TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG:

Đường hàng không:
– Airplane/Plane /ˈeəpleɪn/ máy bay
– Helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ trực thăng
– Jet máy bay phản lực.

Đường bộ:
– Bicycle xe đạp
– Bus xe buýt
– Car xe hơi, ô tô
– lorry: xe tải
– motorcycle = motorbike: xe máy
– scooter: xe ga
– Train tàu
– Tram xe điện
– Truck xe tải

Đường thủy:
– Boat thuyền.
– Ferry phà
– Speedboat – tàu siêu tốc
– rowing boat – thuyền chèo

1. road / roʊd /: đường
2. traffic light /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông
3. vehicle /ˈviːəkl/: phương tiện
4. roadside /ˈrəʊdsaɪd/ : lề đường
5. traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ : tắc đường
———————————–

1. traffic light (n) /ˈtræfɪk laɪt/: đèn giao thông
– You need to turn right at the second traffic light.
Bạn cần rẽ phải ở đèn giao thông thứ hai nhé.
– When the traffic light changes into red, we must stop
Khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ, chúng ta phải dừng lại

2. sidewalk (n) /ˈsaɪdwɔːk/: vỉa hè
– The sidewalk is long and narrow.
Vỉa hè dài và hẹp.
– Don’t walk in the street, walk on the sidewalk.
Đừng đi bộ ngoài đường như thế, hãy đi ở lối đi dành cho người đi bộ.

3. intersection (n) /ˌɪntəˈsekʃn/: ngã tư
– Don’t stop while crossing the intersection.
Đường ngừng lại khi đang băng qua ngã tư.
– Go straight ahead through the intersection.
Đi thẳng qua giao lộ.

4. roundabout (n) /ˈraʊndəbaʊt/: vòng xoay
– Do you pass the roundabout?
Bạn có đi ngang qua vòng xoay không?
– You go straight to the first roundabout and turn right
anh đi thẳng đến bùng binh đầu tiên rẽ phải.

5. T- junction (n) /ˈtiː dʒʌŋkʃn/ ngã ba
– Turn left and walk to the T- junction.
Rẽ trái và đi bộ đến ngã ba.
– Stay left at the T- junction in the road to the gas station.
Tiếp tục rẽ trái ở ngã ba con đường để tới trạm xăng.

6. zebra crossing (n) /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/: vạch kẻ đường cho người đi bộ.
– This is the zebra crossing.
Đây là vạch ngựa vằn cho người đi qua đường.
– When you walk across the street, you should step on zebra crossing.
Khi băng qua đường, bạn nên bước trên đường ngang.

[siteorigin_widget class=”WP_Widget_Recent_Posts”][/siteorigin_widget]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Đường hàng không:
Airplane/Plane máy bay
Glider tàu lượn
Helicopter trực thăng
Jet máy bay phản lực.

• Đường bộ:
- Bicycle xe đạp
- Bus xe buýt
- Car xe hơi, ô tô
- lorry: xe tải
- motorcycle = motorbike: xe máy
- scooter: xe ga
- Train tàu
- Tram xe điện
- Truck xe tải

• Đường thủy:
- Boat thuyền.
- Ferry phà
- Speedboat – tàu siêu tốc
- rowing boat - thuyền chèo
________________
1. road: đường
2. traffic light: đèn giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. traffic jam : tắc đường

6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

Đường hàng không:
Airplane/Plane máy bay
Glider tàu lượn
Helicopter trực thăng
Jet máy bay phản lực.

• Đường bộ:
- Bicycle xe đạp
- Bus xe buýt
- Car xe hơi, ô tô
- lorry: xe tải
- motorcycle = motorbike: xe máy
- scooter: xe ga
- Train tàu
- Tram xe điện
- Truck xe tải

• Đường thủy:
- Boat thuyền.
- Ferry phà
- Speedboat – tàu siêu tốc
- rowing boat - thuyền chèo
________________
1. road: đường
2. traffic light: đèn giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. traffic jam : tắc đường

6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường

11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh