MẪU CÂU DUY TRÌ HỘI THOẠI

Do you speak English?
/duː juː spiːk ˈɪŋglɪʃ?
 
I speak little English (phủ định)
/aɪ spiːk ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
I speak a little English (chút ít, đủ để giao tiếp)
/aɪ spiːk ə ˈlɪtl ˈɪŋglɪʃ/
 
Do you understand?
/duː juː ˌʌndəˈstænd?/
 
Yes, of course.
/jɛs, ɒv kɔːs/
 
I don't understand
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd/
 
 I don't understand what you are saying.
/aɪ dəʊnt ˌʌndəˈstænd wɒt juː ɑː(r) ˈseɪɪŋ.
 
I see
/aɪ siː/
 
I got it
/aɪ gɒt ɪt/
 
Please could you speak more slowly?
/pliːz kʊd juː spiːk mɔː ˈsləʊli?/
 
I'm sorry - could you repeat that?
/aɪm ˈsɒri - kʊd juː rɪˈpiːt ðæt?/
 
Could you rephrase the question?
/kʊd juː ˌriːˈfreɪz ðə ˈkwɛsʧən?
 
what is it?
/wɒt ɪz ɪt?/
 
What is this called in English?
/wɒt ɪz ðɪs kɔːld ɪn ˈɪŋglɪʃ?/
 
How to say ... in English
/haʊ tuː seɪ ... ɪn ˈɪŋglɪʃ/
 
How do you spell that word?
/haʊ duː juː spɛl ðæt wɜːd?/
 
What is the meaning of...?
/wɒt ɪz ðə ˈmiːnɪŋ ɒv...?/
 
What does it mean?
/wɒt dʌz ɪt miːn?/
 
What does this sentence mean?
/wɒt dʌz ðɪs ˈsɛntəns miːn?/
 
Can I speak with you for a minute?
/kæn aɪ spiːk wɪð juː fɔːr ə ˈmɪnɪt?/
 
Could you explain it to me?
/kʊd juː ɪksˈpleɪn ɪt tuː miː?/
 

Mọi thắc mắc xin liên hệ Bel Nguyễn 
https://www.facebook.com/belnguyen2018/

 

MẪU CÂU CHÀO HỎI TRONG TIẾNG ANH

Hi there.
/haɪ ðeə(r)/
 
How are you?
/haʊ ɑː juː?/
 
How are you doing? 
/haʊ ɑː juː ˈdu(ː)ɪŋ?/
 
What have you been up to?
/wɒt hæv juː biːn ʌp tuː?/
 
Hi! What's new?
/haɪ! wɒts njuː?/
 
It's nice to meet you.
/ɪts naɪs tuː miːt juː/
 
I’ve been very busy lately.
/aɪv biːn ˈvɛri ˈbɪzi ˈleɪtli/
 
It's been a long time, how are you?
/ɪts biːn ə lɒŋ taɪm, haʊ ɑː juː?/
 
Long time no see!
/lɒŋ taɪm nəʊ siː/
 
I am good
/aɪ æm gʊd/
 
Pretty good
/ˈprɪti gʊd/
 
I am full of energy 
/aɪ æm fʊl əv ˈɛnəʤi/
 
I am in a good mood
/aɪ æm ɪn ə gʊd muːd/
 
I am in a bad mood
/aɪ æm ɪn ə bæd muːd/
 
Nothing special.
/ˈnʌθɪŋ ˈspɛʃəl/
 
 
Everything is great.
/ˈɛvrɪθɪŋ ɪz greɪt/
 
I’m all right.
/aɪm ɔːl raɪt/
 
I'm doing very well.
/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ˈvɛri wɛl/
 
so far, so good
/səʊ fɑː, səʊ gʊd/
 
Excuse me?
/ɪksˈkjuːs miː?/
 
Pardon me?
/ˈpɑːdn miː?/

Mọi thắc mắc xin liên hệ Bel Nguyễn: 
https://www.facebook.com/belnguyen2018

PHÂN BIỆT “ LIVE IN” “LIVE AT “ and “ LIVE ON”

PHÂN BIỆT “ LIVE IN” “LIVE AT “ and “ LIVE ON”

1.live in : sống ở ( 1 địa điểm lớn : đất nước, 1 tỉnh ,..)

-We used to live in London.
(Chúng tôi đã từng sống ở Anh.

-They lived in Australia for ten years.
(Họ đã sống ở Úc khoảng 10 năm)

-Does He still live in Huế?
(Anh ấy vẫn còn sống ở Huế chứ?)

 

2.live at: sống tại ( 1 địa điểm cụ thể)

- She lives at ABC Street.
(Cô ấy sống tại phố ABC.

- Both her children still live at home.
(Cả 2 đứa con của bà ấy vẫn sống ở nhà)


3.live on: sống nhờ vào

- My parents are living on their pension.
(Ba mẹ của tôi hiện tại sống nhờ vào lương hưu)

- She lives on her old husband's alimony.
( Cô ấy sống dựa vào tiền cấp dưỡng của chồng)

- I don’t know how they manage to live on £55 a week.
(Tôi không biết họ làm cách nào để sống với số tiền 55 bảng 1 tuần)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÁ TRÌNH MANG THAI CỦA PHỤ NỮ

-Sau bao tháng ngày trông ngóng, thì nữ Ca sĩ Đông Nhi đã chính thức hạ sinh con gái đầu lòng khỏe mạnh và kháu khỉnh,

-Chúng ta cùng nhau gửi lời chia sẻ niềm hạnh phúc đến đôi vợ chồng Ca sĩ nhé!

-Thông qua đây, FeasiBLE ENGLISH mời các Bạn tham khảo 1 số từ vựng đẹp liên quan đến "hành trình mang thai tuyệt vời" nhé.

1.conceive /kənˈsiːv/ thụ thai

-She is unable to conceive.
(Cô ấy không thể thụ thai)

-Their first child was conceived on their wedding night.
(Đứa con đầu lòng của họ được hình thành trong đêm tân hôn của họ)

2.
sperm /spɜːm/ tinh trùng
-The male sperm can combine with a female egg to produce a baby

3.pregnant /ˈpreɡnənt/ mang thai

-My wife is pregnant.
(Vợ tôi đang mang thai)


- Ngoài ra Bạn có thể dùng 2 cụm tiếng lóng "knocked up" hoặc "a bun in the oven" để diễn tả tình trạng mang thai ở phụ nữ

  • She was knocked up.
  • She has a bun in the oven.

    4.give birth (to somebody/something): sinh con/ đẻ con

    -
    Last week, She gave birth to a healthy baby girl.
    (Tuần trước, Cô ấy sinh ra một bé gái khỏe mạnh)

    5.natural childbirth /ˌnætʃrəl ˈtʃaɪldbɜːθ/: sinh thường
    6.cesarean = C-section /sɪˈzeəriən/: sinh mổ
    7.umbilical cord /ʌmˈbɪlɪkl kɔːd/ dây rốn

    -
    The baby is connected to the mother by an 'umbilical cord"
    (Đứa bé được kết nối với người mẹ bằng dây rốn)


    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018





Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

- Chắc hẳn là trong chúng ta ai cũng 1 lần đắn đo để lựa chọn cho mình 1 chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với nhu cầu của mình.
-Tại Việt Nam, Thì TOEIC, TOELF và IELTS đều là 2 chứng chỉ ngoại ngữ được thiết kế ra nhằm để đánh gia năng lực của mỗi người.
-Sau đây, FeasiBLE ENGLISH sẽ giúp các Bạn tìm hiểu về 3 loại chứng chỉ trên nhé!

1.TOEIC
-TOEIC = Test of English for International Communication (Bài kiểm tra khả năng giao tiếp quốc tế)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ thông dụng và phổ biến nhất và được xem là điều kiện cần khi xin việc làm vào các công ty và các doanh nghiệp.
  • Khả năng đạt được mục tiêu cũng khá dễ dàng nếu người học luyện tập chăm chỉ.
  • Chi phí thấp hơn so với IELTS và TOEFL.

    NHƯỢC ĐIỂM:

  • Các phần của một bài thi TOEIC chủ yếu chỉ đo lường được 2 kỹ năng NGHE và ĐỌC nên các nhà tuyển dụng khó nắm được trình độ tiến Anh của ứng viên hơn.


    2.TOELF
    -TOEFL = Test Of English as a Foreign Language (Bài bài kiểm tra Ngoại ngữ Tiếng Anh)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này đánh giá cả 4 kĩ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT
  • Danh cho những Bạn muốn đào sâu về tiếng Anh để phục vụ cho mục đích học thuật và nghiên cứu là chính.
  • Phù hợp với nhu cầu đi du học ở các nước tại Bắc Mỹ như: Mỹ , Canada …

   NHƯỢC ĐIỂM:

  • Độ khó của bài thi nằm ở mức cao.

    3.
    IELTS
    -IELTS = International English Language Testing System (Hệ thống kiểm tra tiếng Anh Quốc Tế)

    ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này thông dụng nhất trong 3 loại chứng chỉ.
  • Nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng nắm bắt chính xác được trình độ tiếng Anh của Bạn qua 4 kĩ năng, Có thể nói Bạn sẽ được ưu tiên hơn khi xin việc
  • Bạn hoàn toàn được sử dụng bằng IELTS để xin việc, xin học bổng, nộp đơn du học, định cư,…

   NHƯỢC ĐIỂM:

Nên học TOEIC hay IELTS hay TOEFL?

- Chắc hẳn là trong chúng ta ai cũng 1 lần đắn đo để lựa chọn cho mình 1 chứng chỉ tiếng Anh phù hợp với nhu cầu của mình.
-Tại Việt Nam, Thì TOEIC, TOELF và IELTS đều là 2 chứng chỉ ngoại ngữ được thiết kế ra nhằm để đánh gia năng lực của mỗi người.
-Sau đây, FeasiBLE ENGLISH sẽ giúp các Bạn tìm hiểu về 3 loại chứng chỉ trên nhé!

1.TOEIC
-TOEIC = Test of English for International Communication (Bài kiểm tra khả năng giao tiếp quốc tế)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ thông dụng và phổ biến nhất và được xem là điều kiện cần khi xin việc làm vào các công ty và các doanh nghiệp.
  • Khả năng đạt được mục tiêu cũng khá dễ dàng nếu người học luyện tập chăm chỉ.
  • Chi phí thấp hơn so với IELTS và TOEFL.

    NHƯỢC ĐIỂM:

  • Các phần của một bài thi TOEIC chủ yếu chỉ đo lường được 2 kỹ năng NGHE và ĐỌC nên các nhà tuyển dụng khó nắm được trình độ tiến Anh của ứng viên hơn.


    2.TOELF
    -TOEFL = Test Of English as a Foreign Language (Bài bài kiểm tra Ngoại ngữ Tiếng Anh)

   ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này đánh giá cả 4 kĩ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT
  • Danh cho những Bạn muốn đào sâu về tiếng Anh để phục vụ cho mục đích học thuật và nghiên cứu là chính.
  • Phù hợp với nhu cầu đi du học ở các nước tại Bắc Mỹ như: Mỹ , Canada …

   NHƯỢC ĐIỂM:

  • Độ khó của bài thi nằm ở mức cao.

    3.
    IELTS
    -IELTS = International English Language Testing System (Hệ thống kiểm tra tiếng Anh Quốc Tế)

    ƯU ĐIỂM:

  • Chứng chỉ này thông dụng nhất trong 3 loại chứng chỉ.
  • Nhà tuyển dụng sẽ dễ dàng nắm bắt chính xác được trình độ tiếng Anh của Bạn qua 4 kĩ năng, Có thể nói Bạn sẽ được ưu tiên hơn khi xin việc
  • Bạn hoàn toàn được sử dụng bằng IELTS để xin việc, xin học bổng, nộp đơn du học, định cư,…

   NHƯỢC ĐIỂM:

TỔNG HỢP 30 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM – RÕ LỜI – DỄ NGHE

TỔNG HỢP 30 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM - RÕ LỜI - DỄ NGHE

  1. Pretty Boy - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=dDaJL5EHOOk
  2. The Day You Went Away - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=YX2LWYqW5xk
  3. Call Me Maybe - Carly Rae Jepsen
    https://www.youtube.com/watch?v=n0XguJCwIVc
  4. Love Story - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=8xg3vE8Ie_E
  5. When You Say Nothing At All - Ronan Keating
    https://www.youtube.com/watch?v=IobNcpiwpSc
  6. My Love - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=ulOb9gIGGd0
  7. Beautiful In White - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=XRuDQ6aYeD0
  8. Hello - Adele
    https://www.youtube.com/watch?v=VKIiCOZ2Eo4
  9. Until You - Shayne Ward
    https://www.youtube.com/watch?v=YfDqONbzYPc
  10. Thinking Of You - ATC
    https://www.youtube.com/watch?v=OsSalcJOmjE
  11. Safe And Sound - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=RzhAS_GnJIc
  12. Impossible - Jame Arthur
    https://www.youtube.com/watch?v=Mhj15W23IjA
  13. I do - 911
    https://www.youtube.com/watch?v=O6mizTWwmTQ
  14. The Show - Lenka
    https://www.youtube.com/watch?v=elsh3J5lJ6g
  15. Just Give Me A Reason - Pink
    https://www.youtube.com/watch?v=No-fUfWbvIw
  16. Faded - Alan Walker
    https://www.youtube.com/watch?v=n03IDJcsy5g
  17. Right Here Waiting For You - Richard Marx
    https://www.youtube.com/watch?v=S_E2EHVxNAE
  18. Lemon Tree - Fool's Garden
    https://www.youtube.com/watch?v=bCDIt50hRDs
  19. Yesterday Once More - The Carpenters
    https://www.youtube.com/watch?v=YTaWayUE5XA
  20. As Long As You Love Me - Backstreet Boys
    https://www.youtube.com/watch?v=0Gl2QnHNpkA
  21. Forever And One - Helloween
    https://www.youtube.com/watch?v=-Dl6CLWLMzk
  22. Love To Be Loved By You - Marc
    https://www.youtube.com/watch?v=G2WJ6AXnM3Q
  23. Proud Of You - Fiona Fung
    https://www.youtube.com/watch?v=j5XAS-0ZL1g
  24. You Belong With Me - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=HuAZjaHh9vE
  25. You Raise Me Up - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=9bxc9hbwkkw
  26. If We Hold On Together - Diana Ross
    https://www.youtube.com/watch?v=bLn_ZZEoWYI
  27. I Have A Dream - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=_HkL8GuU9_0
  28. Cry On My Shoulder - Superstars
    https://www.youtube.com/watch?v=-IptS26d36Y
  29. If I Let You Go - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=7NrQei36fJk
  30. Nothing Gonna Change My Love For You - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=dmVtts8oPjA


    Nguồn: FeasiBLE ENGLISH

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018







15 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM – RÕ LỜI – DỄ NGHE DÀNH CHO NGƯỜI MẤT GỐC (Phần 2)

15 BÀI HÁT TIẾNG ANH CHẬM - RÕ LỜI - DỄ NGHE DÀNH CHO NGƯỜI MẤT GỐC (Phần 2)

  1. Faded - Alan Walker
    https://www.youtube.com/watch?v=n03IDJcsy5g
  2. Right Here Waiting For You - Richard Marx
    https://www.youtube.com/watch?v=S_E2EHVxNAE
  3. Lemon Tree - Fool's Garden
    https://www.youtube.com/watch?v=bCDIt50hRDs
  4. Yesterday Once More - The Carpenters
    https://www.youtube.com/watch?v=YTaWayUE5XA
  5. As Long As You Love Me - Backstreet Boys
    https://www.youtube.com/watch?v=0Gl2QnHNpkA
  6. Forever And One - Helloween
    https://www.youtube.com/watch?v=-Dl6CLWLMzk
  7. Love To Be Loved By You - Marc
    https://www.youtube.com/watch?v=G2WJ6AXnM3Q
  8. Proud Of You - Fiona Fung
    https://www.youtube.com/watch?v=j5XAS-0ZL1g
  9. You Belong With Me - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=HuAZjaHh9vE
  10. You Raise Me Up - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=9bxc9hbwkkw
  11. If We Hold On Together - Diana Ross
    https://www.youtube.com/watch?v=bLn_ZZEoWYI
  12. I Have A Dream - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=_HkL8GuU9_0
  13. Cry On My Shoulder - Superstars
    https://www.youtube.com/watch?v=-IptS26d36Y
  14. If I Let You Go - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=7NrQei36fJk
  15. Nothing Gonna Change My Love For You - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=dmVtts8oPjA

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






15 BÀI HÁT TIẾNG ANH RÕ LỜI, CHẬM, DỄ NGHE

15 BÀI HÁT TIẾNG ANH RÕ LỜI, CHẬM, DỄ NGHE

  1. Pretty Boy - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=dDaJL5EHOOk
  2. The Day You Went Away - M2M
    https://www.youtube.com/watch?v=YX2LWYqW5xk
  3. Call Me Maybe - Carly Rae Jepsen
    https://www.youtube.com/watch?v=n0XguJCwIVc
  4. Love Story - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=8xg3vE8Ie_E
  5. When You Say Nothing At All - Ronan Keating
    https://www.youtube.com/watch?v=IobNcpiwpSc
  6. My Love - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=ulOb9gIGGd0
  7. Beautiful In White - Westlife
    https://www.youtube.com/watch?v=XRuDQ6aYeD0
  8. Hello - Adele
    https://www.youtube.com/watch?v=VKIiCOZ2Eo4
  9. Until You - Shayne Ward
    https://www.youtube.com/watch?v=YfDqONbzYPc
  10. Thinking Of You - ATC
    https://www.youtube.com/watch?v=OsSalcJOmjE
  11. Safe And Sound - Taylor Swift
    https://www.youtube.com/watch?v=RzhAS_GnJIc
  12. Impossible - Jame Arthur
    https://www.youtube.com/watch?v=Mhj15W23IjA
  13. I do - 911
    https://www.youtube.com/watch?v=O6mizTWwmTQ
  14. The Show - Lenka
    https://www.youtube.com/watch?v=elsh3J5lJ6g
  15. Just Give Me A Reason - Pink
    https://www.youtube.com/watch?v=No-fUfWbvIw

    Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

    Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

    Website: https://feasibleenglish.net/

    Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018








15 THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG ANH

  15 THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG ANH

1. The grass always looks greener on the other side of the fence. 
(Đứng núi này trông núi nọ)

2. Diligence is mother's success.
(Có công mài sắt có ngày nên kim)

3. A bad beginning makes a bad ending. 
(Đầu xuôi đuôi lọt)

4. Beauty is but skin-deep. 
(Cái nết đánh chết cái đẹp)

5. Calamity is man’s true touchstone.
(Lửa thử vàng, gian nan thử sức)

6. When in Rome, do as the Romans do.
(Nhập gia tùy tục)

7. Diamond cuts diamond.
(Vỏ quýt dày có móng tay nhọn)

8. Give him an inch and he will take a yard.
(Được voi, đòi tiên)

9. Grasp all, lose all.
(Tham thì thâm)

10. Habit cures habit. 
(Dĩ độc trị độc) 

11. Don't judge a book by its cover. 
(Đừng trông mặt mà bắt hình dong)

12. The truth will out.
(Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra)

13. Money makes the mare go. 
(Có tiền mua tiên cũng được )

14. The die is cast.
( Bút sa gà chế )

15. Many a little makes a mickle.
(Kiến tha lâu đầy tổ) 

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018






5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

5 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH KHÓ TẢ VỀ THỜI TIẾT

Những câu Thành ngữ mặc dù có chứa những từ về thời tiết như: "mây, mưa, bão, lũ …" những nghĩa của cả thành ngữ lại khiến cho chúng ta khá bất ngờ vì không liên quan đến thời tiết.

1. Break the ice: Nói/ Làm điều gì đó để phá vỡ không khí ngại ngùng, căng thẳng

- She organized a few games to break the ice when people first arrived.
(Cô ấy đã tổ chức 1 vài trò chơi để phá vỡ không khí ngại ngùng cho mọi người mới đến và gặp nhau lần đầu)

2.Come rain or shine: dù mưa dù nắng/ dù chuyện gì xảy ra

-We work outside every day, rain or shine.
(Chúng tôi làm việc bên ngoài mỗi ngày, dù mưa hay nắng.

- Come rain or shine, I'll see you on Thursday.
(Dù có điều gì xảy đến, Tôi cũng sẽ gặp Anh vào Thứ 5)

3.On cloud nine: rất hạnh phúc như ở trên 9 tầng mây.

-I am really pleased about getting this job. I am on cloud nine.
(Tôi thật sự rất vui vì nhận được công việc này, Tôi như trên 9 tầng mây)

4.Be a breeze: vô cùng dễ dàng

-The entrance exam turned out to be a breeze.
(Kì thi đầu và hóa ra dễ ẹc )

5.Be snowed under (with something): ngập đầu trong công việc

-I'd love to come but I'm completely snowed under at the moment.
(Mình rất muốn đến nhưng Mình đang vùi đầu trong hàng đống công việc đây)


Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018