TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Đường hàng không:
Airplane/Plane máy bay
Glider tàu lượn
Helicopter trực thăng
Jet máy bay phản lực.• Đường bộ:
- Bicycle xe đạp
- Bus xe buýt
- Car xe hơi, ô tô
- lorry: xe tải
- motorcycle = motorbike: xe máy
- scooter: xe ga
- Train tàu
- Tram xe điện
- Truck xe tải• Đường thủy:
- Boat thuyền.
- Ferry phà
- Speedboat – tàu siêu tốc
- rowing boat - thuyền chèo
________________
1. road: đường
2. traffic light: đèn giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. traffic jam : tắc đường6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
IT’S TIME TO …
HAD BETTER: tốt hơn nên…
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
TỪ VỤNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
Từ điển tham khảo
CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH
Động từ khuyết thiếu: SHOULD
HAVE TO VÀ MUST
TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
Từ vựng công sở
Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )
60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜI
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
Đường hàng không:
Airplane/Plane máy bay
Glider tàu lượn
Helicopter trực thăng
Jet máy bay phản lực.• Đường bộ:
- Bicycle xe đạp
- Bus xe buýt
- Car xe hơi, ô tô
- lorry: xe tải
- motorcycle = motorbike: xe máy
- scooter: xe ga
- Train tàu
- Tram xe điện
- Truck xe tải• Đường thủy:
- Boat thuyền.
- Ferry phà
- Speedboat – tàu siêu tốc
- rowing boat - thuyền chèo
________________
1. road: đường
2. traffic light: đèn giao thông
3. vehicle: phương tiện
4. roadside: lề đường
5. traffic jam : tắc đường6. ring road: đường vành đai
7. petrol station: trạm bơm xăng
8. kerb: mép vỉa hè
9. road sign: biển chỉ đường
10. pedestrian crossing: vạch sang đường11. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
12. fork: ngã ba
13. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
14. toll road: đường có thu lệ phí
15. motorway: xa lộ
16. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
17. dual carriageway: xa lộ hai chiều
18. one-way street: đường một chiều
19. T-junction: ngã ba
20. roundabout: bùng binh
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
IT’S TIME TO …
HAD BETTER: tốt hơn nên…
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NHÀ TRƯỜNG
TỪ VỤNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
PREFER – WOULD PREFER – WOULD RATHER
SỐ THỨ TỰ VÀ SỐ ĐẾM- Cardinal and ordinal numbers
Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
Từ điển tham khảo
CÁCH ĐỌC VÀ VIẾT GIỜ TRONG TIẾNG ANH
Động từ khuyết thiếu: SHOULD
HAVE TO VÀ MUST
TỪ VỰNG THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ NHÀ HÀNG
ĐỘNG TỪ/ CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
Các tính từ chỉ tính cách người (Positive Adjectives to Describe People)
Từ vựng công sở
Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)
SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )
60 TỪ VỰNG DIỄN TẢ CẢM XÚC TRONG TIẾNG ANH
50 TÍNH TỪ CHỈ NGƯỜI