Tự học tiếng anh giao tiếp online – Boost confidence (16)
Bạn sẽ chẳng biết được khả năng của Bạn đến đâu, cho đến khi bạn bắt tay hành động.
Examples
Strategy (n) /ˈstrætədʒi/ chiến lược
Strategy for doing something
Công thức: Strategy to do something - [do = hành động nào đó]
(Chiến lược để làm điều gì đó)
a1. We need a new strategy for learning English.
a2. That is an effective strategy for marketing.
a3. We are discussing new strategies for developing our speaking skills.
b1. My boss needs a strategy to attract new customers.
b2. My father showed me a strategy to run a business.
b3. You need to implement a clear strategy to reach your financial goals.
a1. Chúng ta cần một chiến lược mới để học tiếng Anh.
a2. Đó là một chiến lược hiệu quả để tiếp thị.
a3. Chúng tôi đang thảo luận về các chiến lược mới để phát triển kỹ năng nói của chúng tôi.
b1. Sếp của tôi cần có chiến lược thu hút khách hàng mới.
b2. Cha tôi đã chỉ cho tôi một chiến lược để điều hành một doanh nghiệp.
b3. Bạn cần thực hiện một chiến lược rõ ràng để đạt được các mục tiêu tài chính của bạn.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
Examples:Impress somebody with something (gây ấn tượng cho ai đó bằng gì đó)
(make someone feel admiration or call attention to someone)
impress(try to, hope to, fail to, want to )
1. I plan to impress my boss with my confidence.
2. She tries to impress us with her fit body.
3. We want to impress others with our experience.
4. He hopes to impress us with his knowledge.
5. They failed to impress their customers.Tạm Dịch
1. Tôi dự định sẽ gây ấn tượng với sếp bằng sự tự tin của mình.
2. Cô ấy cố gắng gây ấn tượng với chúng tôi bằng thân hình vừa vặn của nàng.
3. Chúng tôi muốn gây ấn tượng với người khác bằng kinh nghiệm của chúng tôi.
4. Anh ấy hy vọng sẽ gây ấn tượng với chúng tôi bằng kiến thức của anh ấy.
5. Họ đã thất bại trong việc gây ấn tượng với khách hàng của họ.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
Look forward to DOING sth
be looking forward to DOING sth
(Mong muốn/ khao khát làm điều gì...)(describe something that you are excited because it is going to happen)
1. I look forward to seeing my mother.
2. we look forward to receiving your feedback.
3. they look forward to meeting you.4. He is looking forward to talking with his girlfriend.
5. She is looking forward to seeing her new baby.
6. Are you looking forward to buying an English book?Tạm dịch:
1. Tôi mong được gặp mẹ.
2. Chúng tôi mong nhận được phản hồi của bạn.
3. Họ mong được gặp bạn.
4. Anh ấy rất mong được nói chuyện với bạn gái của anh ấy.
5. Cô ấy rất mong được nhìn thấy đứa con mới chào đời của cô ấy.
6. Có phải bạn Bạn đang mong muốn mua một cuốn sách tiếng Anh?
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
ExamplesSucceed (v) /səkˈsiːd/
Cấu trúc: Succeed in doing something (thành công trong việc làm gì đó)
(to achieve what you've been wanting to do or reach your desired goal)1. I will succeed in learning English.
2. we will try to succeed in improving our weaknesses
3. My girlfriend succeeded in losing weight
4. They want to succeed in everything they do.
5. He succeeds in developing a website.
6. She succeeds in achieving her dream of running her own business.Tạm Dịch:
1. Tôi sẽ thành công trong việc học tiếng Anh.
2. Chúng tôi sẽ cố gắng thành công trong việc cải thiện điểm yếu của mình
3. Bạn gái tôi giảm cân thành công.
4. Họ muốn thành công trong mọi việc họ làm.
5. Anh ấy thành công trong việc phát triển một trang web.
6. Cô ấy thành công trong việc đạt được ước mơ điều hành công việc kinh doanh của riêng mình.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
Examples
Regret + gerund
(feel remorse or sorry for something)Regret doing something
(hối hận vì đã làm điều gì đó)
1. I regret lending him money
2. She regrets breaking up with me
3. You will regret not spending enough time with your family
4. They regret not learning foreign languages.
5. He regrets telling her the truth
Tạm Dịch:
1. Tôi hối hận vì đã cho anh ấy vay tiền.
2. Cô ấy hối hận khi chia tay tôi.
3. Bạn sẽ hối hận vì không dành đủ thời gian cho gia đình.
4. Họ hối tiếc vì đã không học ngoại ngữ.
5. Anh ấy hối hận khi nói với cô ấy sự thật.
Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.
like + V-ing
I like playing tennisKeen on + Ving
keen on + V-ing
I am keen on playing tennis
Be interested in + V-ing
I am interested in playing tennis
Be into [cái gì đó]
I am really into pop music
Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
Video xem thêm
I am bad at cooking
I am bad at chess
I am good at speaking English
I am good at languages
I am good at swimming.
I am good at playing music
I am good at playing tennis.
I am not good at making coffee
I am bad at playing sports
I am bad at speaking English
I am good at talking with other people.
I am not good at presentingTôi nấu ăn dở
Tôi chơi cờ kém
Tôi nói tiếng anh giỏi
Tôi giỏi ngôn ngữ
Tôi giỏi bơi lội.
Tôi chơi nhạc giỏi
Tôi chơi quần vợt giỏi.
Tôi không giỏi pha cà phê
Tôi chơi thể thao tệ lắm
Tôi nói tiếng anh tệ
Tôi giỏi nói chuyện với người khác.
Tôi không giỏi thuyết trình
By Bel Nguyễn
Liên hệ với Bel: https://feasibleenglish.net/giasubel