.
Anh đã nói với em là họ không gây một rắc rối nào.
8. make a difference: tạo ra sự khác biệt
– How can you make a difference?
Làm thế nào để bạn có thể tạo sự khác biệt?
– Everybody wants to make a difference.
Mọi người đều muốn tạo nên sự khác biệt.
– How did Picasso make a difference?
Picasso đã tạo nên sự khác biệt bằng cách nào?
Cụm Từ Thông Dụng Với MAKE
- Cụm Từ Thông Dụng Với MAKE
- Cụm Từ Thông Dụng Với DO
- 10 CÂU TRÚC SIÊU QUEN THUỘC TRONG TIẾNG ANH
- TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ RAU CỦ TRONG TIẾNG ANH
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
- IT’S TIME TO …
- HAD BETTER: tốt hơn nên…
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
- TỪ VỤNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
- PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
- SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
- Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
- Từ điển tham khảo
- CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH
- Động từ khuyết thiếu: SHOULD
- HAVE TO VÀ MUST
- TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
- ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
- Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
- Từ vựng công sở