Rumor has it that your sister got in trouble.
Rumor has it that they are going to get married.
It’s very kind of you to listen to me.
It’s very kind of you to inform us what happened.
It is kind of you to help us.
There’s nothing my dog can eat.
There’s nothing I can cook.
There’s nothing we cannot accomplish.
You’re supposed to keep that secret.
You are supposed to remain calm.
You are supposed to invite all your friends.
How come parents worry so much?
How come you are so upset?
How come you cannot make a decision?
What are your chances of getting the job?
What are our chances of going together?
What are our chances of staying together?
There is something wrong with my cell phone.
There is something wrong with your way of thinking.
There is something wrong with our relationship.
There’s no need to rush off.
There’s no need to be distress
There is no need to bother him.
It takes 5 years to learn to play guitar.
It takes 15 minutes to get to downtown.
It takes me one hour to cook.
Please make sure that she wakes up on time.
Please make sure that the water is not too hot.
There’s no way you finish on time.
There’s no way he can fix it.
To be eager to + Verb To be = am, is, are, was, were
She is eager to see her mother. He is eager to go to the movies. I am eager to learn English with my teacher My wife is eager to buy a new car My son is eager to go to school
I am eager to go out with my friends She is eager to open her gift box She is eager to go and see my family tomorrow I and my wife are eager to travel around the world I am eager to make coffee for my father we are eager to buy new clothes.
I am eager to go to university this year I'm eager to come back home because I miss my mother. I am eager to read new books. He is eager to wait for the results of his blood test. Nam is eager to meet his friend I am eager to do yoga every day
Tạm dịch Cô ấy háo hức gặp mẹ của cô ấy. Anh ấy háo hức đi xem phim. Tôi háo hức học tiếng Anh với giáo viên của tôi Vợ tôi háo hức mua một chiếc ô tô mới Con trai tôi háo hức đến trường
Tôi háo hức đi chơi với bạn bè của tôi Cô ấy háo hức mở hộp quà của mình Cô ấy háo hức muốn đi gặp gia đình tôi vào ngày mai Tôi và vợ tôi háo hức đi du lịch vòng quanh thế giới Tôi háo hức pha cà phê cho bố tôi
Chúng tôi háo hức mua quần áo mới. Tôi háo hức vào đại học năm nay Tôi háo hức trở về nhà vì nhớ mẹ. Tôi háo hức đọc những cuốn sách mới. Anh rất háo hức chờ đợi kết quả xét nghiệm máu của mình. Nam háo hức gặp bạn của mình Tôi háo hức tập yoga mỗi ngày
I am reluctant to lend him money. He was reluctant to talk about his family. She is a bit reluctant to accept my invitation to the party. She is reluctant to learn English. I was reluctant to buy a new computer.
She is reluctant to apologize to her friends. She is reluctant to ask me some questions. I am reluctant to help him I was reluctant to go out with him last night. My son is reluctant to listen to me
He is reluctant to stay overnight in the park with me. He is reluctant to invite me to the party. I was reluctant to take a photo with my mother. She was reluctant to travel and climb mountains with his family. Hoa was reluctant to sing us a song.
He is reluctant to discuss the book with their classmates. His manager was reluctant to give me some information about his company. I am reluctant to accept the invitation to stay with us and have some beer. My mother was reluctant to celebrate my birthday party. My daughter was reluctant to wear her old dress.
Tạm dịch
Tôi miễn cưỡng cho anh ta vay tiền. Anh ngại ngần khi nói về gia đình mình. Cô ấy hơi miễn cưỡng khi nhận lời mời dự tiệc của tôi. Cô ấy miễn cưỡng học tiếng Anh. Tôi đã miễn cưỡng mua một máy tính mới.
Cô miễn cưỡng xin lỗi bạn bè của cô ấy. Cô ấy miễn cưỡng hỏi tôi một số câu hỏi. Tôi miễn cưỡng giúp anh ấy Tôi đã miễn cưỡng đi ra ngoài với anh ấy tối qua. Con trai tôi miễn cưỡng nghe tôi
Anh ấy miễn cưỡng ở lại công viên qua đêm với tôi. Anh ấy miễn cưỡng mời tôi dự tiệc. Tôi miễn cưỡng chụp ảnh chung với mẹ. Cô miễn cưỡng đi du lịch, leo núi cùng gia đình anh. Hoa đã miễn cưỡng hát cho chúng tôi một bài hát.
Anh ấy miễn cưỡng thảo luận về cuốn sách với các bạn cùng lớp của họ. Người quản lý của anh ấy đã miễn cưỡng cung cấp cho tôi một số thông tin về công ty của anh ấy. Tôi miễn cưỡng chấp nhận lời mời ở lại với chúng tôi và uống một ít bia. Mẹ tôi miễn cưỡng tổ chức tiệc sinh nhật cho tôi. Con gái tôi đã miễn cưỡng mặc lại chiếc váy cũ của cô ấy.
BE + ready to + ĐỘNG TỪ (Sẵn sàng làm cái gì đó...)
Be = am, is, are...
I am ready to challenge myself. Are you ready to face many difficulties? She is ready to learn English He is ready to leave.
Tạm dịch: Tôi đã sẵn sàng để thử thách bản thân. Bạn đã sẵn sàng đối mặt với nhiều khó khăn chưa? Cô ấy đã sẵn sàng để học tiếng Anh Anh ấy đã sẵn sàng để rời đi.
I feel like going to the movies/the cinema with my girlfriend I feel like cooking with my wife I feel like going shopping tonight! I feel like reading the holy Bible
I feel like drinking a cup of coffee at the moment
1. Mỗi ngày đặt 1 - 3 câu dưới bài POST lúc 10h tại Fanpage: https://www.facebook.com/cokhathi/ 2. Vào nhóm CHAT bình luận FINISH khi đã hoàn thành. 3. Nếu có thể thì xin giúp Bel Tag, chia sẽ, hoặc rũ bạn tham gia cùng động lực nhau học và đặt câu nhé.
Bel sẽ đăng nhiệm vụ mỗi ngày vào nhóm, bạn nào tham gia nghiêm túc xin tự giác, Bel sẽ cố gắng dành thời gian sửa bài cho những bạn đặt câu nghiêm túc. (do Bel có nhiều công việc, nên có thể sẽ sửa không được thường xuyên lắm nhưng mong là những bạn biết nhiều chỉ cho những bạn biết ít nhé, còn Bel sẽ cố gắng vào sửa khi có thêm thời gian)
*LƯU Ý: a) Vì nhóm đông, nên tin nhắn sẽ kêu thường xuyên, vậy để tránh bị ảnh hưởng hoặc gây phiền nhiễu trong giờ làm việc của từng cá nhân, thì xin mọi người tắt chuông thông báo trong nhóm CHAT ở mục có biểu tượng cái chuông nhé. b) Không đăng ảnh động, link liên kết, quảng cáo từ ngoài nhóm...
I coordinate with my friend to make an English website They coordinate with each other to compose a new song He needs to coordinate with his wife in order to educate their kids
Tạm dịch Tôi phối hợp với người bạn của tôi để làm một trang web tiếng Anh Họ phối hợp với nhau để sáng tác một ca khúc mới Anh ấy cần phối hợp với vợ để giáo dục con cái
Be famous for STH it is famous for its coffee and tea. Be hard to + Verb It is hard to understand what she is saying! Be easy to + Verb Manual labour is easy to find. Be keen on + Ving I am keen on living in my hometown.
My Hometown
Bel: Where is your hometown? /weər ɪz jɔː ˈhəʊmˈtaʊn/
Rose: My hometown is a small city in the Central Highlands province of Lam Dong. It's called Bao Loc.
Rose: Of course I do, I am keen on living in my hometown Because I can enjoy a breath of fresh air at any time of day. In short, It is a livable place for everyone.
I am going to talk about my mother who has played an important role in my life. /aɪ æm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt maɪ ˈmʌðə huː hæz pleɪd ən ɪmˈpɔːtənt rəʊl ɪn maɪ laɪf/
Physically, she is only 5 feet tall and weighs 50 kilos. She is an attractive woman with a fit body, black hair and brown eyes. /ˈfɪzɪkəli, ʃiː ɪz ˈəʊnli 5 fiːt tɔːl ænd weɪz 50 ˈkiːləʊz. ʃiː ɪz ən əˈtræktɪv ˈwʊmən wɪð ə fɪt ˈbɒdi, blæk heər ænd braʊn aɪz/
In terms of her personality, she is an optimistic, modest, sincere, dependable and sociable person who always takes care of me and teaches me how to treat people with respect. Sometimes she is hot-tempered. Especially when I don't obey her. /ɪn tɜːmz ɒv hɜː ˌpɜːsəˈnæləti, ʃiː ɪz ən ˌɒptɪˈmɪstɪk, ˈmɒdɪst, sɪnˈsɪə, dɪˈpɛndəbl ænd ˈsəʊʃəbl ˈpɜːsn huː ˈɔːlweɪz teɪks keər ɒv miː ænd ˈtiːʧɪz miː haʊ tuː triːt ˈpiːpl wɪð rɪsˈpɛkt. ˈsʌmtaɪmz ʃiː ɪz ˈhɒtˈtɛmpəd. ɪsˈpɛʃəli wɛn aɪ dəʊnt əˈbeɪ hɜː/
She is not only a mother but also my teacher. She always gives me valuable advice, encourages me and motivates me to learn new things every day. /ʃiː ɪz nɒt ˈəʊnli ə ˈmʌðə bʌt ˈɔːlsəʊ maɪ ˈtiːʧə. ʃiː ˈɔːlweɪz gɪvz miː ˈvæljʊəbl ədˈvaɪs, ɪnˈkʌrɪʤɪz miː ænd ˈməʊtɪveɪts miː tuː lɜːn njuː θɪŋz ˈɛvri deɪ/
I do love her determination, enthusiasm, and patience. So, I consider her as my role model. I promise I will study hard and take my mother’s advice. I really love my mother. /aɪ duː lʌv hɜː dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən, ɪnˈθjuːzɪæzm, ænd ˈpeɪʃəns. səʊ, aɪ kənˈsɪdə hɜːr æz maɪ rəʊl ˈmɒdl. aɪ ˈprɒmɪs aɪ wɪl ˈstʌdi hɑːd ænd teɪk maɪ ˈmʌðəz ədˈvaɪs. aɪ ˈrɪəli lʌv maɪ ˈmʌðə/
I make sure that she is certain to pass her exams. I think President Donald Trump is certain to winthe next election. Please believe me, I am certain to helpyou learn English.