Háo hức làm gì

 

To be eager to + Verb
To be = am, is, are, was, were

She is eager to see her mother.
He is eager to go to the movies.
I am eager to learn English with my teacher
My wife is eager to buy a new car
My son is eager to go to school

I am eager to go out with my friends
She is eager to open her gift box
She is eager to go and see my family tomorrow
I and my wife are eager to travel around the world
I am eager to make coffee for my father
we are eager to buy new clothes.

I am eager to go to university this year
I'm eager to come back home because I miss my mother.
I am eager to read new books.
He is eager to wait for the results of his blood test.
Nam is eager to meet his friend
I am eager to do yoga every day

Tạm dịch
Cô ấy háo hức gặp mẹ của cô ấy.

Anh ấy háo hức đi xem phim.
Tôi háo hức học tiếng Anh với giáo viên của tôi
Vợ tôi háo hức mua một chiếc ô tô mới
Con trai tôi háo hức đến trường

Tôi háo hức đi chơi với bạn bè của tôi
Cô ấy háo hức mở hộp quà của mình
Cô ấy háo hức muốn đi gặp gia đình tôi vào ngày mai
Tôi và vợ tôi háo hức đi du lịch vòng quanh thế giới
Tôi háo hức pha cà phê cho bố tôi

Chúng tôi háo hức mua quần áo mới.
Tôi háo hức vào đại học năm nay
Tôi háo hức trở về nhà vì nhớ mẹ.
Tôi háo hức đọc những cuốn sách mới.
Anh rất háo hức chờ đợi kết quả xét nghiệm máu của mình.
Nam háo hức gặp bạn của mình
Tôi háo hức tập yoga mỗi ngày


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


 

 

 

 

 

Miễn cưỡng làm gì (reluctant)


Be reluctant TO do sth

(miễn cưỡng làm gì)
 

I am reluctant to lend him money.
He was reluctant to talk about his family.
She is a bit reluctant to accept my invitation to the party. 
She is reluctant to learn English.
I was reluctant to buy a new computer.

She is reluctant to apologize to her friends.
She is reluctant to ask me some questions.
I am reluctant to help him
I was reluctant to go out with him last night.
My son is reluctant to listen to me


He is reluctant to stay overnight in the park with me.
He is reluctant to invite me to the party.
I was reluctant to take a photo with my mother.
She was reluctant to travel and climb mountains with his family.
Hoa was reluctant to sing us a song.


He is reluctant to discuss the book with their classmates.
His manager was reluctant to give me some information about his company.
I am reluctant to accept the invitation to stay with us and have some beer.
My mother was reluctant to celebrate my birthday party.
My daughter was reluctant to wear her old dress.

Tạm dịch

Tôi miễn cưỡng cho anh ta vay tiền.
Anh ngại ngần khi nói về gia đình mình.
Cô ấy hơi miễn cưỡng khi nhận lời mời dự tiệc của tôi.
Cô ấy miễn cưỡng học tiếng Anh.
Tôi đã miễn cưỡng mua một máy tính mới.

Cô miễn cưỡng xin lỗi bạn bè của cô ấy.
Cô ấy miễn cưỡng hỏi tôi một số câu hỏi.
Tôi miễn cưỡng giúp anh ấy
Tôi đã miễn cưỡng đi ra ngoài với anh ấy tối qua.
Con trai tôi miễn cưỡng nghe tôi

Anh ấy miễn cưỡng ở lại công viên qua đêm với tôi.
Anh ấy miễn cưỡng mời tôi dự tiệc.
Tôi miễn cưỡng chụp ảnh chung với mẹ.
Cô miễn cưỡng đi du lịch, leo núi cùng gia đình anh.
Hoa đã miễn cưỡng hát cho chúng tôi một bài hát.

Anh ấy miễn cưỡng thảo luận về cuốn sách với các bạn cùng lớp của họ.
Người quản lý của anh ấy đã miễn cưỡng cung cấp cho tôi một số thông tin về công ty của anh ấy.
Tôi miễn cưỡng chấp nhận lời mời ở lại với chúng tôi và uống một ít bia.
Mẹ tôi miễn cưỡng tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi.
Con gái tôi đã miễn cưỡng mặc lại chiếc váy cũ của cô ấy.


Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/

 

Sẵn Sàng Làm Gì Đó…


BE
+ ready to + ĐỘNG TỪ
(Sẵn sàng làm cái gì đó...)


Be = am, is, are...


I am ready to challenge myself. 
Are you ready to face many difficulties?
She is ready to learn English 
He is ready to leave.

Tạm dịch:
Tôi đã sẵn sàng để thử thách bản thân.
Bạn đã sẵn sàng đối mặt với nhiều khó khăn chưa?
Cô ấy đã sẵn sàng để học tiếng Anh
Anh ấy đã sẵn sàng để rời đi.

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


 

Hướng Dẫn Tham Gia Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc Cùng Bel

Hướng dẫn tham gia:
(link nhóm CHAT https://m.me/join/AbY1Hmrzq5Cj9WSI)

 

1. Mỗi ngày đặt 1 - 3 câu dưới bài POST lúc 10h tại Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi/
2. Vào nhóm CHAT bình luận FINISH khi đã hoàn thành.
3. Nếu có thể thì xin giúp Bel Tag, chia sẽ, hoặc rũ bạn tham gia cùng động lực nhau học và đặt câu nhé.

 

Bel sẽ đăng nhiệm vụ mỗi ngày vào nhóm, bạn nào tham gia nghiêm túc xin tự giác, Bel sẽ cố gắng dành thời gian sửa bài cho những bạn đặt câu nghiêm túc. (do Bel có nhiều công việc, nên có thể sẽ sửa không được thường xuyên lắm nhưng mong là những bạn biết nhiều chỉ cho những bạn biết ít nhé, còn Bel sẽ cố gắng vào sửa khi có thêm thời gian)

*LƯU Ý:
a) Vì nhóm đông, nên tin nhắn sẽ kêu thường xuyên, vậy để tránh bị ảnh hưởng hoặc gây phiền nhiễu trong giờ làm việc của từng cá nhân, thì xin mọi người tắt chuông thông báo trong nhóm CHAT ở mục có biểu tượng cái chuông nhé.
b) Không đăng ảnh động, link liên kết, quảng cáo từ ngoài nhóm...

 

 

Phối hợp với ai đó – coordinate | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

 


Coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ 

coordinate with sb/sth


I coordinate with my friend to make an English website
They coordinate with each other to compose a new song
He needs to coordinate with his wife in order to educate their kids

Tạm dịch
Tôi phối hợp với người bạn của tôi để làm một trang web tiếng Anh
Họ phối hợp với nhau để sáng tác một ca khúc mới
Anh ấy cần phối hợp với vợ để giáo dục con cái

Facebook của mình: https://www.facebook.com/belnguyen2018/
Kênh youtube của mình: youtube.com/BelNguyen
Nhóm FeasiBLE ENGLISH : https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



 

 

 

Bài luyện nói tập 10 | My Hometown

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Ngồi trước ống kính và quay 1 video của riêng bạn, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/


Be famous for STH
it is famous for its coffee and tea.

Be hard to + Verb
It is hard to understand what she is saying!

Be easy to + Verb
Manual labour is easy to find.

Be keen on + Ving
I am keen on living in my hometown. 

My Hometown

 

Bel: Where is your hometown?
/weər ɪz jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/

Rose: My hometown is a small city in the Central Highlands province of Lam Dong. It's called Bao Loc.

/maɪ ˈhəʊmˈtaʊn ɪz ə smɔːl ˈsɪti ɪn ðə ˈsɛntrəl ˈhaɪləndz ˈprɒvɪns ɒv læm dɒŋɪts kɔːld Bao Loc./

 

Bel: How long have you been living there?
/haʊ lɒŋ hæv juː biːn ˈlɪvɪŋ ðeə/

Rose: I had spent a happy childhood in my hometown for 19 years until I went to college

/aɪ hæd spɛnt ə ˈhæpi ˈʧaɪldhʊd ɪn maɪ ˈhəʊmˈtaʊn fɔː 19 jɪəz ənˈtɪl aɪ wɛnt tuː ˈkɒlɪʤ /

 

Bel: What is the population of your hometown?

/wɒt ɪz ðə ˌpɒpjʊˈleɪʃən ɒv jɔː ˈhəʊmˈtaʊn? /

Rose: Well, the population of my city is around 151,915 people.

/rəʊz: wɛl, ðə ˌpɒpjʊˈleɪʃən ɒv maɪ ˈsɪti ɪz əˈraʊnd 151,915 ˈpiːpl/

 

Bel: Is that a bustling city?

/ɪz ðæt ə ˈbʌslɪŋ ˈsɪti/

Rose: No, It is not, It is a peaceful and quiet city.

/ nəʊ, ɪt ɪz nɒt, ɪt ɪz ə ˈpiːsfʊl ænd ˈkwaɪət ˈsɪti/

 

Bel: What’s it famous for?

/wɒts ɪt ˈfeɪməs fɔː/

Rose: it is famous for its coffee and tea.

/ɪt ɪz ˈfeɪməs fɔːr ɪts ˈkɒfi ænd tiː/

 

Bel: What is the weather like in your hometown?

/wɒt ɪz ðə ˈwɛðə laɪk ɪn jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/

Rose: There are two distinct seasons: the dry season and the rainy season.

/ðeər ɑː tuː dɪsˈtɪŋkt ˈsiːznz: ðə draɪ ˈsiːzn ænd ðə ˈreɪni ˈsiːzn. /

 

Bel: Is it hard to find a job there?

/ ɪz ɪt hɑːd tuː faɪnd ə ʤɒb ðeə/

Rose: It depends on the types of job, But Manual labour is easy to find.

/ɪt dɪˈpɛndz ɒn ðə taɪps ɒv ʤɒb, bʌt ˈmænjʊəl ˈleɪbər ɪz ˈiːzi tuː faɪnd./

 

Bel: What kind of jobs do the people in your hometown do?

/wɒt kaɪnd ɒv ʤɒbz duː ðə ˈpiːpl ɪn jɔː ˈhəʊmˈtaʊn duː/

Rose: Most of the people in my hometown work in Gardening and Farming.

/məʊst ɒv ðə ˈpiːpl ɪn maɪ ˈhəʊmˈtaʊn wɜːk ɪn ˈgɑːdnɪŋ ænd ˈfɑːmɪŋ/

 

Bel: How are people there?

/haʊ ɑː ˈpiːpl ðeə/

Rose: The local people are very friendly, polite and hospitable to strangers. They live close together and always help each other.

/ ðə ˈləʊkəl ˈpiːpl ɑː ˈvɛri ˈfrɛndli, pəˈlaɪt ænd ˈhɒspɪtəbl tuː ˈstreɪnʤəz. ðeɪ lɪv kləʊs təˈgɛðər ænd ˈɔːlweɪz hɛlp iːʧˈʌðə/

 

 Bel: Do you like to live in your hometown?

/duː juː laɪk tuː lɪv ɪn jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/

Rose: Of course I do, I am keen on living in my hometown Because I can enjoy a breath of fresh air at any time of day. In short, It is a livable place for everyone.

/ɒv kɔːs aɪ duː, aɪ æm kiːn ɒn ˈlɪvɪŋ ɪn maɪ ˈhəʊmˈtaʊn bɪˈkɒz aɪ kæn ɪnˈʤɔɪ ə brɛθ ɒv frɛʃ eər æt ˈɛni taɪm ɒv deɪ. ɪn ʃɔːt, ɪt ɪz ə ˈlɪvəbl pleɪs fɔːr ˈɛvrɪwʌn/

Written by Bel Nguyễn

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

 

 

 

 

 

Bài luyện nói tập 9 | My Mother

Hướng Dẫn Thực Hành.

Bước 1: xem video, đọc bài đọc, tập phát âm và học từ vựng trong video.

Bước 2: Ngồi trước ống kính và quay 1 video của riêng bạn, sau đó đăng lên nhóm này ạ: https://www.facebook.com/groups/609163899252710/



Video Hướng Dẫn

 

Đây là bài viết bởi Bel Nguyễn

 

I am going to talk about my mother who has played an important role in my life.
/aɪ æm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt maɪ ˈmʌðə huː hæz pleɪd ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl ɪn maɪ laɪf/

 

Physically, she is only 5 feet tall and weighs 50 kilos.
She is an attractive woman with a fit body, black hair and brown eyes.
/ˈfɪzɪkəli, ʃiː ɪz ˈəʊnli 5 fiːt tɔːl ænd weɪz 50 ˈkiːləʊz.
ʃiː ɪz ən əˈtræktɪv ˈwʊmən wɪð ə fɪt ˈbɒdi, blæk heər ænd braʊn aɪz/

 

In terms of her personality, she is an optimistic, modest, sincere, dependable and sociable person who always takes care of me and teaches me how to treat people with respect. Sometimes she is hot-tempered. Especially when I don't obey her.
/ɪn tɜːmz ɒv hɜː ˌpɜːsəˈnæləti, ʃiː ɪz ən ˌɒptɪˈmɪstɪk, ˈmɒdɪst, sɪnˈsɪə, dɪˈpɛndəbl ænd ˈsəʊʃəbl ˈpɜːsn huː ˈɔːlweɪz teɪks keər ɒv miː ænd ˈtiːʧɪz miː haʊ tuː triːt ˈpiːpl wɪð rɪsˈpɛkt. ˈsʌmtaɪmz ʃiː ɪz ˈhɒtˈtɛmpəd. ɪsˈpɛʃəli wɛn aɪ dəʊnt əˈbeɪ hɜː/

 

She is not only a mother but also my teacher. She always gives me valuable advice, encourages me and motivates me to learn new things every day.
/ʃiː ɪz nɒt ˈəʊnli ə ˈmʌðə bʌt ˈɔːlsəʊ maɪ ˈtiːʧə. ʃiː ˈɔːlweɪz gɪvz miː ˈvæljʊəbl ədˈvaɪs, ɪnˈkʌrɪʤɪz miː ænd ˈməʊtɪveɪts miː tuː lɜːn njuː θɪŋz ˈɛvri deɪ/

 

I do love her determination, enthusiasm, and patience. So, I consider her as my role model. I promise I will study hard and take my mother’s advice. I really love my mother.
/aɪ duː lʌv hɜː dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən, ɪnˈθjuːzɪæzm, ænd ˈpeɪʃəns. səʊ, aɪ kənˈsɪdə hɜːr æz maɪ rəʊl ˈmɒdl. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈstʌdi hɑːd ænd teɪk maɪ ˈmʌðəz ədˈvaɪs. aɪ ˈrɪəli lʌv maɪ ˈmʌðə/


Written by Bel Nguyễn

Tham gia Học Chung: https://www.facebook.com/groups/60916…

Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi

Website: https://feasibleenglish.net/

Facebook cá nhânhttps://www.facebook.com/bennguyen2018

 

 

 

Đầu tư cái gì – invest | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

invest (v) /ɪnˈvest/ đầu tư

(buy shares in order to make a profit)

invest in something

 

I will invest 2 million dollars in my project.

Are you certain to invest in my business?

By investing in stocks and bonds, I became rich.

My business decides to heavily invest in technology.

I start to invest more time in developing my company.

We need to invest time in caring for our health.

If I were you, I would invest my youth in reading books and traveling to many places.

I will invest my time in learning how to manage my time properly.

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).

 

 

Nhất định làm cái gì – certain to do something | Mỗi Ngày 1 Cấu Trúc cùng Bel Nguyễn

Certain (adj) /ˈsɜːtn/
certain to do sth

DO = verb, STH = something

Examples:

I make sure that she is certain to pass her exams.
I think President Donald Trump is certain to win the next election.
Please believe me, I am certain to help you learn English.

I am certain to treat you to dinner tonight.

She is certain to learn English well.

my son and I are certain to go to the park today.

 I am certain to watch English movies with English subtitles on Youtube every day.

when I get my salary I am certain to buy a pair of shoes.

My mother is certain to wake me up early in the morning

Tài liệu được xây dựng bởi: Bel Nguyễn, sử dụng tài liệu xin trích nguồn: FeasiBLE ENGLISH. Chân Thành Cảm Ơn Mọi Người.

(Mình rất biết ơn khi nhận được bất kì sự đóng góp, góp ý cho bài viết của mình từ mọi người).