hardly ever

 



I hardly ever listen to rock music.

I hardly ever go to the cinema.
I hardly ever stay at home.
she hardly ever listens to music
I hardly ever use that computer
he hardly ever calls me.

Tôi hầu như không bao giờ nghe nhạc rock.
Tôi hầu như không bao giờ đi xem phim.
Tôi hầu như không bao giờ ở nhà.
cô ấy hầu như không bao giờ nghe nhạc
Tôi hầu như không bao giờ sử dụng máy tính đó
anh ấy hầu như không bao giờ gọi cho tôi. 

By Bel Nguyễn 
Liên kiết của Bel : https://feasibleenglish.net/giasubel/

thought

 

 


I thought we could meet for lunch today

I thought we could go out tonight
I thought I could buy that house.
I thought you could help me
I thought you could do this.

Tôi nghĩ/ cứ tưởng chúng ta có thể gặp nhau vào bữa trưa hôm nay
Tôi nghĩ/ cứ tưởng chúng ta có thể đi chơi tối nay
Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể mua được căn nhà đó.
Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi
Tôi nghĩ bạn có thể làm điều này.

By Bel Nguyễn
Liên hệ với Bel tại: https://feasibleenglish.net/giasubel/

Hope



She is hoping to go to university next year

He is hoping to study abroad in French
I hope to work here.
I hope to see you later.
I hope to pass this exam.
Are you hoping to get a raise?
He's hoping to go to Hanoi.
He is hoping to marry her.

Cô ấy đang hy vọng sẽ vào đại học vào năm tới
Anh ấy đang hy vọng sẽ đi du học ở Pháp
Tôi hy vọng sẽ làm việc ở đây.
Tôi hy vọng gặp lại bạn.
Tôi hy vọng sẽ vượt qua kỳ thi này.
Bạn có hy vọng được tăng lương không?
Anh ấy hy vọng sẽ đến Hà Nội.
Anh ấy đang hy vọng kết hôn với cô ấy

By Bel Nguyễn.
Kết nối với Bel. https://feasibleenglish.net/giasubel/

When I



I studied French when I was a kid.

When I was a kid I had a dog.
I used to collect coins when I was a kid.
I loved dogs and cats when I was a kid.
When I was a boy, I spent a lot of time watching TV.

Tôi học tiếng Pháp khi còn nhỏ.
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi đã có một con chó.
Tôi đã từng sưu tập tiền xu khi tôi còn là một đứa trẻ.
Tôi đã yêu chó và mèo khi tôi còn nhỏ.
Khi tôi còn là một cậu bé, tôi đã dành rất nhiều thời gian để xem TV.

Bel Nguyễn
Kết nối với mình tại: https://feasibleenglish.net/giasubel/

Be afraid of



I am afraid of snakes.

she is afraid of going out alone.
I am afraid of meeting strangers.
I am afraid of hurting him.
I am afraid of hearing bad words.

Tôi sợ rắn.
cô ấy sợ ra ngoài một mình.
Tôi sợ gặp người lạ.
Tôi sợ làm tổn thương anh ấy.
Tôi sợ phải nghe những lời không hay.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

passion

 

 


I have a passion for learning foreign languages

She has a passion for music
I have a passion for basketball.
He has a passion for literature and music.

Tôi có niềm đam mê học ngoại ngữ
Cô ấy có niềm đam mê với âm nhạc
Tôi có một niềm đam mê cho bóng rổ.
Anh có niềm đam mê với văn học và âm nhạc.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Ever



Don't ever let me down again

Don't ever make your mom sad
Don't ever give up!
Don't ever say it again.
Don't ever think about it.
Don't ever waste your time.


Đừng bao giờ làm tôi thất vọng nữa
Đừng bao giờ làm mẹ bạn buồn
Đừng bao giờ bỏ cuộc!
Đừng bao giờ nói lại.
Đừng bao giờ nghĩ về nó.
Đừng bao giờ lãng phí thời gian của bạn.

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Tại Sao Không



Why don't you stop smoking?

Why don't you sleep?
Why don't you go out to eat?
Why don't you meet her?
Why don't you get there?
Why don't you trust me?

Tại sao bạn không ngừng hút thuốc?
Tại sao bạn không ngủ?
Tại sao bạn không đi ăn?
Tại sao bạn không gặp cô ấy?
Tại sao bạn không đến đó?
Tại sao bạn không tin tưởng tôi?

By Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/

ability

 



I have the ability to play the piano

I have the ability to work independently
I have the ability to manage my time well
I have the ability to communicate well with people

Tôi có khả năng chơi piano
Tôi có khả năng làm việc độc lập
Tôi có khả năng quản lý thời gian tốt
Tôi có khả năng giao tiếp tốt với mọi người

By Bel Nguyễn
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

Motivate

 


Motivate sb to Động Từ

(động viên, thúc đẩy ai đó làm cái gì)

I motivate you to learn English every day.
He tries to motivate his employees to work efficiently.
I motivate my employees to work hard
My friend motivates me to make a lot of money

Tôi thúc đẩy bạn học tiếng Anh mỗi ngày.
Anh ấy cố gắng thúc đẩy nhân viên của mình làm việc hiệu quả.
Tôi thúc đẩy nhân viên của mình làm việc chăm chỉ
Bạn tôi thúc đẩy tôi kiếm thật nhiều tiền

By Bel Nguyễn https://www.facebook.com/belnguyen2018/