PAST CONTINUOUS (THÌ QÚA KHỨ TIẾP DIỄN)
Thì QKTD dùng để diễn tả sự việc, hành động diễn ra tại 1 điểm xác định trong quá khứ.(đã đang ở giữa 1 hành động trong quá khứ)
I. HÌNH THỨC
1. Khẳng định:
S + was/ were + V-ing
2. Phủ định:
S + was / were + NOT + V-ing.
3. Nghi vấn:
Was/ Were + S + V-ing…?
Trong đó;
S: subject chủ ngữ
Was/ Were: là Động từ To Be ở quá khứ
V-ing: Thêm ING sau Động từ nguyên mẫu
Ta có:
I, He, She, It + WAS
You, We, They + WERE
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT:
1. Các từ nối đi kèm:
– WHEN: diễn tả 1 hành động đang xảy ra (QKTD) thì 1 hành động khác chen vào (QKĐ)
=> QKTD + when + QKĐ
– WHILE: diễn tả 2 hành động xảy ra cùng lúc
=> QKTD + while + QKTD
2. Các cụm từ chỉ thời gian cụ thể:
– AT + giờ + thời gian trong quá khứ.
VD:
at 7pm last Sunday
at this time 3 months ago
at
– IN + năm trong quá khứ
vd:
in 1999/2003
III. CÁCH DÙNG:
1. Diễn tả 1 sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ:
Vd:
– He was sleeping at 8 o ‘clock this morning.
Lúc 8 giờ sáng nay cậu ấy đang ngủ.
– It was raining at six o ‘clock last night.
Lúc sáu giờ tối qua trời đang mưa.
– What were you doing at 10 o ‘clock last night?
Lúc 10 giờ tối qua bạn đang làm gì?
– I was taking a trall at 11pm last Sunday.
Lúc 11 giờ tối chủ nhật tuần trước tôi đi dạo.
2. Diễn tả 1 hành động đang xảy ra (QKTD) thì 1 hành động khác chen vào (QKĐ)
Vd:
Ví dụ:
– He was sleeping when it rained.
Anh ta đang ngủ thì trời mưa.
– They were having dinner when he came there.
Họ đang ăn tối thì anh ta đến.
– I was thinking when the phone rang.
Tôi đang suy nghĩ thì điện thoại reo.
3. Diễn tả 2 sự vệc cùng xảy ra cùng 1 lúc trong quá khứ.
VD:
– I was cooking dinner when my husband was playing with our son.
Chồng tôi chơi với con trai trong khi tôi nấu bữa tối.
– I was washing my cloths when my mother was cooking dinner.
Tôi giặt quần áo trong khi mẹ tôi nấu bữa tối.
—————–
– My mother called just when I was thinking about her.
Mẹ tôi gọi tôi khi tôi đang nghĩ về mẹ tôi.
– My son ran off quickly when I was cooking dinner.
Thằng con tôi nhanh chóng chạy đi lúc tôi đang nấu bữa tối.
– My boyfriend was serving a customer while I was waiting to talk to him.
Bạn trai tôi đang phục vụ khách hàng trong khi tôi đang chờ để nói chuyện với anh ta.
– I was watching TV while my parents were reading the newspaper and my young sister was doing her homework.
– He was attending the birthday party at 8 pm last night.
– I was being in DL at this time last month.