Từ vựng công sở

1. Switchboard operator /´switʃ¸bɔ:d ´ɔpə¸reitə/ – người trực tổng đài
 
2. Headset /´hed¸set/ – tai nghe
 
3. Switchboard  /´switʃ¸bɔ:d/– tổng đài
 
4. Printer /´printə/ – máy in
 
5. Cubicle /’kju:bikl/ – từng phòng nhỏ
 
6. Typist /´taipist/ – nhân viên đánh máy
 
7. Word processor /wɜ:d ´prousesə/ – máy xử lí văn bản
 
8. Printout /´print¸aut/ – dữ liệu in ra
 
9. Calendar /’kælində/ – lịch
 
10. Typewriter /’taip raitə/ – máy chữ
 
11. Secretary /’sekrətri/ – thư kí
 
12. In-box /ˈɪnbɒks/ – công văn đến
 
13. Desk /desk/ – bàn làm việc
 
14. Rolodex /ˈrəʊlə(ʊ)dɛks/ – hộp đựng danh thiếp
 
15. Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/ – điện thoại
 
16. Computer /kəmˈpjuːtə/ – máy tính
 
17. Typing chair /ˈtʌɪpɪŋ tʃɛː/ – ghế văn phòng
 
18. Manager /ˈmanɪdʒə/ – người quản lý, giám đốc
 
19. Calculator /ˈkalkjʊleɪtə/– máy tính
 
20. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ – tủ sách
 
21. File cabinet /fʌɪl ˈkabɪnɪt/ – tủ đựng tài liệu
 
22. File folder /fʌɪl ˈfəʊldə/– tập hồ sơ
 
23. File clerk /fʌɪl klɑːk/ – nhân viên văn thư
 
24. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɒpɪə/ – máy phô tô
 
25. Message pad /ˈmɛsɪdʒ pad/– giấy nhắn
 

1. Part-time: bán thời gian

2. Full-time: toàn thời gian

3. Permanent: dài hạn

4. Temporary: tạm thời

5. Notice period: thời gian thông báo nghỉ việc

6. Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng

7. Sick pay: tiền lương ngày ốm

8. Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ

9. Redundancy: sự dư thừa nhân viên

10. To fire someone: sa thải ai đó

11. To get the sack (colloquial): bị sa thải

12. Pension scheme/pension plan: chế độ lương hưu /kế hoạch lương hưu

13. Health insurance: bảo hiểm y tế

14. Company car: ô tô cơ quan

15. Working conditions: điều kiện làm việc

16. Qualifications: bằng cấp

17. Offer of employment: lời mời làm việc

18. To accept an offer: nhận lời mời làm việc

19. Starting date: ngày bắt đầu leaving date: ngày nghỉ việc

20. Working hours: giờ làm việc

21. Maternity leave: nghỉ thai sản

22. Sick leave: nghỉ ốm

23. Promotion: thăng chức

24. Travel expenses: chi phí đi lại (được cấp cho nhân viên đi công tác, đi làm việc…)

25. Health and safety: sức khỏe và sự an toàn

26. Trainee: nhân viên tập sự

27. Timekeeping: theo dõi thời gian làm việc

28. Job description: mô tả công việc

29. Colleagues: đồng nghiệp

30. Presentation: bài thuyết trình

31. Handshake: bắt tay

32. Meeting room: phòng họp

33. Printed matter: vấn đề in ấn

34. Junk mail: thư rác

35. Personal mail: thư cá nhân Mailbox: hộp thư

36. Agreement: hợp đồng

37. Board of directors: hội đồng quản trị, ban quản trị

38. Board: ban bonus: tiền thưởng thêm

39. Salary: lương

40. Boss: sếp

41. Brief: bản tóm tắt, phác thảo

42. Briefcase: cặp nhiều ngăn để đựng giấy tờ, tài liệu

43. Budget: ngân sách, ngân quỹ

44. Career: sự nghiệp

45. Company: công ty

46. Competition: sự cạnh tranh

47. Contract: hợp đồng

48. Copyright: bản quyền

49. Cubicle: không gian làm việc (của 1 người)

50. Database: cơ sở dữ liệu

51. Deadline: thời hạn hoàn thành (cho một công việc)

52. Distribution: sự đóng góp

53. Duty: nhiệm vụ employee: nhân viên

54. Employer: người chủ

55. Employment: việc làm

56. Equipment: thiết bị

57. Facility: cơ sở vật chất

58. Guidebook: sách hướng dẫn

59. Headquarters: trụ sở chính

60. Hire: thuê (người)

61. Internship: thực tập

62. Interview: phỏng vấn

63. Interviewer: người phỏng vấn

64. Interviewee: người được phỏng vấn

65. Investment: sự đầu tư

66. Job: công việc

67. Labor: sự lao động, công việc lao động

68. Laborer: người lao động

69. Letterhead: phần đầu thư

70. Manager: người quản lí

71. Meeting: cuộc họp

72. Network: mạng lưới signature: chữ kí staff: nhân viên

73. Statement: lời phát biểu

74. Superintendent/supervisor: người giám sát

75. Vacancy: chỗ trống nhân sự

76. Win-win: kiểu làm việc 2 bên cùng có lợi

77. Workroom: phòng làm việc

78. Workspace: không gian làm việc

79. Password: mật khẩu

80. Position: vị trí

81. Recruiter: nhà tuyển dụng

82. Recruiment: sự tuyển dụng

83. Résumé/CV/curriculum vitae: sơ yếu lí lịch

84. Retire: nghỉ hưu

85. Resign: từ chức

Bảng Phiên Âm Quốc Tế ( IPA)

SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement )

Quy tắc chung: chủ ngữ số ít đi cùng động từ số ít và chủ ngữ số nhiều đi cùng động từ số nhiều. 
Tuy nhiên, đôi khi chủ ngữ còn hòa hợp với động từ tùy theo ý tưởng diễn đạt hoặc danh từ/ đại từ đứng trước theo các quy tắc nhất định. Sau đây là một số quy tắc cơ bản về sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ:

1.Hai danh từ nối với nhau bằng từ and

Khi 2 danh từ nối nhau bằng chữ and thì động từ chia số nhiều,TRỪ các trường hợp sau thì lại dùng số ít:

*Khi chúng cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn: 

Eg:
-The professor and the secretary are……(ông giáo sư và người thư ký…) 2 người khác nhau.
-The professor and secretary is ……(ông giáo sư kiêm thư ký …) một người.
-Salt and pepper is ….. (muối tiêu) xem như một món muối tiêu.
-Bread and meat is…. (bánh mì thịt ) xem như một món bánh mì thịt.
-The saucer and cup is…(tách và dĩa để tách được xem như một bộ).

*Phép cộng thì dùng số ít:
-Two and three is five. (2 + 3 = 5).

2. Luôn luôn chia động từ số ít với:

Each, Every

Many a

To + infinitive

V-ing

Mệnh đề danh từ

Tựa đề

Eg:
-Each person is allowed 20kg luggage.
-Everybody knows Tom.
-To jog/ Jogging everyday is good for your health.
-What he said wasn’t true. (mệnh đề danh từ).
-“Tom and Jerry” is my son’s favourite cartoon.

3.Danh từ kết thúc là “s” nhưng dùng số ít

*Danh từ tên môn học, môn thể thao: physics (vật lý ), mathematics (toán), athletics (môn điền kinh), economics (kinh tế học), linguistics (ngôn ngữ học),mathematics (toán học), politics (chính trị học), billiards (bi-da), checkers(cờ đam), darts (phóng lao trong nhà), dominoes (đô mi nô)… dấu hiệu nhận biết các môn học là có tận cùng là ics.

*Danh từ tên các căn bệnh: Measles (sởi), mumps (quai bị), diabetes (tiểu đường), rabies (bệnh dại), shingles (bệnh lở mình), rickets (còi xương)….

*Cụm danh từ chỉ kích thước, đo lường : Two pounds is …..(2 cân)

*Cụm danh từ chỉ khoảng cách: Ten miles is … (10 dặm)

*Cụm danh từ chỉ thời gian: Ten years is … (10 năm)

*Cụm danh từ chỉ số tiền: Ten dollars is … (10 đô la)

*Cụm danh từ chỉ tên một số quốc gia: The United States (Nước Mỹ), the Philippines (nước Phi-lip-pin )..

4.Danh từ không kết thúc bằng “s” nhưng dùng số nhiều

*Các danh từ chỉ tập hợp: People, cattle, police, army, children,…

*Cụm danh từ chỉ một lớp người bắt đầu với The: the poor (người nghèo), the blind (người mù ), the rich (người giàu ), the injured (người bị thương)….

Những danh từ này là danh từ số nhiều, nên luôn đi với động từ số nhiều.

5.Hai danh từ nối nhau bằng cấu trúc: either… or, neither… nor, or…

*Hai danh từ nối với nhau bằng cấu trúc: either… or; neither… nor, or, not only… but also…. thì động từ chiatheo danh từ thứ hai.

Eg:
-You or I am …(chia theo I )

-Not only she but also they are…(chia theo they)

6.Các danh từ nối nhau bằng : as well as, with, together with thì chia động từ theo danh từ phía trước

-She as well as I is going to university this year. ( chia theo she )
-Mrs. Smith together with her sons is away for holiday. (chia theo Mrs. Smith)

7.Hai danh từ nối nhau bằng of

*Hai danh từ nối với nhau bằng of thì chia theo danh từ phía trước nhưng nếu danh từ phía trước là none, some, all,most, majority, enough, minority, half, phân số …. thì lại phải chia theo danh từ phía sau.

Eg:

-The study of how living things work is called philosophy. (chia theo study)
-Some of the students are late for class. ( nhìn trước chữ of gặp some nên chia theo chữ phía sau là students)
-Most of the water is polluted. (phía trước là most nên chia theo danh từ chính đứng sau là water)

*Lưu ý:
Nếu các từ trên đứng một mình thì phải suy nghĩ xem nó là đại diện cho danh từ nào, nếu danh từ đó đếm được thì dùng số nhiều, ngược lại dùng số ít.

Eg:

-The majority think that…(đa số nghĩ rằng…): ta suy ra rằng để“ suy nghĩ ” được phải là danh từ đếm được (người) => dùng số nhiều.

8.Danh từ chỉ tiếng nói, dân tộc

*Tiếng nói đi cùng động từ số ít.

*Dân tộc đi cùng động từ số nhiều.

*Tiếng nói và dân tộc viết giống nhau nhưng khác ở chỗ : dân tộc có the còn tiếng nói thì không có the

Eg:

-Vietnamese is the language of Vietnam. (ngôn ngữ)
-The Vietnamese are hard-working. (dân tộc)

9.A number và The number

*A number of = “Một số những …”, đi vớidanh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.

*The number of = “Số lượng những …”, đivới danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.

Eg:

-A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viên sẽ đi …)
-The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7)

10.Một số danh từ chỉ tập hợp

*Bao gồm các từ như : family, staff, team, group, congress, crowd, committee ….

Nếu chỉ về hành động của từng thành viênthì dùng số nhiều, nếu chỉ về tính chất của tập thể đó như 1 đơn vị thì dùng số ít.

Eg:

-The family are having breakfast. ( ý nói từng thành viên trong gia đình đang ăn sáng)
-The family is very conservative. (chỉ tính chất của tập thể gia đình đó như làmột đơn vị)

11.Cấu trúc với There

*Cấu trúc với There thì ta chia động từ chia theo danh từ phía sau:

Eg:

-There is a book (chia theo a book)
-There are two books (chia theo books)
*Chú ý:

There is a book and two pens (vẫn chia theo a book)

12.Đối với mệnh đề quan hệ

*Chia động từ theo danh từ trong mệnh đề chính

Eg:

-One of the girls who go out is very good.
Ta có thể bỏ mệnh đề đi cho dễ thấy: One of the girls is good .

13.Gặp các đại từ sở hữu như: mine, his, hers

Thì phải xem cái gì của người đó và nó là số ít hay số nhiều

Eg:

-Give me your scissors. Mine (be) very old. (ta suy ra là của tôi ở đây ý nói scissors của tôi : số nhiều => chia động từ ở số nhiều: Mine are very old).


14.Những danh từ luôn chia số nhiều

*Một số từ như pants (quần dài ở Mĩ, quần lót ở Anh), trousers (quần), pliers (cái kềm), scissors (cái kéo), shears (cái kéo lớn – dùng cắt lông cừu, tỉa hàng rào), tongs (cái kẹp) thì đi với động từ số nhiều.

*Tuy nhiên, khi có từ A pair of/ Twopairs of… đi trước các danh từ này, đứng làm chủ từ, thì chia động từ số ít.

Eg:

-The scissors are very sharp. (Cái kéo rất sắc bén)
-A pair of scissors was left on the table. (Cái kéo được người ta để lại trên bàn).

_Sun_

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ( Indefinite pronouns)

1. ĐN:
– ĐTBĐ nghĩa là không xác định rõ ràng được một người, một vật hay một điều gì cả.

2. HÌNH THỨC:
Ta có:
– body /ˈbɒdi/ người , one /wʌn/ : ai
– thing /θɪŋ/ : cái,thứ
– where /weə(r)/ : nơi

NO (không): nobody no one nothing nowhere
EVERY (mọi): everybody everyone everything everywhere
ANY (bất cứ): anybody anyone anything anywhere
SOME (một): somebody someone something somewhere.
=> LƯU Ý:
+SOME khi viết dính liền với một yếu tố khác thì mang nghĩa là “MỘT …”
+SOME khi viết tách rời thì mang nghĩa là “MỘT VÀI”
eg: something – some friends.

3. CÁCH DÙNG:
• Khi đại từ bất định làm chủ từ thì động từ ở số ít.
Eg:
– There IS somebody at the door. =Có ai đó ở cửa ra vào
– Everyone speakS English. =Mọi người đều nói tiếng Anh.
– Someone HAS gone. = Ai đó vừa đi rồi.

• Đại từ bất định thường đứng trước một Tính từ:” ĐTBĐ+ADJ”
Eg:
– Is there anything new in your job? = Có gì mới trong công việc không?
– Is there anybody handsome in your class? = Có ai đẹp trai trong lớp của cậu không?
– Is there something wrong in your sentence? = Có gì sai trong câu của bạn không?

• Đại từ bất định chỉ người có thể được dùng trong sở hữu cách.
Eg:
– That was nobody’s business. =Việc đó chẳng phải của ai.
– I would defend anyone’s rights. =Tôi sẽ bảo vệ quyền lời của bất kì ai.

• ĐTBĐ trong câu Phủ định :
– I don’t have ANYTHING to do
=> I have NOTHING to do
– I don’t have ANYTHING to give you
=> I have NOTHING to give you except my heart.
Tôi không có gì dành cho em ngoài một tấm lòng.

Đồng nghĩa và trái nghĩa (SYNONYMS- ANTONYMS)

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

Đây là bảng những từ đồng nghĩa và trái nghĩa thông dụng.

WORD SYNONYMS ANTONYMS
abandon desert, forsake keep
abbreviate shorten, condense lengthen, increase
ability skill, aptitude incompetence, inability
able capable, qualified incapable
above overhead below
abundant ample, sufficient scanty, insufficient
accurate correct, right wrong
achieve accomplish, attain fail
active energetic, animated, lively lethargic, idle, sluggish
adamant firm, unyielding maneuverable, yielding
add increase, total subtract
adequate sufficient, enough, ample insufficient, sparse
adjourn postpone, recess recommence, continue
adult grown-up child
advocate support, recommend oppose
after following, next before
afraid frightened, scared courageous, brave
aggressive assertive, pushy, militant passive, peaceful
aid help, assist hinder
always forever never
amateur beginner, novice professional
ambitious aspiring, driven lazy, indifferent
antagonize provoke, embitter soothe, tranquilize
apparent obvious, evident hidden, obscure
approve accept, ratify, endorse disapprove, censure
arrive reach, come depart, leave
arrogant haughty, stuck-up humble, modest
artificial fake, synthetic real, authentic
ask question, inquire answer
atrocious dreadful, contemptible, vile kind, wonderful
authentic genuine, real, factual false, artificial
average ordinary, fair unusual, exceptional
awful dreadful, atrocious pleasant
awkward clumsy, uncoordinated graceful
ban prohibit, forbid, outlaw allow, permit
barren unproductive, infertile fertile, productive
bashful shy, timid outgoing, assured
beautiful pretty, attractive, lovely ugly
before prior, earlier after, behind
beginning start, initiate finish, end
believe trust, accept doubt, distrust
below under, lower above
beneficial helpful, useful, advantageous harmful, adverse
best finest, choice worst
birth beginning death, end
blend combine, mix separate
bottom base, foundation top
brave courageous, bold, heroic cowardly, timid
break fracture, burst repair, heal
brief short, concise long
broad wide, expansive narrow
busy active, occupied, working idle, inactive
buy purchase sell
calm quiet, tranquil, still excited, turbulent
capture apprehend, seize, arrest free, release
care concern, protection neglect
careful cautious, watchful careless, reckless
cease stop, discontinue continue, recommence
certain positive, sure, definite uncertain, unsure
charming delightful, appealing, enchanting obnoxious, gross, vulgar
chilly cool, nippy warm
chubby plump, pudgy thin, skinny
clarify explain, simplify confuse
close shut, fasten open
close near, imminent far
coarse bumpy, rough fine, smooth
colossal enormous, immense, mammoth tiny, insignificant, trivial
combine blend, unite, join separate
comical amusing, funny, humorous tragic, sorrowful
complex complicated, intricate simple
competent capable, qualified incompetent, inept
comprehend understand, grasp confuse, misinterpret
complete conclude, finish incomplete
complex complicated, intricate simple
compress crush, condense, squeeze expand
concrete real, tangible, solid abstract, flimsy
concur agree, cooperate disagree
condemn censure, denounce approve
condense compress, concentrate expand, enlarge
confess admit, acknowledge deny
confine contain, enclose, restrain free, release
conflict oppose, differ, clash agree
conflict fight, battle, struggle peace, harmony
conform comply, submit dissent, dispute
confuse complicate, muddle, jumble clarify
congested overcrowded, stuffed empty, unfilled
connect join, link, attach separate, disconnect
conscientious scrupulous, virtuous neglectful, careless
conscious aware, cognizant unaware, unconscious
consecutive successive, continuous interrupted
conservative cautious, restrained radical, extreme
considerate thoughtful, sympathetic, mindful thoughtless, selfish
constantly always, continually scarcely, seldom
contaminate pollute, defile, infect purify
contented satisfied, pleased dissatisfied, unhappy
continue persist, persevere discontinue, stop
convalesce recuperate, recover, heal relapse
convenient handy, accessible inconvenient
conventional customary, traditional unusual
correct accurate, right, proper wrong, incorrect
courage bravery, valor cowardice
courteous polite, civil rude
cover conceal, hide expose
cozy comfortable, snug, homey uncomfortable
cranky cross, irritable good-humored
crazy insane, daft, mad sane
cruel mean, heartless, ruthless kind, humane
cry sob, weep laugh
dally loiter, linger rush
damage hurt, impair, harm remedy, repair
dangerous unsafe, hazardous, perilous safe
daring bold, audacious cautious
dark dismal, black light
dawn daybreak, sunrise evening
dead lifeless, deceased alive, active
decay rot, spoil bloom, flourish
deduct subtract, remove add
defend protect, shield attack, assault
defy resist, challenge obey, comply
delicate fragile, dainty sturdy
demolish destroy, wreck restore
denounce blame, censure, indict commend
dense thick, heavy, compressed sparse, empty
depart leave, exit arrive
deposit store, place withdraw
desolate barren, forsaken dense, verdant
despise hate, detest, loathe love
destitute poor, penniless wealthy
destroy ruin, wreck, devastate restore
detach separate, unfasten, remove attach
deter hinder, prevent encourage
determined sure, convinced, resolute doubtful
die expire, perish live
different distinct, unlike same, alike
difficult hard, challenging easy
dilute weaken, thin strengthen
diminish curtail, lessen, decrease increase, amplify
dirty soiled, messy clean
disagree differ, dispute agree
dispute debate, oppose agree
diverse different, distinct same, similar
divide separate, split unite
docile tame, gentle wild, stubborn
dormant sleeping, inactive awake, active
doubt mistrust, dispute believe
drab dull, lifeless bright
drastic severe, extreme, tough mild, moderate
dreadful terrible, unpleasant splendid, super
dry arid, parched wet
dubious doubtful, questionable certain
dull blunt, dreary sharp, bright
dumb stupid, dense smart
early premature, beforetime late
easy simple hard
eccentric peculiar, unusual normal
ecstasy joy, rapture, elation sadness, depression
empty drain, unload fill
encourage promote, support, urge discourage
enemy opponent, foe ally, friend
enjoy like, appreciate dislike, hate
enlarge expand, magnify reduce, shrink
enormous vast, immense, colossal tiny, microscopic
enough sufficient, ample, plenty insufficient
entirely wholly, completely, solely partly
eternal always, perpetual, everlasting temporary, passing
evident apparent, obvious, clear doubtful, vague
evil bad, wrong, wicked good
exceptional remarkable, outstanding ordinary, commonplace
excite arouse, provoke, incite compose, calm
exhilarated overjoyed, ecstatic, elated depressed, dejected, sad
explicit exact, distinct, unmistakable indefinite, unclear
exquisite delightful, charming, lovely revolting, repulsive
exterior outside, outer interior
extravagant extreme, excessive, luxurious meager
fabulous marvelous, amazing unexciting
face confront, meet avoid
fair honest, just, impartial unjust, unfair
fake imitation, phony, artificial real, genuine
false incorrect, untrue true
fancy elaborate, ornate, fussy simple, plain
fantastic incredible, outrageous ordinary, usual
fast rapid, quick, swift slow
fat chubby, plump, stout thin
fatal deadly, mortal, killing  
fatigue tire, exhaust  
feasible possible, attainable, practical impossible
feeble weak, frail strong
ferocious fierce, savage, brutal, savage tame, gentle
fertile fruitful, productive unproductive, barren
few   many
fiction fantasy, untruth, myth truth
fill load, pack empty
fix mend, repair break
flaw defect, fault, blemish perfection
flimsy frail, fragile, delicate sturdy, strong
flippant impudent, sassy polite, respectful
fluid liquid solid
foe enemy, adversary, opponent friend
follow succeed, trail lead, precede
forbid prohibit, ban, bar encourage
forgive pardon, excuse, absolve  
former previous, earlier latter
fraction part, portion, segment whole
frank candid, straightforward, blunt evasive
frenzy fury, rage serenity, calmness
fresh unused, new old, stale
friend comrade, buddy enemy
frigid freezing, frosty warm, hot
frivolous trivial, unimportant, silly important, serious
front fore back
full packed, stuffed empty
furious angry, enraged, infuriated calm, placid
future coming, tomorrow past
gain acquire, obtain, receive lose
gallant chivalrous, stately ungentlemanly
gather collect, accumulate, compile scatter, disperse
gaudy showy, garish, vulgar tasteful, refined
gaunt scrawny, skinny, thin overweight, plump
generous giving, selfless, big-hearted selfish, stingy
gentle tender, mild rough, harsh
genuine real, authentic, sincere fake, phony
gigantic immense, colossal, enormous tiny, minute
give donate, present, offer take, receive
glad happy, pleased, delighted sad, unhappy
gloomy dark, dismal, depressing cheery, bright
glorious splendid, magnificent, superb terrible, awful
good nice, fine, well-behaved bad, awful
gorgeous ravishing, dazzling, stunning hideous, unattractive
gratitude thankfulness, appreciation ungratefulness
great outstanding, remar insignificant, unimportant
handy useful, convenient, skillfu inconvenient, inept
hard firm, solid, difficult soft, easy
hate loathe, detest love
help aid, assist hinder, thwart
high elevated, lofty low
hold grasp, grip, retain release, discharge
honest truthful, sincere, frank untruthful, insincere
hospitable welcoming, cordial, gracious rude, unfriendly
hostile antagonistic, aggressive, militant friendly, cordial
huge vast, immense, great small, tiny
humble modest, unpretentious vain, showy
humiliate embarrass, disgrace, dishonor honor, dignify
identical alike, duplicate different, varied
idle inactive, lazy busy, ambitious
ignorant uninformed, unaware knowledgeable
immaculate spotless, pure dirty, filthy
immature childish, inexperienced mature, adult
immune resistant, exempt susceptible
impartial neutral, unbiased, fair prejudiced
impatient eager, anxious, intolerant patient
imperative compulsory, crucial, mandatory unnecessary, optional
imperfect marred, defective, faulty perfect, flawless
impetuous impulsive, rash, reckless restrained, careful
important significant, meaningful unimportant, meaningless
independent self-reliant, autonomous dependent, unsure
inferior lesser, substandard superior
infuriate enrage, agitate, provoke soothe, clam
ingenious clever, creative, original unoriginal, dull
innocent guiltless, blameless guilty
insane crazy, deranged, mad sane
insufficient inadequate, deficient adequate, enough
intelligent bright, sensible, rational ignorant, dense
interesting provocative, engrossing dull, boring
intermittent sporadic, periodic regular, continual
internal inner, inside external, outer
intolerant bigoted, prejudiced understanding, accepting
intriguing fascinating, enthralling uninteresting, dull
irrelevant inappropriate, unrelated relevant, pertinent, applicable
irritate annoy, agitate, provoke soothe, calm
join connect, unite, link separate, disconnect, detach
jolly merry, jovial, joyful sad, grim, glum
jubilant overjoyed, delighted, elated dejected, depressed
keep save, protect, guard discard, lose
kind considerate, tender, thoughtful mean, cruel, inconsiderate
lament mourn, grieve rejoice, celebrate
large big, massive, huge small, little
last final, end first, beginning
least fewest, minimum, smallest most, maximum
legible readable, clear illegible, unreadable
lenient lax, unrestrained, easy harsh, strict
listless lethargic, tired active, energetic
logical sensible, sane, rational illogical, unreasonable
long lengthy short
loose slack, limp tight
lure attract, seduce, entice repel
luxurious extravagant, elegant meager, scanty
magnify expand, enlarge, exaggerate reduce, minimize
mandatory required, compulsory optional
maneuver manipulate, handle, scheme  
maximum greatest, uppermost, highest minimum, least
meager scanty, sparse, poor abundant, generous
mean unkind, malicious, nasty pleasant, nice
mediocre fair, moderate, so-so outstanding
mend repair, fix break
migrant drifting, traveling, transient stationary, immovable
militant combative, aggressive, warlike peaceful
minor lesser, inferior, secondary major
mirth merriment, fun, laughter gloom, sadness
mischievous naughty, impish well-behaved, angelic
misfortune hardship, catastrophe, mishap good luck, fortune
mobile moveable, changeable immobile, stationary
moderate temperate, lenient, medium extreme, harsh
momentous important, powerful, outstanding unimportant, insignificant
monotonous boring, tedious dreary, humdrum interesting
moral ethical, virtuous, righteous immoral, unethical
morbid appalling, awful, ghastly pleasant
morose gloomy, sullen, moody, glum cheerful, optimistic
mourn grieve, lament, bemoan rejoice
mysterious elusive, occult, secret obvious, known
naughty bad, disobedient, wrong good, appropriate
neat clean, orderly, tidy sloppy, disorderly
negligent careless, derelict, inattentive conscientious, careful
nervous ruffled, flustered, perturbed composed, calm
neutral impartial, unprejudiced prejudiced, partial
new unused, fresh, modern old, antique
nice pleasing, desirable, fine unpleasant, naughty
nonchalant indifferent, lackadaisical, blase concerned, apprehensive
normal ordinary, typical, usual abnormal, unusual
numerous several, abundant, considerable few, scanty
obey mind, heed, comply disobey, resist
oblivious unconscious, preoccupied, dazed mindful, aware
obnoxious offensive, abominable, repulsive pleasant, pleasing
observe examine, study, scrutinize ignore, disregard
obsolete extinct, dated, antiquated stylish, vogue, current
obstinate stubborn, bullheaded, adamant maneuverable, flexible
odd peculiar, weird, strange usual, ordinary
offend displease, affront, disgust please, delight
ominous threatening, menacing  
opaque obscure, murky, unclear transparent, clear
open begin, unfold, originate close
opponent enemy, rival, foe ally, friend
optimistic hopeful, confident pessimistic
optional voluntary, elective required
ordinary usual, average unusual, remarkable
outrageous preposterous, shocking warranted, acceptable
outstanding extraordinary, distinguished insignificant, inconsequential
painstaking meticulous, precise, fastidious careless, negligent
passive compliant, submissive, yielding forceful
past former, previous, preceding future
patience tolerance, perseverance impatience
peculiar weird, bizarre normal, conventional
perfect flawless, accurate imperfect, faulty
permanent enduring, lasting temporary, changing
perpetual eternal, endless, incessant short-lived, fleeting
persuade convince, influence dissuade, deter
plausible believable, reasonable, logical unbelievable
plentiful ample, enough, abundant scarce, insufficient
pliable supple, flexible, compliant rigid, closed-minded
polite gracious, refined, courteous rude, discourteous
poor destitute, needy, impoverished rich, wealthy
portion part, segment, piece whole, total
possible conceivable, feasible, plausible impossible, unachievable
precarious dangerous, uncertain, shaky sure, safe
precious cherished, valuable, prized cheap, worthless
prejudiced biased, opinionated, influenced impartial
premature early, hasty late, delayed
premeditated planned, intended, calculated spontaneous, accidental
preserve uphold, guard, save destroy, neglect
pretty lovely, beautiful, attractive homely, unattractive
prevalent customary, widespread uncommon, unusual
prevent thwart, prohibit, hinder permit, allow
probable likely, apt, liable improbable, doubtful
proficient skilled, adept, competent inefficient, inept
profit gain, earnings, benefit loss
prohibit forbid, bar, restrict allow, permit
prominent distinguished, eminent unknown, not renowned
prompt punctual, timely late, slow
prosperous thriving, successful, flourishing unsuccessful, fruitless
proud arrogant, elated modest, ashamed
push shove, propel pull
qualified competent, suited, capable unfit, unsuited
question interrogate, inquire, ask answer
quiet silent, hushed, tranquil noisy, rowdy
quit cease, stop, withdraw continue, remain
racket noise, commotion, disturbance peace, quiet
radiant luminous, shining, lustrous dim, not illuminated
raise hoist, elevate lower
ratify approve, confirm, endorse veto, refuse
rational logical, level-headed, sensible irrational, crazy
ravage devastate, ruin, damage restore, revitalize
raze destroy, demolish build, construct
recreation amusement, pleasure, pastime work, labor
reduce lessen, decrease, diminish increase, enlarge, amplify
refute contradict, dispute agree, concur
regular routine, customary, steady irregular, abnormal
regulate control, oversee, handle decontrol
relentless persistent, merciless, unyielding lenient, sympathetic
relevant pertinent, suitable, apropos irrelevant, insignificant
reliable trustworthy, steadfast, stable undependable, unreliable
reluctant unwilling, hesitant willing, accommodating
remote secluded, isolated, distant close, accessible
repulsive hideous, offensive, gruesome pleasing, alluring
reputable honorable, upstanding, honest dishonest, untrustworthy
resist oppose, withstand, defy comply, conform
retaliate avenge, revenge, reciprocate  
reveal show, disclose, divulge hide, conceal
ridiculous nonsensical, foolish, preposterous sensible, believable
risky hazardous, perilous, chancy safe, sound
rowdy boisterous, rambunctious well-mannered, genteel
rude impolite, discourteous polite, mannerly
sad unhappy, dejected, gloomy happy, glad
same identical, alike, equivalent different, diverse
savage uncivilized, barbarous civilized, gentle, tame
save preserve, conserve, keep spend, discard
scarce scanty, rare, sparse plentiful, abundant
scrawny skinny, gaunt, spindly husky, chubby
scrupulous meticulous, ethical, fastidious unethical, careless
seize apprehend, grab, snatch release, free
separate divide, segregate, partition unite, join
serene peaceful, tranquil, calm disturbed, upset
serious grave, solemn, pensive flighty, fickle
shrewd clever, cunning, crafty unthinking, careless
shy bashful, timid bold, aggressive
sick ill, ailing well, healthy
slim slender, thin, svelte stout, stocky
sluggish listless, lethargic, inactive quick, speedy
small little, insignificant, trivial large, important
smooth slick, glossy, level rough
sociable friendly, cordial, gregarious unfriendly, aloof
sorrow woe, anguish, grief joy, ecstasy
special exceptional, notable, particular ordinary, usual
spontaneous instinctive, automatic, natural planned, rehearsed
stable steady, unchanging, settled unsettled
stationary fixed, immobile, firm movable, portable
stimulate rouse, stir, motivate stifle, suppress
stop quit, cease, terminate start, begin
strenuous vigorous, laborious effortless, easy
strict stringent, severe, stern lenient
strong powerful, mighty, potent weak
stupid unintelligent, dense, foolish knowledgeable, smart
subsequent following, succeeding, latter preceding, previous
successful thriving, prosperous, triumphant failing, unsuccessful
sufficient ample, enough, adequate lacking, insufficient
superb magnificent, exquisite inferior, mediocre
suppress restrain, inhibit, squelch foster, encourage
surplus excess, additional, extra lack, deficit
swift fast, speedy, hasty slow, sluggish
synthetic man-made, artificial natural
tall high, lofty short
tangible concrete, definite vague, ambiguous
taut tense, tight, stiff relaxed
tender delicate, gentle, affectionate harsh, rough
terrible dreadful, horrible, vile wonderful, superb
thaw melt, defrost freeze
thrifty economical, frugal, prudent wasteful, extravagant
thrive prosper, flourish, develop fail, fade, shrivel
total whole, entire, complete partial
trivial insignificant, worthless important, crucial
turbulent tumultuous, blustering, violent clam, peaceful
turmoil commotion, disturbance, fracas quiet, tranquility
unbiased impartial, unprejudiced, fair prejudiced, partial
upset perturb, ruffle, agitate soothe, calm
urgent crucial, important, imperative unimportant, trivial
vacant unoccupied, empty filled, occupied
vague unclear, obscure, indistinct clear, definite
valiant courageous, brave, heroic cowardly, fearful
vibrate shake, quiver, tremble firm, steady
vicious malicious, spiteful, ferocious kind, humane
victory triumph, win, success defeat
virtuous moral, righteous, angelic sinful, wicked
vulgar offensive, uncouth, coarse refined, tasteful
wealth riches, prosperity, assets poverty
weary tired, fatigued, lethargic energetic, lively
wholehearted earnest, sincere insincere
wild uncivilized, savage, reckless tame, calm
win triumph, succeed, prevail lose
wise knowing, scholarly, smart dull, uneducated
wonderful marvelous, incredible, splendid ordinary, blah
worn used, impaired, old new, fresh
wrong incorrect, untrue, mistaken correct, right
yield produce, bear, provide keep, retain
zenith peak, pinnacle, apex bottom, base

 

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another

ĐẠI TỪ HỖ TƯƠNG (Reciprocal Pronouns): Each other – One another
—————–

Each other /ˌiːtʃ ˈʌðə(r)/: nhau
One another /ˌwʌn əˈnʌðə(r)/: lẫn nhau

1. KN:
– ĐT hỗ tương được dùng trong mối quan hệ giữa 2 hoặc nhiều đối tượng.
– reciprocal /rɪˈsɪprəkl/ (adj): mang tính tương hỗ, lẫn nhau nên phải từ 2 đối tượng trở lên.Vì vậy, CHỦ NGỮ và ĐỘNG TỪ bao giờ cũng ở số nhiều.
Vd: Sue likes Ann and Ann likes Sue
=> Sue and Ann like each other.= Sue và Ann thích nhau.

2.CÁCH DÙNG:
A. EACH OTHER: (lẫn nhau) dùng cho hai người, hai vật:
– Peter and David hate each other.
Peter và David ghét nhau.
– We misunderstood each other.
Chúng ta đã hiểu nhầm nhau.
– How can we meet each other?
Làm sao chúng ta gặp nhau được?
– The two trucks were racing against each other.
Hai xe tải đang đua nhau.

B. ONE OTHER: (lẫn nhau) khi có hơn hai người, hai vật:
– We must respect one another.
Chúng tôi phải tôn trọng lẫn nhau.
– Women met one another there.
Phụ nữ gặp nhau ở đó.
– The cars raced against one another.
Những xe ô tô chạy đua với nhau.
– We all shook hands with one another.
Tất cả chúng tôi đã bắt tay nhau.
– Our neighbours often help one another.
Những người hàng xóm của chúng tôi thường giúp đỡ lẫn nhau

3. CHỨC NĂNG:
a. Đại từ hỗ tương đặt liền sau ĐỘNG TỪ (làm tân ngữ bổ nghĩa cho Động từ):
– They always envy one another.
Họ lúc nào cũng ganh tị lẫn nhau.
– They send each other letters once a week.
Họ gửi thư cho nhau mỗi tuần một lần.
– When will they meet each other?
Họ sẽ gặp nhau vào lúc mấy giờ?

b. Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ hỗ tương đặt liền sau GIỚI TỪ đó:
– We used to live with each other for a while.
Chúng tôi đã từng sống chung với nhau một thời gian.
– They have to compete with each other.
Chúng phải cạnh tranh với nhau.

c. Đại từ hỗ tương cũng có thể đặt theo SỞ HỮU CÁCH:
– I and my brother often wear each other’s clothes
Anh em tôi thường mặc quần áo của nhau.
– They often shared each other’s meal
Họ thường chia sẻ bữa ăn cho nhau.

LET – LETS – LET’S





LET – LETS – LET’S VÀ SỰ KHÁC BIỆT


1. LET:

- là động từ gốc có nghĩa cho phép, được phép làm gì đó.
Cấu trúc : "Let Sb DO sth = cho phép ai làm gì đó."
Ex:
- Please let me WATCH the football game.
Để tôi xem bóng đá đi mà.
- I will let you DISCUSS the subject openly
Tôi sẽ để cho các bạn thảo luận vấn đề một cách công khai.
2. LETS:
Lets được sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (he, she, it) ở thì hiện tại đơn (present tenses).
Cấu trúc : "S (ngôi 3 số ít) + Lets + sb + DO sth"
Ex:
- My boss lets me leave the office early.
Ông chủ cho phép tôi rời văn phòng sớm.
3. LET’S:
Let’s là viết tắt của Let us được dùng trong câu đề nghị, xin phép.
Cấu trúc: "Let’s DO sth đề nghị cùng làm gì... "
Ex:
- Let's LISTEN to this part one more time.
Chúng ta hãy nghe phần này một lần nữa.
- Let's just RUN THROUGH the piece one more time.
Chúng ta tập lại vở kịch một lần nữa nào.
• Khi dùng Let us với ý nghĩa là xin phép được làm một điều gì đó thì không viết tắt.
Ex: Let us help you.
Hãy để chúng tôi giúp bạn.

Phân Biệt DO – MAKE

Phân Biệt DO – MAKE

DO và MAKE đều có chung một nét nghĩa là “làm. Nhưng cách dùng khác nhau.

1.DO : Đề cập đến những hoạt động không tạo ra sản phẩm vật chất mới.
• Nói về học tập, công việc, nghề nghiệp hay nhiệm vụ :
“ Eg: DO homework/ business/ job/work…”
– I do exercise every morning. = Tôi tập thể dục mỗi buổi sáng.
– The students have to do homework. = Học sinh phải làm bài tập ở nhà.
– I ‘m quite willing to do business. =Tôi rất sẵn sàng kinh doanh.
– I am too tired to do work = Tôi đã quá mệt mỏi để làm việc
– I wouldn’t like to do that job. = Tôi không muốn làm công việc đó.
– I often help my mother to do housework. =Tôi thường giúp mẹ tôi làm việc nhà.

• Nói đến các hoạt động chung chung, không được xác định cụ thể :
“ Eg: DO/thing, something, nothing, anything, everything…
– I’ve got things to do. = Tôi có nhiều việc phải làm.
– Everyone is doing something right now = Mọi người đang làm gì đó.
– Are you doing anything special = Bạn có định làm gì đặc biệt không?
– Our mother does everything for us.= Mẹ làm mọi thứ cho chúng tôi.
– I do nothing special. =Tôi không làm gì đặc biệt cả

2.MAKE: Đề cập đến các hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất mới.
• Nói đến nguồn gốc của một sản phẩm mới được tạo ra.

– Paper is made from wood. = Giấy làm từ gỗ.
– Bread is made from wheat. =Bánh mì làm bằng bột lúa mì.
– The walls were made of concrete. =Những bức tường được làm bằng bê tông.
– My watchband is made of gold.= Dây đồng hồ của tôi được làm bằng vàng.

• Diễn tả việc gây ra một hành động hay phản ứng.
“Eg : MAKE someone happy/worried/ surprise/hurt/sad/ disappointed/cry …”

– Whenever i ‘m sad, it’s you who make me laugh.
– Mỗi khi tôi buồn,Bạn là người làm cho tôi vui.
– Do carrots really make your eyes pretty? = Cà rốt có thật sự làm mắt bạn xinh đẹp?
– Chopping onions always makes my eyes water. =Củ hành tây bị thái ra luôn
làm cho tôi phải chảy nước mắt.

• Kết hợp MAKE với danh từ nói về kế hoạch hay quyết định
“Eg: MAKE the arrangements/ MAKE a choice/ MAKE a mistake/ MAKE an effort …”.

– I’ll make the arrangements. =Tôi sẽ sắp xếp.
– Anybody can make a mistake. = Ai cũng có thể phạm sai lầm.
– I must make an effort to get a high score. = Tôi phải cố gắng để đạt điểm cao.
– Did they make a choice of fish or meat as a main course? = Họ chọn món cá hay thịt cho món ăn chính vậy?

 

• Kết hợp MAKE với các danh từ về việc nói và một số tiếng động:
– Can I make a comment? = Tôi có thể đưa ra lời nhận xét không?
– Don’t make a noise! The baby is still sleeping. =Đừng làm ồn! Đứa bé hãy còn đang ngủ.

• Sử dụng MAKE để nói về việc nấu nướng:
“Eg: MAKE a cake/ MAKE a cup of tea/ MAKE dinner … “

– I can make a desk, a cake or even a dress =Tôi có thể làm bàn, làm bánh hay thậm chí là may cả quần áo.
– She stopped to make a cup of tea =Cô ấy ngừng lại để pha một tách trà.

 

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG (Personal pronouns)

A. ĐỊNH NGHĨA :
– Dùng để chỉ người hoặc vật.
B. HÌNH THỨC:
– Đại từ nhân xưng được chia thành ba ngôi, chia theo số ít, số nhiều và theo giống. Cụ thể sau đây:
• Đại từ nhân xưng làm CHỦ NGỮ trong câu:
+ CHỦ NGỮ thường đứng đầu câu và làm chủ thể của hành động :
– I : tôi, ta => Chỉ người nói số ít.
Ex: I am a teacher.
– We : chúng tôi => Chỉ người nói số nhiều.
Ex: WE are the children.
– You : bạn, các bạn => Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.
Ex: YOU are my best friend.
– They : họ, chúng nó => Chỉ nhiều đối tượng được nói đến.
Ex: THEY are bears.
– He : anh ấy, ông ấy =>Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: HE is a football player.
– She :chị ấy, cô ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: SHE is a good girl.
– It:nó => Chỉ một đối tượng được nói đến cả người hoặc vật.
Ex: IT is a rabid dog.
• Đại từ nhân xưng làm TÂN NGỮ trong câu:
+ TÂN NGỮ thường đứng sau ngoại động từ và tiếp nhận hành động trong câu:
– Me : tôi, ta =>Chỉ người nói số ít.
Ex: The students love ME.
– Us : chúng tôi, chúng ta => Chỉ người nói số nhiều.
Ex: Our parents love US.
– You : bạn, các bạn) => Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.
Ex: I love YOU.
– Them : họ, chúng nó => Chỉ nhiều đối tượng được nói đến.
Ex: Children love THEM.
– Him : anh ấy, ông ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: His fans love HIM.
– Her :chị ấy, cô ấy => Chỉ một đối tượng được nói đến.
Ex: Men love HER.
– It : nó => Chỉ một đối tượng được nói đến cả người hoặc vật.
Ex: The children hate IT.

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) – Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)

Tính từ sở hữu (Possessive adjective) và Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun)

I. TÍNH TỪ SỞ HỮU:
a. ĐN:
– Là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó thuộc sở hữu của ai đó.
b. HÌNH THỨC:
– My (của tôi)
– Your (của anh/chị)
– His (của anh ta)
– Her (của cô ta)
– Our (của chúng ta/chúng tôi)
– Their (của họ/chúng nó)
– Its (của nó)
c. CÁCH DÙNG :
“ TÍNH TỪ + DANH TỪ”
Ex:
– This is HIS viewpoint.
Đây là quan điểm của anh ta.
– This is MY house, and you are on MY land!
Đây là nhà của tôi, các anh đang ở trên đất của tôi!
d. LƯU Ý :
– Sử dụng tính từ sở hữu cho các bộ phận trên cơ thể người :
Ex: MY eyes are too tired. (Mắt của tôi mỏi quá)
– Tính từ sở hữu của con vật hoặc sự vật thì dùng “Its”
Ex : The dog wags “its” tail (Con chó vẫy đuôi)
The horse swished “its” tail. (Con ngựa vun đuôi vun vút)
II. ĐẠI TỪ SỞ HỮU:
a. ĐN:
– Dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ khi không muốn lặp lại danh từ.
– Dùng để chỉ vật gì thuộc về ai đó.
b. HÌNH THỨC:
– Mine (của tôi)
– Yours (của anh/chị)
– His (của anh ấy)
– Hers (của cô ấy)
– Ours (của chúng ta/chúng tôi)
– Yours (của các anh chị)
– Theirs (của họ/chúng nó)
• IT : KHÔNG có dạng Đại từ sở hữu, Its= dạng Tính từ sở hữu của It.
c. CÁCH DÙNG:
1) Dùng thay cho một Tính từ sở hữu (possessive adjective) :
Ex:
– Your English is good and mine is very poor. (mine = My English)
Tiếng Anh của bạn giỏi còn của tôi thì rất tệ.
– Her shirt is white, and mine is blue. (mine = my shirt)
Áo cô ta màu trắng còn của tôi màu xanh.
2) Dùng trong dạng câu sở hữu kép (double possessive) :
Ex:
– He is a friend of mine. (Anh ta là một người bạn của tôi)
• … OF MINE = ONE OF MINE … (một… của tôi).
Ex:
– A teacher of hers = one of her teachers (một người thầy của cô ấy)
3) Dùng trước Danh từ mà nó thay thế:
Ex: OURS is “the third house” on the right hand.
NHÀ CỦA CHÚNG TÔI là “ngôi nhà thứ 3” nằm phía
bên tay phải.
->“Ours : là Đại từ sở hữu = nhà của chúng tôi là ngôi thứ 3”
-> “the third house : là Danh từ = ngôi nhà củ tôi là thứ
d. LƯU Ý:
– KHÔNG dùng Mạo từ trước Đại từ sở hữu:
Ex: That bag is mine.
Cái túi đó của tôi.
Không được :
That bag is THE mine.