Luyện đọc, luyện phát âm, từ vựng mỗi ngày (tập 2) Feasible English

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video hướng dẫn, tập đọc theo mẫu dưới đây, tập phân tích phiên âm quốc tế. 
Bước 2: thực hiện video, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

Được viết bởi: Bel Nguyễn: 

My English name is Bel I am 29 years old this year. 
I am living in HCM city I was born in Lam Dong province.
My hobbies include reading the holy bible and learning English.
My best friend is Truong. He is both strict and serious.
I have 2 siblings: My elder sister, and My younger sister.
In the future, I want to become an interpreter.
Because I like learning English.
IPA
maɪ ˈɪŋglɪʃ neɪm ɪz bɛl aɪ æm 29 jɪəz əʊld ðɪs jɪə. 
aɪ æm ˈlɪvɪŋ ɪn eɪʧ-siː-ɛm ˈsɪti aɪ wɒz bɔːn ɪn læm dɒŋ ˈprɒvɪns. 
maɪ ˈhɒbiz ɪnˈkluːd ˈriːdɪŋ ðə ˈhəʊli ˈbaɪbl ænd ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ. 
maɪ bɛst frɛnd ɪz Truong. hiː ɪz bəʊθ strɪkt ænd ˈsɪərɪəs. 
aɪ hæv 2 ˈsɪblɪŋz: maɪ ˈɛldə ˈsɪstə, ænd maɪ ˈjʌŋə ˈsɪstə. 
ɪn ðə ˈfjuːʧə, aɪ wɒnt tuː bɪˈkʌm ən ɪnˈtɜːprətə. 
bɪˈkɒz aɪ laɪk ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ.

Tham gia Học Chung : https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

Bài luyện nói + cấu trúc theo chủ đề tập 1 | Adverbs of frequency

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, học cấu trúc + từ vựng, đọc bài đọc luyện phát âm.

Bước 2: Sau đó đọc đoạn văn đó và quay 1 video đoạn bạn vừa mới đọc đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
(Video nên có khuôn mặt vì điều đó sẽ giúp các bạn tự tin hơn khi thuyết trình, nói trước đám đông)

 

Topic: Adverbs of frequency (trạng từ chỉ tần suất) 
Được viết bởi: Bel Nguyễn.


My name is Bel, I always learn English. By listening to music and watching movies I can improve my English ability.
/maɪ neɪm ɪz bɛl, aɪ ˈɔːlweɪz lɜːn ˈɪŋglɪʃ. baɪ ˈlɪsnɪŋ tuː ˈmjuːzɪk ænd ˈwɒʧɪŋ ˈmuːviz aɪ kæn ɪmˈpruːv maɪ ˈɪŋglɪʃ əˈbɪlɪti/
 
I often talk with my teacher about everything in English. 
/aɪ ˈɒf(ə)n tɔːk wɪð maɪ ˈtiːʧər əˈbaʊt ˈɛvrɪθɪŋ ɪn ˈɪŋglɪʃ/
 
Sometimes, I go to the park to practice English with foreigners.
I usually go to my English club at the weekend with my friends. 
/ˈsʌmtaɪmz, aɪ gəʊ tuː ðə pɑːk tuː ˈpræktɪs ˈɪŋglɪʃ wɪð ˈfɒrɪnəz. 
aɪ ˈjuːʒʊəli gəʊ tuː maɪ ˈɪŋglɪʃ klʌb æt ðə ˈwiːkˈɛnd wɪð maɪ frɛndz/ 
 

On Saturdays, I seldom learn English these days. I promise I will never give up learning English.
/ɒn ˈsætədeɪz, aɪ ˈsɛldəm lɜːn ˈɪŋglɪʃ ðiːz deɪz. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈnɛvə gɪv ʌp ˈlɜːnɪŋ ˈɪŋglɪʃ/


 Written by Bel Nguyễn



Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

Cách sử dụng in at on dễ hiểu

 

 

Câu thơ giúp nhớ các giới từ, mẹo nhớ các giới từ In At On
GIỚI TỪ IN – AT – ON
 
“IN năm, IN tháng, IN mùa
 
IN sáng, chiều, tối. Ngày đưa ON vào
 
Trưa, khuya, giờ, phút tính sao?
 
Cứ thêm AT trước, thế nào cũng ra.”
In NĂM, in THÁNG, in MÙA
 
in 2018
in 2020
 
in March
in September
january/ february/ march/ april/ may/ june/ july/ august/ september/ october/ november/ december
 
In summer/ in the summer.
in spring/ summer/ winter/( fall = autumn)
 
IN sáng, chiều, tối. 
in the morning/afternoon/evening
 
Ngày đưa ON vào.
On sunday/ monday/ tuesday/ wednesday/ thursday/ friday/ saturday
 
 
Trưa, khuya, giờ nói làm sao?
At noon
At night
At midday
At midnight
at 12 hours
at 10 a.m

 

Mình lấy ý tưởng của những website này và một số kinh nghiệm cá nhân để làm video. ngoài ra có tổng hợp một số nguồn tài liệu trên Internet.  Mong sẽ hỗ trợ thêm cho các Bạn, Anh, Chị đang học tiếng Anh có thể dễ hiểu hơn.

 

Nguồn: Talkenglish.com và https://oxfordlearnersdictionaries.com

Một số website hữu ích hay dùng để học tiếng Anh ở đây:

Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to – be used to – be used to (35)

Tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc get used to - be used to - be used to (35)

Examples

used to do sth (Đã từng làm gì đó ....)

I used to live in Hanoi.
My father used to smoke.
My girlfriend used to love me a lot.

Used (adj)

be used to doing sth (đã quen làm gì đó...)

I am used to drinking a cup of water in the morning.
I am used to using Facebook everyday.
I am used to watching Bel's videos.

Get used to doing sth (trở nên dần quen với cái gì đó)

I get used to working late at night.
Tien gets used to drinking beer when he feels sad.
She gets used to chatting with her boyfriend at night.

Tự học tiếng anh giao tiếp – mỗi ngày 1 cấu trúc – receive (33)


Receive (v) /rɪˈsiːv/
(receive something from somebody)

1. I received advice from my teacher.
2. My colleague received a complaint from her customer.
3. Do you want to receive praise from your parents?
4. It is too bad that I received criticism from my director. 
5. Alexander received his earliest education under the tutelage of his relative.

1. Tôi đã nhận được lời khuyên từ giáo viên của mình.
2. Đồng nghiệp của tôi nhận được một lời phàn nàn từ khách hàng của cô ấy.
3. Bạn có muốn nhận được lời khen ngợi từ bố mẹ mình không?
4. Thật tệ là tôi đã nhận được những lời chỉ trích từ giám đốc của mình.
5. Alexander nhận được nền giáo dục sớm nhất dưới sự dạy dỗ của người họ hàng ông ấy.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


Tự học tiếng Anh mỗi ngày một cấu trúc – make an effort – (32)


Make an effort to DO sth
(nỗ lực làm cái gì đó)

(try - attempt to do something)

1. I make an effort to improve my listening skills.
2. He makes an effort to start a business.
3. All members of our group are making an effort to conquer English.
4. My mother wants to make an effort to be a role model.

Although Olympia served as a powerful role model for the boy, Alexander grew to resent his father's absence and philandering.

Alexander first conquered the Thracian Triballians in 335, securing Macedonia's northern borders.

tạm dịch:
1. Tôi nỗ lực để cải thiện kỹ năng nghe của mình.
2. Anh ấy nỗ lực để bắt đầu kinh doanh.
3. Tất cả các thành viên trong nhóm chúng tôi đang nỗ lực để chinh phục tiếng Anh.
4. Mẹ tôi muốn nỗ lực để trở thành một tấm gương sáng.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


Tự học tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc – both – either or – neither nor (31)

 

Both, neither ... nor, either ... or

1. Both
- I like both dinosaurs and crocodiles 

(noun and noun)

- I feel both happy and sad.

(adjective and adjective)

- I am both tired and sleepy
(adjective and adjective)

2. either ... or
- Which is your choice? "either you sing or you dance"

- I want to buy either a car or a motorbike.
(clause and clause)

3. neither ... nor
- I want to buy neither a car nor a motorbike.

- I don't want to buy either a car or a motorbike.

- I don't buy this car and that motorbike.

- I buy neither this car nor that motorbike.

- Most women like neither booze nor beer.

- Most women don't like booze and beer.

______

Nguồn: FeasiBLE ENGLISH

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

Học tiếng anh giao tiếp cơ bản – mỗi ngày – refuse (29)


Refuse (v)  /rɪˈfjuːz/

refuse to do something - từ chối làm điều gì
(to say no to something)

1. I have the right to refuse to sell you my house.
2. He refuses to help me learn English.
3. They absolutely refused to help us.
4. Please do not refuse to come over for dinner.

1. Tôi có quyền từ chối bán cho bạn căn nhà của tôi.
2. Anh ấy từ chối giúp tôi học tiếng Anh.
3. Họ hoàn toàn từ chối giúp đỡ chúng tôi.
4. Xin đừng từ chối đến ăn tối.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

Tự học tiếng anh mỗi ngày một cấu trúc – Take charge of (28)


Công thức: take charge of something, chịu trách nhiệm, đảm đương, phụ trách cho điều gì

(responsibility)

 

Examples

1. I have a new business, I need to take charge of my project.
2. I think You need to take charge of your own life.
3. She said that she will take charge of her health.
4. If you want to buy a gun, you will have to take charge of your gun.
5. We need someone to take charge of this project

 

1. Tôi có một công việc kinh doanh mới, tôi chịu đảm đương cho dự án của mình.
2. Tôi nghĩ Bạn cần phải chịu trách nhiệm về cuộc sống của chính bạn.
3. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ chịu trách nhiệm về sức khỏe của cô ấy.
4. Nếu bạn muốn mua một khẩu súng, bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về khẩu súng của bạn.
5. Chúng tôi cần người đảm đương cho dự án này.

 

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.