Sẵn sàng làm gì

 


Công thức: Be ready to + [động từ]
(sẵn sàng là gì)

"Be" là động từ to be, như là: am, is, are, was, were

He is always ready to help me.
Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ tôi.

I am ready to read books with you.
Tôi đã sẵn sàng để đọc sách với bạn.

She is ready to talk with me.
Cô ấy đã sẵn sàng để nói chuyện với tôi.

We are ready to talk about the interview
Chúng tôi đã sẵn sàng để nói về cuộc phỏng vấn

I am ready to introduce myself.
Tôi đã sẵn sàng để giới thiệu bản thân.

They are ready to sign the agreement.
Họ đã sẵn sàng để ký hợp đồng.

My father is ready to go to work
Bố tôi đã sẵn sàng đi làm

My mom is ready to listen to music
Mẹ tôi đã sẵn sàng để nghe nhạc

Are you ready to describe your personality?
Bạn đã sẵn sàng để mô tả tính cách của mình chưa?

I am ready to learn English with you.
Tôi đã sẵn sàng để học tiếng Anh với bạn.

I am ready to explain to you.
Tôi sẵn sàng giải thích cho bạn.

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.



Bạn có bao giờ…

 

Công Thức: Do you ever + [động từ]
(bạn có bao giờ làm cái gì chưa...)

Do you ever argue with your brother?
Bạn có bao giờ tranh cãi với anh trai của bạn?

Do you ever cook for your mother?
Bạn có bao giờ nấu ăn cho mẹ của bạn không?

Do you ever go out with your girlfriend?
Bạn có bao giờ đi chơi với bạn gái của bạn?

Do you ever skip class?
Bạn có bao giờ trốn học không?

Do you ever travel abroad?
Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa?

Do you ever meet President Donald Trump?
Bạn có bao giờ gặp Tổng thống Donald Trump chưa?

Do you ever go to the park alone?
Bạn có bao giờ đi đến công viên một mình không?

Do you ever kiss your mom?
Bạn có bao giờ hôn mẹ của bạn không?

Do you ever smoke?
Bạn có bao giờ hút thuốc không?



Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.


🔴 Thì hiện tại đơn (Simple present) – học một lần nhớ mãi

Thì HIỆN TẠI ĐƠN (công thức, cách dùng, bài tập)




HIỂU CƠ BẢN VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENT TENSE) - có bài tập bên dưới

 
Chào các bạn, mình là Bel Nguyễn hôm nay sẽ chia sẽ cho các bạn về thì hiện tại đơn một cách cơ bản nhất, nhưng để hiểu rõ thì này mình mong các Bạn cùng tập trung với mình và đọc bài viết từ đầu đến cuối nhé!.
 
Nếu các bạn muốn dùng được thì này tốt thì hai câu hỏi lớn nhất cần được đặt ra là: 

1. Động từ to be khác nhau với động từ thường như thế nào?
2. Trợ động từ được sử dụng như thế nào?

 
Nếu đọc xong bài viết mà bạn vẫn chưa trả lời được 2 câu hỏi trên thì bạn nên đọc lại hoặc xem video Bel đã quay bên trên nhé.




1. VỀ ĐỘNG TỪ TO BE TRONG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.


 
Động từ "to be" bao gồm: am, is, are, was, were. Nhưng hôm nay chúng ta chỉ tập trung 3 từ chính là: "am, is, are".
 
Chúng ta có các đại từ (personal pronouns) sau đi theo các động từ "to be" tương ứng:
 
I, we – Ngôi thứ nhất (người nói)
I + am
we + are
 
You – Ngôi thứ hai (người nghe)
You + are
 
He, she, it – Ngôi thứ 3 số ít (người, vật được nói tới)
He, she, it + is
 
They – ngôi thứ 3 số nhiều.
They + are
 
Để tóm tắt cho các bạn dễ hiểu thì: 
I + am..
you we they + are...
He she it + is..
 
Động từ to be được sử dụng trong nhiều loại câu khác nhau như: câu tiếp diễn, câu bị động, ...Tuy nhiên mình chỉ muốn các bạn hiểu một cách đơn giản nhất là: động từ "to be" là những từ không chỉ hành động. Tất nhiên, động từ thường vẫn có những từ không chỉ hành động, nhưng tạm thời theo mình đây là cách ngắn gọn nhất để giúp các bạn phân biệt được động từ to be và động từ thường nhé.
 
Ví dụ các bạn muốn nói "tôi học tiếng anh với Bel", thì động từ các bạn phải sử dụng là "học" đúng không? các bạn xem các câu dưới đây, câu nào đúng câu nào sai nhé: 
 
1. I am learn english
2. I learn english 
 
Tất nhiên, những người mới học thường mắc sai lầm hay chèn động từ "to be" vào những chổ không cần thiết như ví dụ 1 ở trên. Câu đúng sẽ là "I learn english". 
 
Vậy nên mới có câu hỏi, khi nào dùng động từ to be, khi nào dùng động từ thường. Vậy trước tiên chúng ta cùng nhau tìm hiểu một chút về động từ thường trước nhé, rồi sẽ đưa ra kết luận.

 

2. VỀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG CỦA THÌ HIỆN TẠI.


 
Động từ thường là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự kiện...(còn nhiều loại động từ khác như: ngoại động từ, nội động từ, mình sẽ nói sau trong các bài tiếp theo)
 
Chúng ta xét một số ví dụ sau về động từ thường:
 
Do you eat meat? 
(Bạn có ăn thịt không?) => động từ eat (ăn)
 
Do fairies really exist? 
Thần tiên có thực sự tồn tại?) => động từ exist (tồn tại)
 
My mother seems happy.
(Mẹ tôi có vẻ hạnh phúc) => Động từseem (có vẻ như)
 
Accidents like this happen all the time.
(Tai nạn như thế này xảy ra liên tục) => động từ happen (xảy ra) 

 
3. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA ĐỘNG TỪ TO BE VÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG
 
Các bạn xem các ví dụ sau, và trả lời giúp Bel Nguyễn xem câu nào đúng câu nào sai nhé.
 
I very like playing games.
Are you live in HCM city?
I happy.
Do you happy?
Does she feel tired?
Where do you live?
What do you do for a living?
I drink a lot of water every day.
 
Nếu các bạn trả lời được thì xem như các bạn đã hiểu rõ về động từ to be và động từ thường rồi đó.
 
Vậy phân biệt cơ bản nhất về 2 loại động từ này ở thì "hiện tại đơn" là: 
a) Nếu dùng động từ thường rồi thì quên động từ to be đi 
b) Nếu dùng động từ to be rồi thì quên động từ thường đi
c) Động từ to be là những từ không chỉ hành động.
d) Động từ thường là những từ chỉ hành động, trạng thái, sự kiện...
 
Tuy nhiên, đó chỉ là kinh nghiệm cá nhân mình muốn truyền đạt lại cho những bạn mới học có thể dễ dàng nắm được nhất, còn các bạn muốn đào sâu thì nên mua một quyển sách rõ nguồn gốc để phân tích kỹ lưỡng hơn nhé.
 
Mình muốn các bạn hiểu để sử dụng, chứ không muốn học lý thuyết suông thật nhiều nhưng lại không áp dụng được. (tại trước đây mình cũng vậy học nhiều thứ không cần quá, nên không có thời gian học những cái cần thiết)
 
Nếu đọc mà vẫn không hiểu rõ về động từ "to be" và "động từ thường", thì các bạn nhắn tin trực tiếp cho Bel nhé, Bel sẽ giải đáp cho các bạn, đây là Facebook của Bel: https://www.facebook.com/belnguyen2018


 

4. CÔNG THỨC CỦA  ĐỘNG TỪ TO BE VÀ ĐỘNG TỪ THƯỜNG

 
  • a) Dạng động từ "To Be":
 
Công thức:    
 
Khẳng định: S + To Be + O
Phủ định: S + To Be + + not + O
Nghi vấn: To be + S + O?
 
Trong đó:
 S: Chủ ngữ  (I, You, We, They, He, She, It, This, That, My mother …)   
 To Be:  Am, Is, Are (tùy theo chủ ngữ mà dùng)   
 O: Tân ngữ (phần còn lại của câu)
 
I + AM
He/ She/ It + IS
You/ We/ They + ARE
 
Cách nhớ: 
I am a student
S + to be + 0
 
I am not a student
S + to be + 0
 
Am I a student?
To Be + S + O?
 
Một số câu ví dụ:
 
He is friendly. (khẳng định)
We are not a family. (phủ định) 
Is she beautiful?   (nghi vấn)
 
I am a student. (khẳng định)
You are not my best friend. (phủ định)
Is this your hat? (nghi vấn)
 
 
  • b) Dạng động từ thường
 
Để hiểu được công thức các bạn phải hiểu được "trợ động từ" là gì, "động từ" là gì, khi nào dùng "NOT".
 
Cụ thể:
Trợ động từ gồm: do/does dùng trong câu phủ định và nghi vấn. 
"Do" đi với các chủ ngữ  I, you, we, they (và các chủ ngữ số nhiều khác)
"Does" đi với các chủ ngữ he, she, it (và các chủ ngữ số ít khác)
"verb" là động từ thường (eat, drink, play, run, smile...)
"NOT" được dùng trong các câu phủ định.
 
Công thức:    
 
Khẳng định:
1. I/ You/ We/ They + Verb             
2. He/ She/ It + Verb (s/es)
 
Phủ định: (nhớ là có NOT, khác với câu khẳng định)
1. I/ You/ We/ They + do not + Verb             
2. He/ She/ It +       does not + Verb
 
Nghi vấn: 
Do +  I/ You/ We/ They + Verb?             
Does + He/ She/ It + Verb? 
 
Lưu ý:
 
a) Verb: 
Là kí hiệu của “Verb” Là động từ nguyên thể (infinitive) 
 
b) Verb (s): Là động từ phải thêm "s" khi chủ ngữ là ngôi 3 số ít, ở thể khẳng định.
 
c) Verb (es): là những động từ thêm đuôi là es, nếu động từ đó có kết thúc bằng các âm sau: “o”, “s” , “x” , “z”, “ch” , “sh”. (ở thể khẳng định)
 
(Cách nhớ: Ông Sống Xa Zậy Chẳng SHao )
 
Ví dụ cụ thể:
Go -> goes:
She goes to school.
 
Watch -> watches:
My mother watches TV.
 
d) Verb (s): 
– Được sử dụng ở các trường hợp còn lại
(Tức là  không nằm trong các trường hợp động từ có kết thúc bằng các âm: “o”, “s” , “x” , “z”, “ch” , “sh”.
 
Drink -> drinks:
She drinks a cup of wine.
 
Lưu ý: 
Chúng ta chỉ thêm S và ES vào động từ khi chủ ngữ là ngôi ba số ít và ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn. Ở thể phủ định và nghi vấn, chúng ta luôn "giữ nguyên động từ".
 
Ví dụ:
I go to school every day. 
(go, kết thúc bằng "o" nhưng không thêm es, vì lý do chủ ngữ là ngôi thứ nhất, không phải ngôi 3 số ít)
 
-We get up at 7 o’clock in the morning.
(Chủ ngữ ” We”, nên động từ giữ nguyên) 
 
-He usually listens to music when He is sad.
(Chủ ngữ ” He” Nên động từ phải thêm “S hoặc ES”, NHƯNG do động từ “listen” không nằm trong nhóm kết thúc bằng “o”, “s” , “x” , “z”, “ch” , “sh", nên thêm “S” )
 
-My daughter misses me a lot.
(Chủ ngữ “My daughter” là ngôi ba số ít nên thêm “S hoặc ES”, NHƯNG do động từ “miss” nằm trong nhóm “o”, “s” , “x” , “z”, “ch” , “sh”, nên dúng ta thêm đuôi “ES”)
 
You don’t watch TV. 
(câu phủ định, động từ giữ nguyên)
 
He doesn’t love her. 
(câu phủ định, động từ giữ nguyên)
 
Do they like eating beef-steak?
(câu nghi vấn, động từ giữ nguyên)
 
Does your niece learn French? 
(câu nghi vấn, động từ giữ nguyên)
 
 

5. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn. 


Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) 
 
Sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely = hardly (hiếm khi)  
 
Never (không bao giờ) 
 
Every day, every week, every month, every year,……. 
(Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
 
Once/ twice/ three times/ four times….. 
(một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần)
 
a day/ per day/ a week/ a month/ a year...
(một ngày/ tuần/ tháng/ năm..)
 
Vì để cho các bạn không quên các dấu hiệu quan trọng này, Bel Nguyễn viết một đoạn văn ngắn cho các bạn tập đọc và học thuộc nhé, xem như là một bài tập cho bạn luôn, nhiệm cụ của bạn là đọc đoạn văn dưới đây, sau đó đăng lên nhóm của Bel nhé: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/
 
My name is Bel, I always learn English. By listening to music and watching movies I can improve my English ability. I often speak English with my teacher. Sometimes, I go to the park to practice English with foreigners. I usually go to my English club at the weekend with my friends. On Saturdays, I seldom learn English these days. I promise I will never give up learning English.


6. MỘT SỐ CÁCH DÙNG CẦN NHỚ CỦA THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.

 
1. Diễn tả những sự thật hiển nhiên
The Earth circles the Sun.
(trái đất quay quanh mặt trời)
 
The sun rises in the east.
(mặt trời mọc ở phía đông)
 
2. Những hành động lặp đi lặp lại đều đặn (thói quen)
 
I drink water every day
(tôi uống nước mỗi ngày)
 
She always learns english
(cô ấy luôn luôn học tiếng Anh)
 
I always get up at 7 am.
(tôi luôn thức dậy vào 7h sáng)
 
3. Sự kiện nào đó đã được lên lịch cụ thể trong tương lai gần
 
The train leaves tonight at 10 p.m.
(chuyến tàu sẽ rời ga vào lúc 10h tối)
 
The plane leaves Hanoi at 10.10.
(máy bay rời Hanoi vào lúc 10h 10 phút)
 
4. Sự hiện xảy ra ở thời điểm hiện tại
 
She's not in the office right now.
(giờ này cô ấy không có ở văn phòng)
 
I live here. 
(tôi sống ở đay)
 
It's too late now.
(Bầy giờ thì trễ rồi)
 
They now know the truth.
(Họ bây giờ biết sự thật)

Bài tập thì hiện tại đơn các bạn click vào đây:
https://feasibleenglish.net/bai-tap-htd/
 
Đó là những thứ mình muốn chia sẽ với các bạn, bài này Bel viết tuy hơi dài dòng, nhưng mong các bạn đọc cẩn thận, xem video lại một vài lần, thử đặt một vài câu cho tới khi hiểu nhé. Mong sẽ được nhận phản hồi từ các bạn sau khi đọc xong bài viết này.
Hãy nhắn cho Bel biết sau khi bạn đọc xong nhé! Xin cảm ơn.
 

Được viết bởi Bel Nguyễn
Facebook: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Sử dụng xin trích rõ nguồn.
Thông tin về Bel : https://feasibleenglish.net/giasubel
 

 

it is time to do something

 
 

 

It is time to/for ...
(đã đến lúc làm cái gì...)

a time when something should happen

It is time to DO sth
(đã đến lúc làm cái gì... do = 1 động từ)

1. It is time to say goodbye
2. I think it's time to let you know.
3. I suppose It's time to improve your English.

1. Đã đến lúc phải nói lời chia tay
2. Tôi nghĩ đã đến lúc phải cho bạn biết.
3. Tôi cho rằng đã đến lúc cải thiện tiếng Anh của bạn.

It is time FOR sb to DO sth
(đã đến lúc ai đó làm cái gì... do = 1 động từ)

It is time FOR sth
1. It's time for breakfast/lunch/dinner.
2. It’s time for you to change your bad habits.
3. It’s time for us to relax.

1. Đã đến giờ ăn sáng / trưa / tối.
2. Đã đến lúc bạn phải thay đổi những thói quen xấu của bạn.
3. Đã đến lúc chúng ta thư giãn.

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.



what do you think about/of

Asking someone’s opinion

 

Examples:

Công thức:
What do you think of DOing sth or Noun

What do you think about DOing sth or Noun
What's your opinion of DOing sth or Noun

Lưu ý: Sau giới từ, nếu là động từ các bạn nhớ thêm đuôi ING nhé. Trong cấu trúc này OF là giới từ.

What do you think about having a cup of coffee with me?
What do you think about living abroad?

What do you think of having a baby?
what do you think of getting a tattoo?

What's your opinion of getting married early
What's your opinion of learning English online?

Bạn nghĩ gì về việc uống một tách cà phê với tôi?
Bạn nghĩ gì về cuộc sống ở nước ngoài?
Bạn nghĩ gì về việc có một đứa con?
Bạn nghĩ gì về việc xăm mình?
Ý kiến của bạn về việc kết hôn sớm
Ý kiến của bạn về việc học tiếng Anh trực tuyến?

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.

 

many, a lot of, little, much, Uncountable – Plural Nouns – Singular – Plural

 

 

Uncountable - Plural Nouns

a, Vật liệu, vật thể, vật chất:
Bread (bánh mì), cream (kem), gold (vàng), paper (giấy), tea (trà), beer (bia), dust (bụi), ice (nước đá), sand (cát), water (nước), cloth (vải), wine (rượu), jam (mứt), soap (xà bông), coffee (cà phê), glass (thủy tinh), oil (dầu lửa), stone (đá), wood (gỗ), baggage (hành lý), damage (sự thiệt hại), luggage (hành lý), camping (sự cắm trại), furniture (đồ đạc), parking (sự đậu xe), shopping (việc mua sắm), weather (thời tiết)...

b, Sự trừu tượng, vật trừu tượng:
Advice (lời khuyên), experience (kinh nghiệm), horror (khủng khiếp), beauty (đẹp), fear (sợ hãi), information (thông tin), courage (lòng can đảm), help (sự giúp đỡ), knowledge (kiến thức), death (cái chết), hope (niềm hy vọng), mercy (lòng nhân từ), pity (sự tội nghiệp), relief (sự gồ lên), suspicion (sự hồ nghi), work (công việc) ...


Bảng dưới đây mình tham khảo nguồn trên mạng nhé

1. Danh từ không đếm được

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetictoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithmetic.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athleticsđiền kinhJenny's very good at athletics, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you like some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I like fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you like some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel like having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many politicians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểmBefore the hunter could shoot, the deer sensed the danger and ran off.
51datadữ liệuHow much data can your computer's hard drive store?
52delightvui mừngWe took great delight in watching our kids act in the play.
53desserttráng miệngWould you like some ice cream for dessert?
54dignitynhân phẩmHe accepted his defeat with dignity, and waved to the crowd.
55dirtbụiMy brother's face was covered in dirt and his hair was a mess.
56distributionsự phân phátMarketing ebooks is difficult, but distribution is easy.
57dustbụi bẩnAll the furniture in the empty house was covered in dust.
58economicsKinh tế họcOne of our daughters wants to study economics at university.
59educationgiáo dụcTo get on in this world, you need a good education.
60electricityđiệnElectricity is dangerous, so don't try to fix the wires yourself.
61employmentviệc làmShe graduated from university two years ago, but she still hasn't found full-time employment.
62energynăng lượngUsing clean energy like wind and solar power is better than burning coal or oil.
63engineeringkỹ thuậtIf she likes learning about machines, she should study engineering.
64enjoymentsự hưởng thụI never thought I'd get so much enjoyment from reading a book.
65entertainmentgiải tríTelevision is one of the cheapest forms of entertainment.
66envyđố kỵYou should have seen the envy on Harry's face when he saw his neighbour's new car.
67equipmentthiết bịMy gym costs more than hers, but it's got much better equipment.
68ethicsđạo đức họcIf schools taught ethics as a core subject, the world would be a much better place.
69evidencebằng chứngThere's a lot of evidence proving he was there, like fingerprints and DNA.
70evolutiontiến hóaSome people still don't believe in evolution from natural selection, despite all the scientific evidence.
71failurethất bạiSometimes we learn more from failure than we do from success.
72faithlòng tinI have faith in Mark because he always does what he says he'll do.
73famedanh tiếngLots of people dream of fame and fortune, but very few achieve it.
74fictionviễn tưởngAlan's favourite work of fiction is Lord of the Rings.
75flourbột mìIf you're going shopping, could you get some flour?
76flubệnh cúmI've had the flu all week, and I can't stop coughing and sneezing.
77foodmón ănIf you want to live a long and healthy life, eat good food.
78freedomquyền tự chủIf you still don't have freedom, you should be fighting for it!
79fruitHoa quảFruit is delicious, and it's also really good for you.
80fuelnhiên liệuThe pump stopped working because it'd run out of fuel.
81funniềm vuiOur kids had lots of fun at the beach today.
82furnitureNội thấtMy wife always wants to buy more furniture.
83garliccủ tỏiPeople say garlic makes breath smell bad, but I can't smell it.
84gaskhíWe didn't used that much gas last month, did we?
85geneticsdi truyền họcPeople who breed animals usually know a lot about genetics.
86glasslyBottles made of glass are better for recycling than plastic ones.
87goldvàngEuropean invaders stole a lot of gold from South America.
88golfgolfWhy don't we have a game of golf on Sunday afternoon?
89gossipngồi lê đôi máchI can't believe how much gossip I heard at Doreen's dinner party.
90grammarngữ phápWe need activities that make learning grammar more interesting.
91grasscỏThe grass in the back yard's getting too long, so I'd better cut it.
92gratitudelòng biết ơnRicardo expressed his gratitude to all those who'd helped him.
93griefsự đau khổMaria was overcome with grief when her sister died.
94groundmặt bằngWe lay with our backs on the ground and looked at the stars.
95guiltcó tộiDo politicians feel any guilt when they start a war to boost their popularity?
96gymnasticsmôn thể dụcI really enjoyed watching the gymnastics at the Olympics.
97hairtócHarry's hair was long and blond when he was a teenager, but now it's short and gray.
98happinesssự hạnh phúcThey enjoyed many years of happiness together.
99hardwarephần cứngYour hardware is fine, but you need to get some new software.
100harmLàm hạiLuckily the storm didn't do any harm to our fruit tress.
101hatechán ghétTheir eyes were full of hate as they beat and kicked their victim.
102hatredhận thùWhy do they feel so much hatred towards gay people?
103healthSức khỏeHis health improved a lot after he started exercising.
104heathâm nóngThe heat from the fire kept us warm all night.
105heightchiều caoMy brother and I are around the same height.
106helpcứu giúpHow much help did you get with your homework?
107homeworkbài tập về nhàI did all my homework myself!
108honestytrung thựcAre you speaking with complete honesty about this?
109honeyCục cưngWould you like some honey on your toast?
110hospitalityHiếu kháchWe were amazed by the hospitality of the people in the village.
111houseworkcông việc nhàDoes your husband do much of the housework?
112humourhàiEven though it was a serious movie, it had moments of humour.
113hungerđóiBy 2 o'clock in the afternoon, I was feeling pangs of hunger.
114hydrogenkhinh khíHydrogen and oxygen combine to form water.
115icebăngWould you like some ice in your drink?
116ice creamkemIf I eat too much ice cream, I start to put on weight.
117importancetầm quan trọngThe research shows the importance of regular exercise.
118inflationsự lạm phátInflation has made everything more expensive than before.
119informationthông tinDo you think the information on this website is accurate?
120injusticesự bất côngNelson Mandela spent most of his life fighting injustice.
121innocenceVô tộiDespite their innocence, many good people were sent to jail.
122intelligenceSự thông minhDo you think IQ tests really measure intelligence?
123ironbàn làIn ancient Rome, knives and spear tips were made of iron.
124ironytrớ trêuAs we stood in the rain, Julie said, with much irony, "Lovely weather, isn't it?"
125jammứtCan I have some strawberry jam on my toast, please?
126jealousylòng ghen tịIf she even looks at another guy, her boyfriend goes crazy with jealousy.
127jelly(British)thạch (Anh)Mum made some red jelly for dessert.
128jelly (USA)thạch (USA)Can I have one of your peanut butter and jelly sandwiches?
129joysự vui mừngWhen I held our first baby, tears of joy ran down my cheeks.
130judovõ juđôDid you know that judo is an Olympic sport now?
131juicenước épEvery morning I have a glass of freshly-squeezed orange juice.
132justiceSự công bằngThose boys who were jailed for a crime they didn't commit are still waiting for justice.
133karateVõ karateMy brother has a black belt in karate, so don't bully me!
134kindnesslòng tốtIf you speak and act with kindness, everyone will like you.
135knowledgehiểu biếtWe all need the knowledge and skills that an education provides.
136labourlao độngDoes this price include the cost of labour?
137lackthiếu sótThe lack of English-speaking workers is a problem.
138landđấtHow much of this land can be used for farming?
139laughtertiếng cườiThere's always a lot of laughter in Maria's classes.
140lavadung nhamLook at all that lava coming down the side of the volcano!
141leatherdaIf you're going to ride a motorbike, wear a leather jacket.
142leisuregiải tríHer favourite leisure activities are reading and playing tennis.
143lightningsấm chớpDid you see all the lightning during the storm last night?
144linguisticsngôn ngữ họcIf you study linguistics, you'll learn all about language and how it works.
145literatureNgữ vănEnglish literature was my favourite subject at school.
146litterxả rácPeople who leave their litter behind are lazy and selfish.
147livestockchăn nuôiAre you sure the livestock on this farm is well-treated?
148logicLogicCan you explain the logic behind your decision?
149lonelinesssự cô đơnShe lives by herself, but she doesn't suffer from loneliness.
150lovethân áiHow many different kinds of love can you think of?
151luckvận mayKim never seems to have much luck when she gambles.
152luggageHành lýCan I leave my luggage here while I go to the bathroom?
153machinerymáy mócWe'll have to buy a lot of new machinery for the factory.
154magicma thuậtYou don't really believe in the power of magic, do you?
155mailemailWho collects your mail while you're away?
156managementquản lýWithout good management, a company won't last long.
157mankindnhân loạiHe says mankind's biggest challenge is global warming.
158marbleđá cẩm thạchIs this floor really made of Italian marble?
159mathematicstoánIf you want to be an engineer, you'll have to study mathematics.
160mayonnaisemayonnaiseDo you want some mayonnaise on your salad sandwich?
161measlessởiHis body was covered in red spots, so we thought he had measles.
162meatthịtDid you buy this meat from our local butcher?
163metalkim khíBicycle frames are usually made of light-weight metal.
164methanemethaneIs it possible to run a car on methane?
165milksữaHow many litres of milk do you drink every day?
166moneytiền bạcI'm trying to save enough money to buy a car.
167mudbùnI fell over and got mud all over my clothes.
168musicÂm nhạcWhat sort of music do you like?
169naturebản chấtThe beauty of nature has inspired many artists and poets.
170newsTin tứcMy dad watches the news on TV every night.
171nitrogennitơDid you know that you can't see or smell nitrogen?
172nonsensevô lýYou don't believe all that nonsense about ghosts, do you?
173nurturenuôi nấngParents are responsible for the nurture of their young.
174nutritiondinh dưỡngIf we eat for nutrition instead of taste, we'll all be healthier.
175obediencesự vâng lờiMilitary commanders expect obedience from their troops.
176obesitybéo phìDiseases caused by obesity kill millions of people every year.
177oildầuSaudi Arabia makes a lot of money from selling oil.
178oxygenôxyWhen you breathe in, your body gets oxygen from the air.
179papergiấyHow many sheets of paper do you need?
180passionniềm đam mêPeople on both sides of the debate spoke with passion.
181pastamỳ ốngSpaghetti, ravioli and lasagna are different types of pasta.
182patiencekiên nhẫnAfter waiting an hour to see a doctor, I ran out of patience and left.
183permissionsự cho phépYou'll need permission from the boss if you want to leave early.
184physicsvật líThese new theories in physics are difficult to understand.
185poetrythơ caHave you ever read the poetry of Walt Whitman?
186pollutionsự ô nhiễmMost air pollution comes from cars and factories.
187povertynghèo nànMillions of people are still living in poverty.
188powernăng lượngThe police have the power to arrest and charge people.
189prideniềm tự hàoWe watched with pride as our son was awarded his medal.
190productionsản xuấtRice production has increased this year.
191progresstiến trìnhI hope you're making progress in your English.
192pronunciationcách phát âmYour pronunciation of English is excellent.
193psychologytâm lý họcMy sister wants to study psychology.
194publicitysự công khaiThe royal wedding got a lot of publicity in the media.
195punctuationchấm câuGood punctuation will make your writing easier to read.
196qualitychất lượngGood quality shoes last longer than shoes of poor quality.
197quantitysố lượngThe police found a large quantity of stolen goods in the house.
198quartzđá thạch anhQuartz is often used in high-quality watches and clocks.
199racismkỳ thị chủng tộcRacism is still a problem in many parts of the world.
200rainmưaAll the farmers in our village are praying for rain.
201recreationgiải tríOur students want less homework and more time for recreation.
202relaxationsự thư giãnMeditation is one of the best techniques for relaxation.
203reliabilitysự đáng tin cậyThe main selling points for this car are its safety and reliability.
204researchnghiên cứuBefore writing his book, he put a lot of time into research.
205respectkính trọngChildren in Asia have a lot of respect for their teachers.
206revengetrả thùThe kids got together and planned their revenge on the bully.
207ricecơmHow much rice do you think we need to cook for the stir-fry?
208roomcăn phòngDo you think there's enough room for a piano in here?
209rubbishrácPut any rubbish in that bin over there.
210rumrumPirates like Blackbeard loved to drink rum.
211safetysự an toànMy grandma always worries about safety in airplanes.
212saladrau xà láchWould you like some salad with your meal?
213saltmuốiCould you pass the salt and pepper, please?
214sandcátWe went to the beach and built a castle out of sand.
215satirelời châm biếmA lot of political cartoonists use satire in their work.
216sceneryphong cảnhThe scenery in the mountains was magnificent.
217seafoodhải sảnMy wife loves seafood, especially lobster and prawns.
218seasidebờ biểnEvery year we spend our vacation at the seaside.
219shamexấu hổI'll never forget the shame I felt when I was caught stealing.
220shoppingmua sắmCan't you think of anything better to do in your free time than shopping?
221silencekhoảng lặngAfter a moment of silence, we started talking again.
222sleepngủAll animals need periods of sleep, even fish and frogs.
223smokehút thuốcWe could see the smoke, so we knew there was a fire.
224smokinghút thuốcSome politicians want to ban smoking in all public places.
225snowtuyếtDoes it ever snow in Brazil, or is it too hot?
226soapxà bôngThere's a new bar of soap in the cupboard in the bathroom.
227softwarephần mềmWe used to buy software on discs, but now we download it.
228soilđấtThe soil would be healthier if we added manure and compost to it.
229sorrownỗi buồnCan you imagine how much sorrow his mother must have felt?
230soupcanhThere's a tin of tomato soup in the cupboard if you want it.
231speedtốc độI wonder what the new Ferrari's top speed is.
232spellingchính tảIf you read more books, your spelling will improve.
233sportthể thaoDo you think Uncle Bill watches too much sport on TV?
234steamHơi nướcTrains and ships used to be powered by steam.
235strengthsức mạnhLifting that heavy sofa took all my strength.
236stuffchuyệnWhat's this brown stuff on the bottom of my shoe?
237stupiditySự ngu dại, siWe're all capable of stupidity from time to time.
238successsự thành côngSuccess is great, but you can learn a lot from failure too.
239sugarđườngHow many teaspoons of sugar would you like in your tea?
240sunshineánh nắng mặt trờiWe need a few minutes of sunshine every day to stay healthy.
241symmetrytính cân xứngThe more symmetry there is in a face, the more beautiful it is.
242teatràWould you like a cup of peppermint tea?
243tennisquần vợtMy grandma is too old for tennis, but she still plays golf.
244thirstkhát nướcNo matter how bad your thirst gets, don't drink sea water!
245thundersấmThere was a flash of lightning, and then a cr ack of thunder.
246timbergỗThe frame is made of timber, but the walls are made of brick.
247timethời gianHow much time do you spend at your computer every day?
248toastbánh mì nướngWould you prefer jam or honey on your toast?
249tolerancelòng khoan dungParents and teachers should encourage tolerance among children.
250tradebuôn bánHow much is our trade with African countries worth?
251trafficgiao thôngThe traffic on Main Street is always bad in the morning.
252transportationphương tiện vận chuyểnDon't forget the cost of transportation from the airport.
253traveldu lịchHow much travel will the job require?
254trustsự tin tưởngA company that betrays a customer's trust won't last long.
255UUexample sentence
256understandinghiểu biếtThe classes will improve your understanding of grammar.
257underwearNội yDon't forget to take plenty of underwear on the trip.
258unemploymentthất nghiệpUnemployment is a serious problem in many countries.
259unitythống nhấtCollege initiation rituals are meant to create unity in the group.
260usagesử dụngInternet usage in China has increased a lot this year.
261VVexample sentence
262validitygiá trịThe officials checked the validity of everyone's passport.
263vealthịt bêAfter petting a young calf, my son said he wouldn't eat veal any more.
264vegetationthảm thực vậtElephants can eat many different kinds of vegetation.
265vegetarianismăn chayMy doctor explained all the health benefits of vegetarianism.
266vengeancesự trả thùThese two families have been carrying out acts of vengeance on each other for fifty years.
267violencevũ lựcBoth families want to end the violence, but they don't know how to.
268visionthị giácThe injury to his eye limited his vision.
269vitalitysức sốngIn their performance, all the dancers showed great vitality.
270warmthhơi nóngWe lay on the sand feeling the warmth of the sun on our bodies.
271waternướcIs the water here safe to drink?
272wealthsự giàu cóHis only goal in life was to accumulate more and more wealth.
273weatherthời tiếtThe weather here is always beautiful in spring.
274weightcân nặngIf I eat too much, I'll start putting on weight.
275welfarephúc lợiA government's main responsibility is the welfare of its people.
276wheatlúa mìEvery year we export millions of tons of wheat.
277whiskeywhiskyHow many glasses of whiskey did you drink?
278widthbề rộngThe pool's length is 100 metres, and the width is 20 metres.
279wildlifeđộng vật hoang dãDo you think shooting wildlife should be called a sport?
280winerượuShall we have a bottle of wine with our meal?
281wisdomtrí tuệThere was a lot of wisdom in what our grandmother said.
282woodgỗIs Jenny's new dining table made of wood?
283woollenHow much wool grows on a sheep in one year?
284workcông việcTry to find work doing something you love doing.
285yeastmenIf you don't add yeast to the dough, the bread won't rise.
286yogayogaYoga has been practised in India for thousands of years.
287youththanh XuânIs it better to spend one's youth travelling or studying?
288zinckẽmZinc is an important trace element, especially for men.
289zoologyđộng vật họcZoology is one of the most interesting branches of biology.

2. Danh từ đếm được

Trên đây đều là những danh từ đếm được, còn đây là những danh từ có thể đếm được và có thể thêm s es trong số nhiều

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9articlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowdđám đông
51cuply uống nước
52daughtercon gái
53dayngày
54deskbàn
55doctorBác sĩ
56dogchó
57doorcánh cửa
58dreammơ tưởng
59dressbộ váy
60driverlái xe
61eartai
62edgecạnh
63effecthiệu quả
64eggtrứng
65electionbầu cử
66engineđộng cơ
67eyemắt
68facekhuôn mặt
69factoryNha may
70farmnông trại
71fathercha
72fieldcánh đồng
73filmphim ảnh
74fingerngón tay
75footbàn chân
76friendbạn bè
77gametrò chơi
78gardenvườn
79gatecái cổng
80girlcon gái
81groupnhóm
82gunsúng
83hallhội trường
84handtay
85handletay cầm
86hatcái mũ
87headcái đầu
88hearthình trái tim
89hillđồi
90horsecon ngựa
91hospitalbệnh viện
92hotelkhách sạn
93hourgiờ
94houseNhà
95husbandchồng
96ideaý kiến
97islandĐảo
98issuevấn đề
99jobnghề nghiệp
100journeychuyến đi
101judgephán xét
102keyChìa khóa
103kingVua
104kitchennhà bếp
105ladyquý bà
106lakehồ
107librarythư viện
108linedòng
109listdanh sách
110machinemáy
111magazinetạp chí
112manĐàn ông
113mealbữa ăn
114meetingbuổi gặp mặt
115memberhội viên
116messagelời nhắn
117methodphương pháp
118minutephút
119mistakesai lầm
120modelkiểu mẫu
121monththáng
122motorđộng cơ
123mouthmiệng
124nationQuốc gia
125neckcái cổ
126newspaperbáo
127officevăn phòng
128pageTrang
129parkcông viên
130partybuổi tiệc
131pathcon đường
132picturebức ảnh
133plankế hoạch
134planemáy bay
135plantcây
136problemvấn đề
137productsản phẩm
138programmechương trình
139projectdự án
140ringchiếc nhẫn
141rivercon sông
142roadđường
143roomcăn phòng
144schemekế hoạch
145schoolngôi trường
146shipcon tàu
147shirtáo sơ mi
148shocksốc
149shopcửa tiệm
150sisterchị gái
151smilenụ cười
152sonCon trai
153spotnơi
154starngôi sao
155stationga tàu
156streamsuối
157streetđường
158studenthọc sinh
159tablebàn
160taskcông việc
161teachergiáo viên
162tentlều
163thoughtnghĩ
164tourchuyến du lịch
165townthành phố
166valleythung lũng
167villagelàng
168walkđi bộ
169wallTường
170weektuần
171windowcửa sổ
172womanngười phụ nữ
173yearnăm

Nguồn: Internet.

Tự học giao tiếp tiếng anh online – Emphatic – Do Does Did



Examples: 

(emphatic, "do", "does", or "did)
I do think we should learn English.
I do look like my mother.

I did tell you, but you forgot
I did phone you!, But you didn't answer.

She does like learning English.
He thinks She doesn't love him, but She does love him.


Tôi nghĩ chúng ta nên học tiếng Anh.
Tôi trông cực giống mẹ tôi.
Tôi đã nói với bạn rồi, nhưng bạn đã quên
Tôi đã gọi cho bạn rồi mà!, nhưng bạn không trả lời.
Cô ấy cực thích học tiếng Anh.
Anh ấy nghĩ rằng Cô ấy không yêu anh ấy, nhưng Cô ấy rất là yêu anh ấy.

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.

Tự học tiếng anh giao tiếp online cơ bản – advantage – disadvantage




1. advantage - 2. disadvantage

/ədˈvɑːntɪdʒ/ - /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

1. something that makes you more successful
2. something that makes you less likely to succeed

Examples: 

a. What are the advantages of learning languages?
b. what is the advantage of using the internet?
c. what are the advantages of playing sports?

a. what are the disadvantages of solar energy?
b. what are the disadvantages of technology?
c. What is the disadvantage of social media?

Advantage - thuận lợi, lợi thế
a. Những lợi thế của việc học ngôn ngữ là gì?
b. Lợi ích của việc sử dụng internet là gì?
c. Những lợi ích của việc chơi thể thao là gì?

Disadvantage - nhược điểm, bất lợi
a2. Những nhược điểm của năng lượng mặt trời là gì?
b2. Những nhược điểm của công nghệ là gì?
c2. Nhược điểm của phương tiện truyền thông xã hội là gì?


Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.

 

 

 




Tự học tiếng anh giao tiếp online – Boost confidence (16)

 

boost somebody’s confidence/morale/memory/ego
(increase, raise or make something become better)
boost (v) /buːst/

Examples

1. I will do my best to boost her morale.
2. Your best co-worker will boost your morale at work.
3. My teacher teaches me new skills to boost my confidence.
4. He is going to help his girlfriend to boost her confidence.
5. I myself can boost my team’s confidence.

Tự học tiếng anh online – Strategy (15)

 

Examples

Strategy (n)  /ˈstrætədʒi/ chiến lược

Strategy for doing something

Công thức: Strategy to do something - [do = hành động nào đó]
(Chiến lược để làm điều gì đó)

 

a1. We need a new strategy for learning English.

a2. That is an effective strategy for marketing.

a3. We are discussing new strategies for developing our speaking skills.

b1. My boss needs a strategy to attract new customers.

b2. My father showed me a strategy to run a business.

b3. You need to implement a clear strategy to reach your financial goals.

a1. Chúng ta cần một chiến lược mới để học tiếng Anh.
a2. Đó là một chiến lược hiệu quả để tiếp thị.
a3. Chúng tôi đang thảo luận về các chiến lược mới để phát triển kỹ năng nói của chúng tôi.
b1. Sếp của tôi cần có chiến lược thu hút khách hàng mới.
b2. Cha tôi đã chỉ cho tôi một chiến lược để điều hành một doanh nghiệp.
b3. Bạn cần thực hiện một chiến lược rõ ràng để đạt được các mục tiêu tài chính của bạn.

Khóa Học [Phát Âm + Ngữ Pháp Giao Tiếp] 250k của Bel cho bạn nào cần:
🔎 https://feasibleenglish.net/kh/ 
Bấn vào link trên ⬆️ để xem chi tiết.